Đề bài
Câu 1: Một vật dao điều hòa với chu kỳ T, thế năng của vật biến đổi tuần hòa với chu kỳ
A. T
B. T/2
C. 2T
D. T/4
Câu 2: Hai điểm cách nhau một phần tư bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động
A. vuông pha nhau
B. lệch pha nhau π/3
C. ngược pha với nhau
D. cùng pha với nhau
Câu 3: Trong một từ trường đều có chiều hướng xuống, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng
A. Nam
B. Tây
C. Bắc
D. Đông
Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp . Điện áp hai đầu mạch \(u = U\sqrt 2 cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\). Điện áp hiệu dụng hai đầu R,L,C lần lượt là UR, UL, UC. Biểu thức nào sau đây vè tính hệ số công suất của đoạn mạch là KHÔNG đúng ?
A. \(cos\varphi = \dfrac{{{U_R}}}{U}\)
B. \(cos\varphi = \dfrac{R}{{{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}}}\)
C. \(cos\varphi = \dfrac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }}\)
D. \(cos\varphi = \sqrt {1 - {{\left( {\dfrac{{{U_L} - {U_C}}}{U}} \right)}^2}} \)
Câu 5: Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 500m/s.Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng
A. 275 Hz
B. 225 Hz
C. 200 Hz
D. 250 Hz
Câu 6 : Mắt cận thị là mắt
A. Khi quan sát ở điêm cực viễn mắt không phải điều tiết
B. Khi không điểu tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới
C. Khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết
D. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau màng lưới
Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là E = 6V, r = 1Ω. Hai điện trở R1 = 2Ω; R2 = 3Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn tạo thành mạch kín. Độ giảm thế trong nguồn.
A. 3 V
B. 1V
C. 6 V
D. 2V
Câu 8 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1,S2, O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2; tính từ trung trực của S1S2 ( không kể O) thì M là cực đại thứ 2, N là cực tiểu thứ 2. Nhận định nào sau đấy là đúng
A. \(NO \ge MO\)
B. \(NO < MO\)
C. \(NO > MO\)
D. \(NO = MO\)
Câu 9: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω, tụ điện có ZC = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có ZL = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 100cos100πt (V). Công suất tiêu thụ của mạch
A. 125W
B. 62,5W
C. 90W
D. 75,5W
Câu 10: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm tụ C, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r. Điện áp hai đầu mạch có tần số góc ω thoả mãn hệ thức LCω2. Quan hệ giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là:
A. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i
B. u luôn sớm pha hơn i
C. u, i luôn cùng pha
D. u luôn trễ pha hơn i
Câu 11: Một vật dao động điều hoà có chu kì T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng về vị trí gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là:
A. T/6
B. T/4
C. T/8
D. T/12
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto là nam châm với 2 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy phát với tốc độ 25 vòng/s. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là:
A. 12,5Hz
B. 50 Hz
C. 5Hz
D. 100Hz
Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100N/m, vật nặng khối lượng m = 250g. Khi vật cân bằng lò xo dãn:
A. 5cm
B. 4cm
C. 2,5m
D. 2cm
Câu 14: Một vật dao động điều hoà chuyển động từ vị trí cân bằng về biên. Nhận định nào sau đây là SAI?
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần
B. Vận tốc và lực kéo về trái dấu
C. Tốc độ của vật giảm dần
D. Vật chuyển động chậm dần đều
Câu 15: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 4cm thì li độ dao động thứ hai là -3cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng:
A. 5cm
B. 7cm
C. 1cm
D. 0,5cm
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u = U0.cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I0.cosωt. Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C. Biểu thức nào là đúng?
A. \(\dfrac{{u_C^2}}{{U_{0C}^2}} + \dfrac{{u_L^2}}{{U_{0L}^2}} = 1\)
B. \(\dfrac{{{i^2}}}{{I_0^2}} + \dfrac{{{u^2}}}{{U_0^2}} = 1\)
C. \(\dfrac{{{i^2}}}{{I_0^2}} + \dfrac{{{u^2}}}{{U_{0L}^2}} = 1\)
D. \(\dfrac{{{i^2}}}{{I_0^2}} + \dfrac{{u_R^2}}{{U_{0R}^2}} = 1\)
Câu 17: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω, tụ điện có C = 10-4/π (F) và cuộn dây thuẩn cảm có L = 0,6/π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch \(u = 120\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)(V)\). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
A. \(i = 3\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)(A)\)
B. \(i = 3c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{{12}}} \right)(A)\)
C. \(i = 3c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{{7\pi }}{{12}}} \right)(A)\)
D. \(i = 3c{\rm{os}}\left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)(A)\)
Câu 18: Một đoạn dây dài l = 40cm mang cường độ dòng điện I = 5A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,3T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng:
A. 0,3N
B. 0,5N
C. 0,4N
D. 0,6N
Câu 19: Một kính thiên văn mà vật kính có tiêu cự f1 = 2m. Người quan sát mắt không có tật. Số bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở vô cực là 50. Thị kính có tiêu cự bằng
A. 4cm
B. 2cm
C. 10cm
D. 5cm
Câu 20: Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từu B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Gọi ϕ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của ϕ bằng
A. 0
B. 0,5BS
C. 2BS
D. BS
Câu 21: Hai điện tích điểm có cùng độ lớn điện tích được đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Điện tích của mỗi chất điểm có độ lớn bằng:
A. 9C
B. 9.10-8C
C. 10-3C
D. 0,3mC
Câu 22: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về vật dao động cưỡng bức?
A. Xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi tần số ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của vật
B. Có biên độ tỉ lệ với biên độ ngoại lực và phụ thuộc vào tần số ngoại lực
C. Có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Khi ổn định là dao động điều hoà
Câu 23: Một tia sáng đỏ truyền từ nước ra không khí theo phương hợp với mặt nước góc 750. Cho chiết suất của nước bằng 4/3. Góc khúc xạ bằng:
A. 750
B. 30,50
C. 16,60
D. 20,20
Câu 24: Người ta chia ra thành các nốt nhạc: Đồ, rê, mi,...căn cứ vào đặc trưng vật lí của âm là
A. Cường độ âm
B. Biên độ âm
C. Mức cường độ âm
D. Tần số âm
Câu 25: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 10Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 50cm/s đến 70cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 12cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha nhau. Tốc độ truyền sóng là:
A. 64cm/s
B. 68cm/s
C. 56cm/s
D. 60cm/s
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 c{\rm{os}}100\pi t\)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi đượC. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 150V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ bằng 96V. Giá trị của U là
A. 90V
B. 48V
C. 136V
D. 80V
Câu 27: Có các điện trở giống nhau loại R = 4Ω. Số điện trở ít nhất để mắc thành mạch có điện trở tương đương Rtđ = 11Ω là
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 28: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
A. \(x = 5\cos \left( {\dfrac{\pi }{2}t + \pi } \right)cm\)
B. \(x = \cos \left( {\dfrac{\pi }{2}t - \pi } \right)cm\)
C. \(x = \cos \left( {\dfrac{\pi }{2}t - \dfrac{\pi }{2}} \right)cm\)
D. \(x = 5\cos \left( {\dfrac{\pi }{2}t} \right)cm\)
Câu 29: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-3/4π F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: \({u_{AM}} = 50\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t - \dfrac{{5\pi }}{6}} \right)(V);\) \({u_{MB}} = 150c{\rm{os}}100\pi t(V)\). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A. 0,71
B. 0,91
C. 0,26
D. 0,86
Câu 30: Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ánh của vật tạo bởi thấu kính bằng 3 lần vật. Dịch vật lại gần thấu kính 12cm thì ảnh vẫn bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. – 8cm
B. 20cm
C. 12cm
D. 18cm
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AC = 10cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 2 m/s
B. 0,5 m/s
C. 0,25 m/s
D. 1 m/s
Câu 32: Đặt điện áp \(u = 180\sqrt 2 {\rm{cos}}\omega {\rm{t (V)}}\) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là \(\sqrt 8 U\) và φ2. Biết \({\varphi _1} + {\varphi _2} = {90^0}\). Hệ số công suất của mạch khi L = L1 là
A. 0,33
B. 0,86
C. 0,5
D. 0,71
Câu 33: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20dB và 50dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 30 lần
B. 1000 lần
C. 2,5 lần
D. 10000 lần
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, mốc thế năng của hệ ở vị trí cân bằng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2 và p2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là:
A. \(\dfrac{7}{{30}}s\)
B. \(\dfrac{2}{{15}}s\)
C. \(\dfrac{4}{{15}}s\)
D. \(\dfrac{1}{{30}}s\)
Câu 35: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 75%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 40%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 65,8%
B. 79,2%
C. 62,5%
D. 87,7%
Câu 36: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm:
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình \({u_1} = {u_2} = 5c{\rm{os}}\left( {50\pi t} \right)mm\) . Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình y = 12 - x và có tốc độ \({v_1} = 5\sqrt 2 cm/s\). Trong thời gian t = 2 (s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực tiểu trong vùng giao thoa của sóng?
A. 9
B. 12
C. 6
D. 13
Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với chu kì T = 2s. Tích điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao dộng nhỏ của nó lúc này là T’ = 1,6s. Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng:
A. 6,5 m/s2
B. 5,6 m/s2
C. 3,2 m/s2
D. 2,3 m/s2
Câu 39: Khi đưa vật ra xa mắt thì:
A. Độ tụ của thủy tinh thể giảm xuống
B. Độ tụ của thủy tinh thể tăng lên
C. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới giảm
D. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới tăng
Câu 40: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật nặng có khối lượng m = 100g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 10N/m. Hệ số masát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1, tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 80 cm/s. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi dừng lại gần nhất giá trị nào?
A. 40,0 cm
B. 22,5 cm
C. 24,0 cm
D. 25,0 cm
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | A | C | B | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | A | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | B | C | C | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | C | D | A | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | A | D | D | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | B | C | C | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | A | B | B | C |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | C | B | A | A |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí tại Tuyensinh247.com