Đề bài
Câu 1: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 12. B. 24.
C. 26. D. 14.
Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là 200 nm. Công thoát của kim loại có giá trị là
A. 0,0621 eV.
B. 62,1 eV.
C. 6,21 eV.
D. 0,621 eV.
Câu 3: Nếu cường độ dòng điện chạy trong dây tròn tang lên 2 lần và đường kính vòng dây giảm đi 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 4 lần.
C. không thay đổi. D. giảm đi 2 lần.
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi AB = 1m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây có 4 bó sóng. Biết dây dao động với tần số 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s B. 7,5 m/s.
C. 2,5 m/s. D. 1 m/s
Câu 5: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8 A. B 2 A.
C. 4 A. D. 1,4 A.
Câu 6: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí
A. DCV. B. ACV.
C. DCA. D. ACA.
Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó,
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 8: Chiếu một chùm sáng trắng, rất hẹp vào lăng kính. So với chùm tia tới thì tia lệch ít nhất là
A. tia lục. B. tia vàng.
C. tia đỏ. D. tia tím.
Câu 9: Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. ê lectron dẫn và lỗ trống.
B. ion dương, ion âm và ê lectron.
C. ê lectron tự do.
D. ion dương và ion âm.
Câu 10: Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T)
B. Ampe (A)
C. Vê be (Wb)
D. Vôn (V)
Câu 11: Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. Tần số tăng, bước sóng không đổi.
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số giảm, bước sóng không đổi.
D.Tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 12: Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
B. là sóng ngang.
C. không truyền được trong chân không.
D. là sóng dọc.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 3cos(20πt) cm và x2 = 4cos(20πt + 0,5π). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 cm. B. 8 cm.
C. 5 cm. D. 2 cm.
Câu 14: Trong cách loại bức xạ: tia X, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; bức ạ có tần số lớn nhất là
A. hồng ngoại
B. đơn sắc màu lục
C. tử ngoại
D. tia X
Câu 15: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10s. Chu kì dao động của sóng biển là
A. 3s. B. 2,5s.
C. 2s. D. 4s.
Câu 16: Một hạt mang điện tích có độ lớn q, chuyển động với vận tốc v vuông góc với từ trường đều B. Độ lớn lực Loren xơ tác dụng lên điện tích là
A. f = qvB. B. f = (Bv)/q
C. f = (qB)/v. D. f = (qv)/B
Câu 17: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to với số cặp cực là p. Khi rô to quay đều với tốc độ n vòng/s thì suất điện động của máy phát biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. pn/60 B. n/60p.
C. 60pn. D. pn
Câu 19: Hai điện tích q1 = q2 = 4.10-10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a = 10 cm trong không khí. Độ lớn lực điện mà q1 và q2 tác dụng lên q3 = 3.10-12 C đặt tại C cách A và B những khoảng bằng a là
A. 2,87.10-9 N. B. 3,87.10-9 N.
C. 4,87.10-9‑ N. D. 1,87.10-9 N
Câu 20: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ= 30cm. ọi M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách O lần lượt 10 cm và 15 cm. So với dao động tại N thì dao động tại M
A. chậm pha π/3 . B. nhanh phân π/6
C. nhanh pha π/3 D. chậm pha π/6
Câu 21: Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(2πft + π/2) N. Lấy g = π2 = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,2Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. tăng rồi giảm. B. không thay đổi.
C. luôn tăng. D. luôn giảm.
Câu 22: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì mạch dao động với tần số 30ZMHz, khi C = C1 + C2 thì mạch dao động với tần số 24 MHz, khi C = 4C2 thì mạch dao động với tần số là
A. 20MHz. B. 80 MHz.
C. 40 MHz. D. 60 MHz.
Câu 23: Trong quang phổ vạch của Hidro: Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra phô tôn có bước sóng λ1, khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng λ2. Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng là
A. \(\lambda = \dfrac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{{\lambda _1} + {\lambda _2}}}\)
B. \(\lambda = \dfrac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{{\lambda _2} - {\lambda _1}}}\)
C. \(\lambda = {\lambda _2} - {\lambda _1}\).
D. \(\lambda = {\lambda _2} + {\lambda _1}\)
Câu 24: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\left( V \right)\) thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6 A và 2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp \(u = 2U\sqrt 2 \cos \omega t\left( V \right)\) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 4 A. B. 4,8 A.
C. 2,4 A. D. 12 A.
Câu 25: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A và B cách nhau 10 cm. Tần số hai sóng là 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là
A. 16. B. 13.
C. 14. D. 15.
Câu 26: Cho một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u (V), khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 4mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u/2 (V). Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là
A. 4mA.
B. 6 mA.
C. \(2\sqrt 5 mA\)
D. \(2\sqrt 3 mA\)
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu áng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 6,4mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là
A. 0,53 μm B. 0,69 μm.
C. 0,6 μm D. 0,48 μm
Câu 28: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là
A. 86 %. B. 90%.
C. 75%. D. 80%.
Câu 29: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt – π/3) cm. Tại thời điểm t vật có li độ \(2,5\sqrt 2 cm\) và tốc độ đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó 7/48s là
A.\( - 2,5\sqrt 2 cm\) B. – 2,5 cm
C. \( - 2,5\sqrt 3 cm\) D. 2,5 cm
Câu 30: Giao thoa khe Y-âng trong không khí, ánh sáng được dùng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe và màn là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm này trong chất lỏng có chiết suất n = 1,6 và dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm 0,5m thì khoảng vân bây giờ sẽ là
A. 0,4 mm. B. 0,5mm
C. 0,2 mm. D. 0,6mm
Câu 31: Cho chiết suất của nước là 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng
A. 1,5 m. B. 80 cm.
C. 90 cm. D. 1 m
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = 100\sqrt 6 \cos \left( {100\pi t + \varphi } \right)V\) . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng
A. 50 Ω. B. \(100\sqrt 3 \Omega \)
C. 100 Ω. D. \(50\sqrt 3 \Omega \)
Câu 33: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn âm điểm phát âm có công suất P được đặt tại B thì mức cường độ âm tại A là 40 dB, tại C là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AC có giá trị gần đúng bằng
A. 53dB. B. 27dB.
C. 34dB. D. 42dB.
Câu 34: Thực hiện giao thoa khe Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,3 mm và i2 = 0,4 mm. Gọi A và B là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một phía so với vân trung tâm và cách nhai 3mm. Biết tại A là vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ, nếu vị trí vân sáng trùng nhau chỉ tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn AB (kể cả A và B) là
A. 15 B. 18.
C. 17. D. 16.
Câu 35: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên.Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Khi đó véc tơ cảm ứng từ
A. độ lớn cực đại và hướng về hướn Đông.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn bằng 0
Câu 36: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo tròn thì tương đương như một dòng điện tròn. Tỉ số cường độ dòng điện tròn của êlectron khi nguyên tử ở quỹ đạo dừng M và K là
A. 1/3 B. 1/9
C. 1/27 D. 1/81
Câu 37: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: r = 2Ω, R1 = 4Ω, R2 = 6Ω, R3 là một biến trở. Thay đổi biến trở R3 đến giá trị nào thì công suất trên R3 đạt giá trị cực đại
A. 1Ω B. 3Ω.
C. 4Ω. D. 2Ω
Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F, điện trở R = 100 Ω. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát.Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/ phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}A\) . Khi thay đổi tốc độ quay của rô to đến giá trị n0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là UCmax, giá trị của n0 là UCmax lần lượt là
A. \(750\sqrt 2 \) vòng/phút; 100 V
B. \(750\sqrt 2 \) vòng/phút;\(50\sqrt 3 V\)
C. 6000 vòng/phút; 50 V
D. 1500 vòng/phút; \(50\sqrt 2 V\)
Câu 39: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400g được gắn vào lò xo nằm ngang có độ cứng 40N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ khi thả, sau đúng 7π/30s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của con lắc là
A. \(6\sqrt 2 cm\) B. \(2\sqrt 2 cm\)
C. 6cm. D. \(2\sqrt 7 cm\)
Câu 40: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1m, vật có khối lượng \(100\sqrt 3 g\) tích điện q = 10-5 C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E = 105 V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng 600 rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là
A. 2,14 N. B. 1,54 N.
C. 3,54 N. D. 2,54 N.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | C | A | C | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | C | D | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | B | C | D | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | D | D | D | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | A | A | B | C |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | B | D | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
C | A | B | A | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | B | A | D | D |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí tại Tuyensinh247.com