Đề bài
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai tụ điện mà lớp điện môi của tụ đã bị đánh thủng.
C. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.
D. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Câu 2: Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thước bằng nhau. Lần lượt cọ sát hai thanh vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số lần cọ sát bằng nhau, rồi đưa lại gần một quả cầu bấc không mang điện, thì
A. hai thanh hút như nhau.
B. thanh nhựa hút mạnh hơn.
C. không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn.
D. thanh kim loại hút mạnh hơn.
Câu 3: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kì dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 8 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường có tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mã hệ thức.
A. f = vλ.
B.\(f = \dfrac{{2\pi v}}{\lambda }\).
C. \(f = \dfrac{v}{\lambda }\).
D. \(f = \dfrac{\lambda }{v}\)
Câu 6: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Cường độ rất lớn.
B. Tần số rất lớn.
C. Tần số nhỏ.
D. Chu kì rất lớn.
Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó
A. \({L_0} = \dfrac{{{R^2} + Z_C^2}}{{\omega {Z_C}}}\)
B.\({L_0} = \dfrac{{{R^2} + Z_C^2}}{{{\omega ^2}{Z_C}}}\)
C. \({L_0} = \dfrac{{{R^2} + Z_C^2}}{{{Z_C}}}\)
D. \({L_0} = \dfrac{1}{{{\omega ^2}}}\)
Câu 8. Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
A. u và i ngược pha.
B. u và i cùng pha với nhau.
C. u sớm pha hơn i góc 0,5π.
D. i sớm pha hơn u góc 0,5π.
Câu 9: Sóng phản xạ
A. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
B. luôn luôn không bị đổi dấu.
C. bị đổi đổi dấu khi phản xa trên một vật cản di động.
D. luôn bị đổi dấu.
Câu 10: Độ cao của âm là
A. một tính chất sinh lí của âm.
B. tần số âm.
C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D. một tính chất vật lí của âm.
Câu 11: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc \(\overrightarrow v \) trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 12: Hai điện tích q1 và q2 đặt ở hai đỉnh A và B của tam giác đều ABC. Điện trường ở C bằng không ta có thể kết luận
A.q1 ≠q2
B. q1 =- q2
C. q1 =q2
D. Phải có điện tích q3 nằm ở đâu đó.
Câu 13: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ.
B. khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền.
C. màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật.
D. khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 14: Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,5π.
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.
Câu 15: Sóng nào sau đây dùng được trong vô tuyến truyền hình trên mặt đất?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. cả A, B, C.
Câu 16: Cách tạo ra tia lửa điện là
A. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106V/m trong không khí.
B. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106V/m trong chân không.
C. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
D. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.
Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với điện ápcủa đoạn mạch là tùy thuộc vào
A. L và C.
B. R và C.
C. R, L, C và ω.
D. L, C và ω.
Câu 18: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A. có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường.
B. có màu tím sẫm.
C. có tần số thấp hơn so với ánh sáng thường.
D. có bước sóng lớn hơn so với bước sóng hồng ngoại.
Câu 19: Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B. hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha.
C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.
D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian.
Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng
A. đường thẳng.
B. đường elip.
C. đoạn thẳng.
D. đường hình sin.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ liên tục.
Câu 22: Hai nguồn sóng A, B dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước theo phương trình\({u_1} = {u_2} = a\cos 20\pi t\). Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Một điểm N trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn AB thỏa mãn AN – BN = 10 cm. Điểm N nằm trên đường đứng yên…… kểtừ trung trực của AB và về ……
A. Thứ 2 – phía B.
B. Thứ 3 – phía A.
C. Thứ 2 – phía A.
D. Thứ 3 – phía B.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm, tại li độ x = 2 cm thì tỉ số thế năng và động năng là
A.\(\dfrac{1}{8}\)
B. 8.
C. \(\dfrac{1}{3}\).
D. 3.
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 1,5 C trong nguồn điện từcực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn điện
A. ξ = 1,2 V.
B. ξ = 2,7 V.
C. ξ = 12 V.
D. ξ = 27 V.
Câu 25: Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin 2000t A. Biểu thức điện tích của tụ là
A. \(q = 25\sin \left( {2000t - \dfrac{\pi }{2}} \right)C\)
B. \(q = 25\sin \left( {2000t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\mu C\)
C. \(q = 2,5\sin \left( {2000t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\mu C\)
D.\(q = 25\sin \left( {2000t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\mu C\)
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài dây ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài dây lên 21% thì chu kì của con lắc sẽ
A. tăng 10%.
B. giảm 11%.
C. giảm 21%.
D. tăng 11%.
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động ξ1 = 12 V, ξ2 = 6 V, r1 = 3 Ω, r2 = 5 Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B:
A. 1 A; 5 V.
B. 0,75 A; 9,75 V.
C. 3 A; 9 V.
D. 2 A; 8 V.
Câu 28: Một hạt mang điện 3,2.10-19C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000 V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m = 6,67.10-27kg, B = 2 T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ.
A. 3,4.10-13N.
B. 1,93.10-13N.
C. 3,21.10-13N.
D. 1,2.10-13N.
Câu 29: Giữa hai đầu điện trở nếu có điện áp 1 chiều U thì công suất tỏa nhiệt là P, nếu có điện áp xoay chiều biên độ 2U thì công suất tỏa nhiệt là P'. So sánh P và P' ta thấy
A. P = P'.
B. P' = 4P.
C. P' = 2P.
D. P' = 0,5P.
Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 1 N/m, khối lượng m = 0,02 kg dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát µ = 0,1. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là
A.\(20\sqrt 6 cm/s\).
B. \(40\sqrt 3 cm/s\).
C. \(40\sqrt 2 cm/s\).
D. \(10\sqrt {30} cm/s\).
Câu 31: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30 Ω, L = 0,4 H, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt + 0,5π) V. Khi C = C0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm L là
A.\({u_L} = 160\cos \left( {100\pi t + \pi } \right)V\)
B. \({u_L} = 160\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)V\)
C. \({u_L} = 80\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \pi } \right)V\)
D. \({u_L} = 80\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)V\)
Câu 32: Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên ℓ0. Khi treo vật có khối lượng m1 = 0,1 kg thì lò xo dài ℓ1 = 31 cm. Treo thêm một vật có khối lượng m2 = 100 g thì độ dài mới của lò xò là ℓ2 = 32 cm. Độ cứng k và ℓ0 là
A. k = 100 N/m và ℓ0 = 29 cm.
B. k = 50 N/m và ℓ0 = 30 cm.
C. k = 100 N/m và ℓ0 = 30 cm.
D. k = 150 N/m và ℓ0 = 29 cm.
Câu 33: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh\(R = 50\Omega ,L = \dfrac{2}{\pi },C = \dfrac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\). Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A thì giá trị của f là
A. f = 25 Hz.
B. f = 50 Hz.
C. f = 40 Hz.
D. f = 100 Hz.
Câu 34: Cho một mạch LC đang có dao động điện tử. Nếu cứ sau mỗi chu kì dao động, năng lượng điện tử toàn phần giảm 19% thì biên độ dòng điện giảm?
A. 7%.
B. 6%.
C. 10%.
D. 4%.
Câu 35: Tụ xoay có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, thì tần số dao động riêng của mạch là 4 MHz. Khi α = 450, thì tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Đểmạch này có tần số dao động riêng bằng 2,5 MHz thì α bằng
A. 22,50.
B. 23,40.
C. 250.
D. 300.
Câu 36: Cho một chất điểm dao động điều hòa biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian ngắn nhất là 0,5 s thì vật lại có tốc độ 4π cm/s. Tốc độ trung bình của vật có thể đạt được trong một chu kì có thể có giá trị
A. 4 cm/s.
B. 6 cm/s.
C.\(8\sqrt 2 cm/s\).
D. 2 cm/s.
Câu 37: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai điểm A, B cách nhau 100 m cùng nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm của AB và cách nguồn 70 m có mức cường độ âm là 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn của hai mặt cầu tâm qua A và B là
A. 181 mJ.
B. 181 µJ.
C. 207 mJ.
D. 207 µJ.
Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều sản xuất ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 A và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là 300. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 V và sớm pha so với dòng điện là 600. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện?
A. 331 V.
B. 345 V.
C. 231 V.
D. 565 V.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số \(\dfrac{{{U_2}}}{{{U_1}}}\)bằng
A.\(9\sqrt 2 \).
B. \(\sqrt 2 \).
C. \(10\sqrt 2 \).
D. \(5\sqrt 2 \).
Câu 40: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2< 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt V với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là
A.\(\dfrac{5}{{\sqrt {31} }}\)
B.\(\dfrac{2}{{\sqrt {29} }}\)
C. \(\dfrac{5}{{\sqrt {29} }}\)
D. \(\dfrac{3}{{\sqrt {19} }}\)
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | A | D | A | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | C | A | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | D | D | B | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | D | A | A | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | D | A | C | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | B | B | B | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | C | A | C | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | B | B | C | B |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí tại Tuyensinh247.com