Các quy tắc tính đạo hàm

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=x43x2+2x1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

y=x43x2+2x1y=4x33.2x+2=4x36x+2

Câu 2 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số sau y=2x+1x+2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

y=(2x+1).(x+2)(2x+1)(x+2)(x+2)2=2(x+2)2x1(x+2)2=3(x+2)2

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=3x. Giá trị của f(8) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

f(x)=3x=x13f(x)=13.x131=13x23=131x23=1313x2 f(8)=13.1382=112

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=31x. Để y<0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1:

y=3(1x)3(1x)(1x)2=3.(1)(1x)2=3(1x)2

Bước 2:

Ta có y=3(1x)2>0x1

Tập nghiệm của bất phương trình y<0.

Câu 5 Trắc nghiệm

Hàm số nào sau đây có y=2x+1x2?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đáp án A: y=(x3+1).x(x3+1)xx2 =3x2.xx31x2=2x31x2

Đáp án B:

y=3(x+1)x2y=3.(x+1).x2(x+1)(x2)x4=3x22x(x+1)x4=3x22xx4=3x+2x3

Đáp án C: y=(x3+5x1).x(x3+5x1).xx2 =(3x2+5).xx35x+1x2 =2x3+1x2=2x+1x2

Câu 6 Trắc nghiệm

Đạo hàm của hàm số y=1x31x2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

y=1x31x2=x3x2y=3x4(2)x3=3x4+2x3

Câu 7 Trắc nghiệm

Đạo hàm của hàm số y=ax+bcx+d(ac0) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

y=(ax+b)(cx+d)(ax+b)(cx+d)(cx+d)2=a(cx+d)c(ax+b)(cx+d)2=acx+adacxbc(cx+d)2=adbc(cx+d)2

Câu 8 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số y=x2x+1x1 ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

y=(x2x+1)(x1)(x2x+1)(x1)(x1)2=(2x1)(x1)(x2x+1)(x1)2=2x22xx+1x2+x1(x1)2=x22x(x1)2

Câu 9 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số y=(x7+x)2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

y=(x7+x)2=x14+2x8+x2y=14x13+2.8x7+2x=14x13+16x7+2x=2(7x13+8x7+x)=2(7x13+7x7+x7+x)=2[7x6(x7+x)+x7+x]=2(x7+x)(7x6+1)

Câu 10 Trắc nghiệm

Đạo hàm của hàm số y=1xx là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

y=1xx=1x.x12=1x1+12=1x32=x32y=32x321=32x52=321x52=321x2x

Câu 11 Trắc nghiệm

Đạo hàm của hàm số y=sin2x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1:

y=sin2x=2sinxcosxy=(2sinxcosx)=2(sinxcosx)=2[(sinx).cosx+sinx.(cosx)]

Bước 2:

=2(cos2xsin2x)=2cos2x

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=2x2+3x1x25x+2. Đạo hàm y’ của hàm số là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

y=(2x2+3x1)(x25x+2)(2x2+3x1)(x25x+2)(x25x+2)2y=(4x+3)(x25x+2)(2x2+3x1)(2x5)(x25x+2)2y=4x320x2+8x+3x215x+64x36x2+2x+10x2+15x5(x25x+2)2y=13x2+10x+1(x25x+2)2

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=x33x2+1. Đạo hàm của hàm số f(x) âm khi và chỉ khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Có: f(x)=3x23.2x=3x26x

f(x)<03x26x<00<x<2

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=(x1x)3. Hàm số có đạo hàm f(x) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

f(x)=(x1x)3=(x)33(x)2.1x+3x(1x)2(1x)3f(x)=x323x+3x1x32f(x)=x323x+3x12x32f(x)=32x32132x+3.(12)x121+32x321f(x)=32x32x32x32+32x52f(x)=32(x1x1xx+1x2x)

Câu 15 Trắc nghiệm

Đạo hàm của hàm số y = {\tan ^2}x - co{t^2}x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\begin{array}{l}y = {\tan ^2}x - co{t^2}x = \left( {\tan x - \cot x} \right)\left( {\tan x + \cot x} \right)\\y' = \left( {\tan x - \cot x} \right)'\left( {\tan x + \cot x} \right) + \left( {\tan x - \cot x} \right)\left( {\tan x + \cot x} \right)'\\y' = \left( {\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)\left( {\tan x + \cot x} \right) + \left( {\tan x - \cot x} \right)\left( {\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)\\y' = \dfrac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{{\cot x}}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{{\tan x}}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} - \dfrac{{\tan x}}{{{{\sin }^2}x}} - \dfrac{{\cot x}}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}}\\y' = 2\dfrac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} + 2\dfrac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}}\end{array}

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = \tan \left( {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right). Giá trị f'\left( 0 \right) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\begin{array}{l}f\left( x \right) = \tan \left( {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right) = \dfrac{{\tan x - \tan \dfrac{{2\pi }}{3}}}{{1 + \tan x.\tan \dfrac{{2\pi }}{3}}} = \dfrac{{\tan x + \sqrt 3 }}{{1 - \sqrt 3 \tan x}}\\f'\left( x \right) = \dfrac{{\left( {\tan x + \sqrt 3 } \right)'\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right) - \left( {\tan x + \sqrt 3 } \right)\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right)'}}{{{{\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right)}^2}}}\\f'\left( x \right) = \dfrac{{\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right) - \left( {\tan x + \sqrt 3 } \right)\left( { - \dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\cos }^2}x}}} \right)}}{{{{\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right)}^2}}}\\f'\left( x \right) = \dfrac{{\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} - \dfrac{{\sqrt 3 \tan x}}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{{\sqrt 3 \tan x}}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{3}{{{{\cos }^2}x}}}}{{{{\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right)}^2}}}\\f'\left( x \right) = \dfrac{4}{{{{\cos }^2}x{{\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right)}^2}}}\\ \Rightarrow f'\left( 0 \right) = \dfrac{4}{{1\left( {1 - \sqrt 3 .0} \right)}} = 4\end{array}

Câu 17 Trắc nghiệm

Hàm số y = {\tan ^2}\dfrac{x}{2} có đạo hàm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1:

\begin{array}{l} \left( {{{\tan }^2}\dfrac{x}{2}} \right)' = 2\tan \dfrac{x}{2}\left( {\tan \dfrac{x}{2}} \right)'\\  \end{array}

Bước 2:

= 2\tan \dfrac{x}{2}.\dfrac{{\left( {\dfrac{x}{2}} \right)'}}{{{{\cos }^2}\dfrac{x}{2}}}

= 2\tan \dfrac{x}{2}.\dfrac{\dfrac{1}{2}}{{{{\cos }^2}\dfrac{x}{2}}}\\ = \dfrac{{\sin \dfrac{x}{2}}}{{\cos \dfrac{x}{2}}}.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}\dfrac{x}{2}}} = \dfrac{{\sin \dfrac{x}{2}}}{{{{\cos }^3}\dfrac{x}{2}}}

Câu 18 Trắc nghiệm

Đạo hàm của hàm số y = x\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {\sin x - \cos x} \right)' là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\begin{array}{l}y = x\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {\sin x - \cos x} \right)' = \left( {6{x^3} + {x^2} - 2x} \right)\left( {\sin x + \cos x} \right)\\ \Rightarrow y' = \left( {6{x^3} + {x^2} - 2x} \right)'\left( {\sin x + \cos x} \right) + \left( {6{x^3} + {x^2} - 2x} \right)\left( {\sin x + \cos x} \right)'\\y' = \left( {18{x^2} + 2x - 2} \right)\left( {\sin x + \cos x} \right) + \left( {6{x^3} + {x^2} - 2x} \right)\left( {\cos x - \sin x} \right)\\y' = \sin x\left( {18{x^2} + 2x - 2 - 6{x^3} - {x^2} + 2x} \right) + \cos x\left( {18{x^2} + 2x - 2 + 6{x^3} + {x^2} - 2x} \right)\\y' = \sin x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right) + \cos x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right)\end{array}

Câu 19 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số sau: f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 3x + 1\,\,\,\,khi\,\,x > 1\\2x + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 1\end{array} \right. ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Với x > 1 ta có: f\left( x \right) = {x^2} - 3x + 1 \Rightarrow f'\left( x \right) = 2x - 3

Với x < 1 ta có : f\left( x \right) = 2x + 2 \Leftrightarrow f'\left( x \right) = 2

Với x = 1 ta có : \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {{x^2} - 3x + 1} \right) =  - 1 \ne f\left( 1 \right) = 4 \Rightarrow Hàm số không liên tục tại x = 1, do đó không có đạo hàm tại x = 1.

Vậy f'\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2x - 3\,\,\,khi\,\,x > 1\\2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x < 1\end{array} \right.

Câu 20 Trắc nghiệm

Tìm m để hàm số y = \dfrac{{m{x^3}}}{3} - m{x^2} + \left( {3m - 1} \right)x + 1y' \le 0\,\,\forall x \in R

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\begin{array}{l}y = \dfrac{{m{x^3}}}{3} - m{x^2} + \left( {3m - 1} \right)x + 1\\ \Rightarrow y' = m{x^2} - 2mx + 3m - 1\\y' \le 0,\forall x \in R \Rightarrow m{x^2} - 2mx + 3m - 1 \le 0,\forall x \in R\end{array}

TH1: m = 0, khi đó BPT \Leftrightarrow  - 1 \le 0 , đúng \forall x \in R

TH2: \begin{array}{l}m \ne 0 \Leftrightarrow y' \le 0\,\,\forall x \in R \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = m < 0\\\Delta ' = {m^2} - m\left( {3m - 1} \right) \le 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 0\\ - 2{m^2} + m \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 0\\\left[ \begin{array}{l}m \le 0\\m \ge \dfrac{1}{2}\end{array} \right.\end{array} \right. \end{array} \Leftrightarrow m < 0

Kết hợp cả 2 trường hợp ta có m \le 0 là những giá trị cần tìm.