Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 3 - Vật lý 12

  •   

Đề bài

(mỗi câu 1 điểm)

Câu 1: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều:

A.50 lần B.150 lần

C.100 lần D.200 lần

Câu 2: Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch là u=220cos100πt(V). Thời điểm gần nhất kể từ lúc t = 0, điện áp tức thời đạt giá trị 110V là:

A.1600sB.1100sC.0,02sD.1300s

Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều (kiểu cảm ứng) có 6 cặp cực. Rôt phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để dòng điện nó phát ra có tần số 50Hz?

A.n = 500 vòng/phút

B.n = 500 vòng/phút

C.n = 750 vòng/phút

D. n = 1000 vòng/ phút

Câu 4: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu ZL > ZC thì pha của cường độ dòng điện I chạy trong mạch so với pha của điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch là:

A.sớm hơn B.trễ hơn

C.cùng pha D.ngược pha

Câu 5: Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều có tần số f. Nếu tăng L lên 2 lần, giảm f đi 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ

A.giảm 4 lần

B.tăng 4 lần

C.giảm 2 lần

D.tăng 2 lần.

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C=104πF vào điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz thì dung kháng của tụ điện là:

A.50ΩB.100ΩC.0,01ΩD.1Ω

Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R=100Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=200cos(100πt)(V). Công suất tiêu thụ của mạch điện là:

A.2002WB.200WC.100WD.50W

Câu 8: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R=100Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=104πF. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=200cos(100πt)(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là:

A.1,22AB.1AC.2AD.2A

Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R thay đổi được, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=15Ω, tụ điện có điện dung ZC=4Ω, điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là 122cos100πt(V). Công suất tiêu thụ điện của mạch cực đại khi R bằng:

A.11ΩB.6ΩC.2ΩD.14Ω

Câu 10: Cho đoạn mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R không thay đổi, hệ số tự cảm L=0,5πH, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định có biểu thức: u=2002cos(100πt)(V). Giá trị của C để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại là:

A.0,1πFB.102πFC.103πFD.2.104πF.

Lời giải chi tiết

Đáp án

1. C

2. D

3. A

4. B

5. C

6. B

7. C

8. B

9. A

10. D

Giải chi tiết

Câu 1:

Phương pháp

Trong một chu kì dòng ddiện đổi chiều hai lần

Cách giải

Chu kì T=1f=150=0,02s

Trong một chu kì dòng điện đổi chiều hai lần => 1s = 50 T => dòng điện đổi chiều 2.50 = 100 lần.

Chọn C

Câu 2:

Phương pháp

Sử dụng vòng tròn lượng giác.

Cách giải

Từ phương trình ta có: T=2πω=2π100=0,02s

Điện áp tức thời u=110V=U2

Sử dụng vòng tròn lượng giác:

Suy ra thời điểm gần nhất kể từ lúc t = 0, điện áp tức thời đạt giá trị 110 V là T6=0,026=1300s

Chọn D

Câu 3:

Phương pháp

Sử dụng công thức f=pn=pn60

Cách giải

Ta có: f=pn=pn60n=60fp=60.506=500(vòng/phút)

Chọn A

Câu 4:

Phương pháp

Cách giải

ZL>ZC => Mạch có tính cảm kháng => dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u.

Chọn B.

Câu 5:

Phương pháp

Sử dụng các công thức:{ω=2πfZL=Lω

Cách giải

Ta có: ω=2πfZL=Lω=L.2πf

ω=2πf=2πf4;L=2L

ZL=2πf4.2L=πfL

Suy ra cảm kháng của cuộn cảm giảm 2 lần.

Chọn C

Câu 6:

Phương pháp

Sử dụng các công thức {ω=2πfZC=1Cω

Cách giải

Ta có: ω=2πf=2π.50=100π

ZC=1Cω=1104π.100π=100Ω

Chọn B

Câu 7: C

Z=R2+(ωL)2=1002+1002=1002ΩI=UZ=2002.1002=1A

Công suất tiêu thụ của mạch điện là: P = RI2 = 100.1 = 100W.

Câu 8: B

Z=R2+1(ωC)2=1002+1002=1002ΩI=UZ=2002.1002=1A

Câu 9: A

P=RI2=RU2R2+(ZLZC)=U2R+(ZLZC)2R

Ta nhận thấy biểu thức ở mẫu số là tổng của hai số dương, theo Cô-si

R+(ZLZC)2R2|ZLZC|.

Dấu “=” xảy ra khi: R=|ZLZC|=11Ω

Câu 10: D

P=RI2, do đó Pmax khi ImaxI=UR2+(ZLZC)2

Vậy Imax khi ZL=ZCωL=1ωC

C=1ωL2=1(100π)20,5π=2.104πF