Đề bài
Câu 1: Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền được gọi là
A. độ to của âm.
B. năng lượng âm.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 2: Gọi P là công suất điện cần tải đi, U là hiệu điện thế ở hai đầu đường dây, R là điện trở của đường dây. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là ∆P thì biểu thức của ∆P là
A. ∆P = RP2/U2.
B. ∆P = RP2/U.
C. ∆P = RP/U2.
D. ∆P = RU2/P2.
Câu 3: Tại tâm cùa dòng điện tròn gồm 100 vòng, đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4 T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng?
A. 5A. B. 1A.
C. 10A. D. 0,5A
Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ m và lò xo có độ cứng k. Nếu đồng thời giảm độ cứng của lò xo và khối lượng của vật nặng 2 lần thì chu kì dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
Câu 5: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C, gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u là điện áp giữa hai bản tụ và i là cường độ dòng điện tại thời điểm t. Hệ thức đúng?
A. \({i^2} = LC\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)
B. \({i^2} = \dfrac{C}{L}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)
C. \({i^2} = \sqrt {LC} \left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)
D. \({i^2} = \dfrac{L}{C}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)
Câu 6: Chọn đáp án sai. Ánh sáng trắng là ánh sáng
A. khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. có năng lượng lớn hơn bức xạ hồng ngoại.
C. có một bước sóng xác định.
D. tán sắc qua lăng kính.
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài \(\ell \) dao động tại nơi có gia tốc g và biên độ α0 khi vật đi qua vị trí α nó có vận tốc bằng.
A. v2 = gl(α02 – α2).
B. gl v2 = (α02 – α2).
C. gv2 = l(α02 – α2).
D. lv2 = g (α02 – α2).
Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)
B. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A\).
C. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L\sqrt 2 }}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A\).
D. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L\sqrt 2 }}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)
Câu 9: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung 0,1nF và cuộn cảm 30μH, tốc độ sóng điện từ 3.108m/s. Mạch này có thể thu được sóng có bước sóng
A. 250m. B. 25m.
C. 103m. D. 280m.
Câu 10: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F, giảm mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm đi một nửa thì lực tương tác giữa chúng
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nửa.
D. giảm bốn lần.
Câu 11: Một khung dây tròn có diện tích khung S = 2cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-2 T và các đường sức từ xuyên vuông góc với mặt phẳng khung. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây?
A. 10-5 WB. B. 2.10-5 W.
C.3.10-5 Wb. D. 4.10-5 Wb
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Nếu điện áp hiệu dụng UR = UL = 1/2UC thì dòng điện trong mạch
A. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 13: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là?
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 14: Chiếu xiên từ không khí vào nước một tia sáng gồm: đỏ, lam, tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ, lam, tím. Hệ thức đúng?
A. rl = rt = rđ. B.rt<rl< rđ.
C. rđ< rl<rt. D. rt< rđ< rl.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều \(u = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử RC. Dòng điện trong mạch i = 2cos(ωt + π/6) A. Tìm công suất tiêu thụ của mạch?
A. 70,7W. B. 141,4W.
C. 122,4W. D. 99,9W.
Câu 16: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2s, sau khi tăng chiều dài con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động là 2,2s. Tìm chiều dài ban đầu của con lắc.
A. 101 cm . B. 99 cm.
C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 17: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng.
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
Câu 18: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng.
A. 4. B. 0,5.
C. 0,25. D. 2.
Câu 19: Sóng dừng trên dây có phương trình u = 2Acos(25πx)sin(50πt)cm trong đó u là li độ của một điểm trên dây, x đo bằng m, t đo bằng dây. Tìm tốc độ truyền sóng?
A. 2cm/s B. 200 cm/s
C. 4 cm/s D. 4 m/s
Câu 20: Quan sát sóng dừng trên dây căng ngang, ta thấy các điểm (M, M1, M2,…) không phải là các bụng sóng cũng không phải là các nút sóng dao động với biên độ AM> 0 thì thấy các điểm này cách đều nhau nhau khoảng bằng 10 cm. Tìm bước sóng?
A. 30 cm. B. 50 cm.
C. 40 cm. D. 60 cm.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn \(40\sqrt 3 cm/{s^2}\) . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 8 cm.
C. 4 cm. D. 10 cm.
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax, lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng.
A. \( - \dfrac{{{\alpha _{\max }}}}{2}\) B. \(\dfrac{{{\alpha _{\max }}}}{{\sqrt 2 }}\)
C. \( - \dfrac{{{\alpha _{\max }}}}{{\sqrt 2 }}\) D. \(\dfrac{{{\alpha _{\max }}}}{2}\)
Câu 23: Trên bề mặt của chất lỏng có hai nguồn A và B phát sóng giống nhau u1 = u2 = 5cos(10πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Tính biên độ sóng tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng 7,2 cm và cách B một khoảng 8,2 cm.
A. \(5\sqrt 2 cm\) . B. \(5\sqrt 3 cm\)
C. 4cm D. \(2\sqrt 3 cm\)
Câu 24: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là.
A. 80 % B. 90 %
C. 92,5 % D. 87,5 %
Câu 25: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cosφ của mạch.
A. 0,5 B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) D. 1/4
Câu 26: Sóng dừng trên dây đàn hồi OM có hai đầu cố định, biên độ bụng 2A, điểm bụng B nằm gần nút O nhất, C là một điểm có biên độ bằng \(A\sqrt 3 \) nằm trong khoảng OB. Tính khoảng cách BC.
A. λ/12 B. λ/6
C. λ/8 D. λ/4
Câu 27: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ1 = 0,48μm, λ2 = 0,64μm. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân trung tâm đến vân sáng cùng màu với vân trung tâm?
A. 2,56 mm. B. 1,92 mm.
C. 2,36 mm. D. 5,12 mm.
Câu 28: Tại hai điểm AB = 16 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số 50 Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100 cm/s. Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 17. B. 15.
C. 16. D. 14.
Câu 29: Cho mạch điện gồm R1 = 5Ω, ampe kế và dây nối có điện trở nhỏ, vôn kế có điện trở rất lớn, suất điện động của nguồn E = 3V, điện trở trong r, ampe kế chỉ 0,3A và vôn kế chỉ 1,2V. Tìm điện trở trong r?
A. 0,5Ω B. 1Ω
C. 0,75 Ω D. 0,25 Ω
Câu 30: Đặt điện áp u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của toàn mạch đạt cực đại thì khi đó hệ số công suất của mạch bằng ?
A. 0,85 B. \(\sqrt 2 \)
C. \(\dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\) D. \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 31: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 0,5kg. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của k bằng
A. 200 N/m. B. 150 N/m
C. 50 N/m D. 100 N/m
Câu 32: Điện năng ở một máy phát điện được truyền đi dưới điện áp hiệu dụng U và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của công tơ điện nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch 480 kWh. Tìm hiệu suất của quá trình truyền tải điện?
A.94,24% B. 76%
C. 90% D. 41,67%
Câu 33: Đặt vật thật AB vuông góc cách thấu kính hội tụ 20 cm cho ảnh thật A1B1, tịnh tiến vật ra xa thấu kính đoạn 4cm thì thu được ảnh A2B2. Biết ảnh lúc sau bằng 1/3 ảnh lúc đầu.Tìm tiêu cự f?
A. – 30 cm B. 40 cm
C. 18 cm D. 25 cm
Câu 34: Hai nguồn sóng tại điểm S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz, tốc độ sóng v = 75 cm/s. Xét điểm M dao động với biên độ cực đại thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2. Tìm khoảng cách ngắn nhất MS2?
A. 85 mm B. 15mm
C. 10mm D. 89 mm
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng khi điện áp hai đầu bản tụ u = 0,8U0 và tụ đang tích điện thì dòng điện trong mạch
A. \(\dfrac{{3{U_0}}}{5}\sqrt {\dfrac{C}{L}} \) đang giảm
B. \(\dfrac{{3{U_0}}}{5}\sqrt {\dfrac{C}{L}} \)đang tăng
C. \(\dfrac{{4{U_0}}}{5}\sqrt {\dfrac{C}{L}} \) đang giảm
D. \(\dfrac{{4{U_0}}}{5}\sqrt {\dfrac{C}{L}} \) đang tăng
Câu 36: Hai nguồn giống nhau AB = 18 cm dao động có phương trình u1 = u2 = Acos(50πt), tốc độ truyền sóng 50 cm/s, gọi O là trung điểm của AB. Một điểm M nằm trên đường trung trực của AB sao cho gần O nhất và dao động vuông pha với phần tử chất lỏng tại O. Hãy tính khoảng cách MO.
A. 3,04 cm B. 3,40 cm.
C. 4,34 cm. D. 4,03 cm
Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng U1 thì điện áp thứ cấp U2 = 64V. Nếu giảm bớt n vòng ở cuộn sơ cấp thì điện áp cuộn thứ cấp U’2 = U, nếu tăng thêm n vòng dây cũng ở sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U’’2 = U/4. Tìm U?
A. 150 V B. 160 V
C. 120 V D. 200 V
Câu 38: Sóng dừng trên dây có bước sóng λ = 12 cm, biên độ bụng Ab = 5cm, OB là khoảng cách giữa một nút và bụng liền kề, C là một điểm trên dây nằm trong khoảng OB có AC = 2,5 cm. Tìm OC
A. 1 cm B. 2 cm
C. 3cm D. 4 cm
Câu 39: Một vật dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 6% B. 3%
C. 94% D. 9%
Câu 40: Một con lắc lò xo có k = 20 N/m, vật nhờ M = 100g trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang đang ở vị trí cân bằng, bắn vật m = 100g với tốc độ 3m/s dọc theo trục của lò xo đến đập vào M, sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa. Tìm biên độ dao động
A. 15 cm B. 10 cm
C. 4 cm D. 8 cm
Lời giải chi tiết
1.C | 9.C | 17.C | 25.B | 33.C |
2.A | 10.A | 18.D | 26.A | 34.C |
3.A | 11.A | 19.B | 27.A | 35.A |
4.C | 12.D | 20.C | 28.A | 36.A |
5.B | 13.C | 21.A | 29.B | 37.B |
6.C | 14.B | 22.C | 30.D | 38.A |
7.B | 15.A | 23.A | 31.C | 39.A |
8.B | 16.D | 24.D | 32.C | 40.A |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí tại Tuyensinh247.com