Đề số 43 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí

Đề bài

Câu 1: Một dòng điện có phương trình i = 2cos100πt (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện là:

A. 2A B. 4A

C. \(\sqrt 2 A\) C. 6A

Câu 2: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 c{\rm{os}}(\omega t - \pi /6)A\). Biểu thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch là:

A. \(i = \omega CU\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {\omega t + \pi /3} \right)A\)

B. \(i = \dfrac{{U\sqrt 2 }}{{\omega C}}c{\rm{os}}\left( {\omega t - \pi /6} \right)A\)

C. \(i = \omega CU\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {\omega t - \pi /3} \right)A\)

D. \(i = \dfrac{{U\sqrt 2 }}{{\omega C}}c{\rm{os}}\left( {\omega t + \pi /3} \right)A\)

Câu 3: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó R = 40Ω, L = (1/π) H, C = 10-3/7π F. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: u = 100cos100πt (V). Tổng trở của mạch là:

A. 40 Ω B. 70 Ω

C. 50 Ω D. 110 Ω

Câu 4: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

A. 1100 B. 2200

C. 2500 D. 2000

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19C

B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31kg

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Câu 6: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2µC từ A đến B là 4mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:

A. 2V B. 2000 V

C. – 8V D. -2000V

Câu 7: Lực lạ thực hiện một công 840mJ khi dịch chuyển một điện tích 7.10-2C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là:

A. 9V B. 10 V

C. 12V D. 15V

Câu 8: Công của dòng điện có đơn vị là:

A. J/s B. kWh

C. W D. kVA

Câu 9: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8Ω, được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9V, điện trwor trong 1 Ω. Khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 5 giờ là:

A. 5g B. 10,5g

C. 5,97g D. 11,94g

Câu 10: Điot bán dẫn có tác dụng:

A. Chỉnh lưu dòng điện

B. Khuếch đại dòng điện

C. Cho dòng điện đi theo hai chiều

D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catot sang anot

Câu 11: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với:

A. các điện tích chuyển động

C. Các điện tích đứng yên

B. nam châm đứng yên

D. nam châm chuyển động

Câu 12: Một hạt prôton chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào không gian có từ trường đều B = 0,02T theo hướng hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết điện tích của hạt proton là +1,6.10-19 C. Lực Lô-ren-xơ tác dụng lên hạt có độ lớn là

A.3,2.10-16 N B. 6,4.10-16 N

C. 3,2.10-15 N D. 6,4.10-15 N

Câu 13: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đề. Khung dây một có đường kính 20cm và từ thông qua nó là 30Wb. Khung dây hai có đường kính 40cm, từ thông qua nó là

A.60Wb B. 120 Wb

C. 15mWb D. 7,5 mWb

Câu 14: Khi núm xoay của đồng hồ đo điện đa năng hiện số DT- 830B đặt ở vị trí DVC 20 thí nó được dùng làm chức năng

A.Vôn kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20V.

B.Vôn kế đo vòng xoay chiều với giới hạn của thang đo là 20V.

C.ampe kế đo vòng một chiều với giới hạn của thang đo là 20A.

D.ampe kế đo vòng xoay chiều với giới hạn của thang đo là 20A.

Câu 15: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng:

A.Ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B.Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C.Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D.Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 16: Một người có điểm cực cận cách mắt 100cm, để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25cm thì phải đeo sát mắt một kính

A.Hội tụ có tiêu cự 20 (cm)

B. phân kỳ có tiêu cự (20cm)

C. hội tụ có tiêu cự 100/3 (cm)

D. phân kỳ có tiêu cự 100/3 (cm).

Câu 17: Một vật có dao động điều hòa trên trục x’Ox, với gốc tọa độ tại O là vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở li độ x1 = 2cm và x2 = 3cm thì nó có vận tốc tương ứng là v1 = 4π\(\sqrt 3 \)cm/s và v2 = 2π\(\sqrt 7 \)cm/s. Biên độ và chu kỳ dao động là:

A. A = 2cm và T = 1s

B. A = 4cm và T = 2s

C. A = 2cm và T = 2s

D. A = 4cm và T = 1s

Câu 18: Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn một đoạn 4cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn và thả nhẹ. Lấy g = π2 m/s2 . Chu kỳ dao động của vật là :

A. 2,5 s B. 0,25s

C. 1,25 s D. 0,4 s

Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và độ dài l = 2m. Góc lệch cực đại của nó so với đường thẳng đứng là α0 = 100 = 0,175raD. Cho g = 9,8 m/s2. Độ lớn vận tốc của vật nặng tại vị trí động năng bằng thế năng là

A. 0,62 m/s B. 0,55 m/s

C. 0,48 m/s D. 0,36 m/s

Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: \({x_1} = 3\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{4}} \right)(cm);\) \({x_2} = 4\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{4}} \right)(cm)\). Biên độ dao động tổng hợp của hai phương trình trên là:

A. 5 cm B. 12 cm

C. 7 cm D. 1 cm

Câu 21: Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng là

A. \(\lambda = \dfrac{v}{f}\) B. \(\lambda = \dfrac{f}{v}\)

C. \(f = \dfrac{\lambda }{v}\) D. \(\lambda = vf\)

Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. hai lần bước sóng.

B. một bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 23: Một dây đàn dài 60 cm phát ra một âm có tần số f = 100Hz, ta thấy có 4 nút kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 m/s. B. 30 m/s.

C. 20 m/s. D. 10 m/s.

Câu 24: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới dây của âm?

A. Tần số.

B. Cường độ.

C. Mức cường độ.

D. Đồ thị dao động.

Câu 25: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 15 V, điện trở trong r = 1 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 2Ω mắc song song với điện trở R. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất?

A. R = 2Ω. B. R = 1Ω.

C. R = 3Ω. D. R = 0,5Ω.

Câu 26: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. 4A. B. 1,5A.

C. 2A. D. 3A.

Câu 27: Đồ thị hình 1 biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ u một vật dao động điều hòA. Điểm nào trong các điểm A, B, C và D lực hồi phục(hay lực kéo về) làm tăng tốc vật?

A. Điểm A. B. Điểm B

C. Điểm C D. Điểm D

Câu 28: Dùng một sợi dây đồng có đường kính tiết diện d = 1,2 mm để quấn thành một ống dây dài. Dây có phủ một lớp sơn cách điện mỏng. Các vòng dây được quấn sát nhau. Khi cho dòng điện qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong ống dây là B = 0,004T. Cho biết dây dài l = 60 m, điện trở suất của đồng bằng 1,76.10-8 Ω.m. Hiệu điện thế U đặt vào hai đầu ống là

A. 3,5 V. B. 4,5 V.

C. 6,3 V. D. 12 V

Câu 29: Một người cận thị có khoảng cực cận là 12,5 cm và khoảng cực viễn 50 cm. Người này mua nhầm kính nên khi đeo kính sát mắt thì hoàn toàn không thấy gì. Độ tụ của kính đó là

A. +9 dp. B. – 9dp.

C. +4 dp. D. – 4dp.

Câu 30: Mắt một người nhìn rõ được những vật ở xa nhất cách mắt 50 cm và ở gần nhất cách mắt 15 cm. Người ấy quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm. Số bội giác của ảnh trong trường hợp người ấy ngắm chừng ở điểm cực cận là

A. 2. B. 1,2.

C. 1,5. D. 3.

Câu 31: Cho dòng điện có biểu thức i = I1 + I0cosωt chạy qua một điện trở. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là

A. I1 +I0. B. \({I_1} + \dfrac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\) .

C. \(\sqrt {I_1^2 + I_0^2} \) . D. \(\sqrt {I_1^2 + \dfrac{{I_0^2}}{2}} \)

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. t1 = t2 > t3. B. t1 = t3 > t2.

C. t1 = t2 < t3. D. t1 = t3 < t2.

Câu 33: Đặt điện áp \(u = 150\sqrt 2 \cos 100\pi t\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây(có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng \(50\sqrt 3 V\). Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng.

A. \(60\sqrt 3 \Omega \) B. \(30\sqrt 3 \Omega \)

\C. \(15\sqrt 3 \Omega \) D. \(45\sqrt 3 \Omega \)

Câu 34: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đúng với phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là

A. 5 cm. B. 7,5 cm.

C. 2,5 cm. D. 4cm

Câu 35: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + π/2 ) cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của phần tử môi trường lệch pha nhau 2π/3 rad là 3m. Tốc độ truyền sóng là

A. 25 m/s B. 75 m/s.

C. 45 m/s D. 50 m/s

Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt cm. Thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc v = 4π cm/s là

A. 5/6 s. B. 7/6 s.

C. 11/6 s. D. 21/6 s.

Câu 37: Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 1kg, dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt và có cơ năng W = 0,125 J. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau t1 = 0,125s thì động năng và thế năng lại bằng nhau. Giá trị của ω và A là

A. ω = 2π rad/s và A = 2 cm.

B. ω = 2π rad/s và A = 4 cm.

C. ω = 4π rad/s và A = 4 cm.

D. ω = 4π rad/s và A = 2 cm.

Câu 38: Một vật tham gia đồng thời hai dao động thành phần có cùng chu kì, cùng phương. Biên độ dao các dao động thành phần và dao động tổng hợp bằng nhau. Cho biết phương trình của dao động tổng hợp là x = 2cos(100πt + π/6) cm. Phương trình của hai dao động thành phần là

A. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)cm;\) \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)cm\)

B. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)cm;\) \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)cm\)

C. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)cm;\) \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)cm\)

D. \({x_1} = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)cm;\) \({x_2} = 2\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)cm\)

Câu 39: Cho hai điện tích điểm q1 = q2 = 5.10-6 C đặt tại hai điểm cố định A, B cách nhau một khoảng 60cm trong không khí. Đặt điện tích q0 trên đường trung trực của AB tại vị trí mà lực điện tác dụng lên q0 có cường độ cực đại. Tính giá trị cực đại đó.
A. 1,45 N. B. 1,55 N.

C. 1,68 N. D. 1,92 N

Câu 40: Một electron bay với vận tốc 1,2.107 m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600 V, theo hướng của các đường sứC. Biết điện tích của electron là -1,6.10-19 C và khối lượng của nó là 9,1.10-31 kg. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại là

A. 150,4 V. B. 170,5.

C. 190,5 D. 200 V.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

C

A

C

B

D

6

7

8

9

10

D

C

B

C

A

11

12

13

14

15

C

C

B

A

A

16

17

18

19

20

C

D

D

B

A

21

22

23

24

25

A

C

A

A

A

26

27

28

29

30

D

D

A

B

A

31

32

33

34

35

D

D

C

A

C

36

37

38

39

40

B

C

A

D

C

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí tại Tuyensinh247.com