Dãy số nào sau đây có giới hạn 0?
Dãy số (un) mà un=2n có giới hạn 0.
Cho un=1−4n5n. Khi đó limunbằng?
limun=lim1−4n5n=lim1n−45=−45=−45.
Biết limun=3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Ta có: lim3un−1un+1=3limun−1limun+1 =3.3−13+1=84=2
Cho un=n2−3n1−4n2. Khi đó limunbằng?
limun=limn2−3n1−4n2=lim1−3n1n2−4=1−4=−14.
Dãy số nào dưới đây không có giới hạn 0?
Các dãy số có giới hạn 0 là: un=1√n,un=13√n,un=0.
Dãy số (un) ở đáp án C có limun=lim3√n2=+∞
Cho un=n2−3n1−4n3. Khi đó limunbằng?
limun=limn2−3n1−4n3=lim1n−3n21n3−4=0−4=0.
Cho hai dãy số (un),(vn) thỏa mãn |un|≤vn với mọi n và limvn=0 thì:
Định lý: Cho hai dãy số (un) và (vn). Nếu |un|≤vn với mọi n và limvn=0 thì limun=0.
Cho un=3n+5n5n. Khi đó limunbằng?
limun=lim3n+5n5n=lim(35)n+11=11=1.
Cho n∈N∗, nếu |q|<1 thì:
Định lý: Nếu |q|<1 thì limqn=0.
Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng −1?
lim2n2−3−2n3−4=lim2n−3n3−2−4n3=0−2=0.lim2n2−3−2n2−1=lim2−3n2−2−1n2=2−2=−1.lim2n2−32n2+1=lim2−3n22+1n2=22=1.lim2n3−32n2−1=lim2−3n32n−1n3=+∞.
Dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu:
Định nghĩa: Ta nói dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu limn→+∞(un−L)=0.
Giá trị lim(n3−2n+1) bằng
Ta có: n3−2n+1=n3(1−2n2+1n3).
Vì limn3=+∞ và lim(1−2n2+1n3)=1>0 nên lim(n3−2n+1)=+∞
Giả sử limun=L. Khi đó:
Giả sử limun=L. Khi đó lim|un|=|L|.
Giới hạn lim2n+1−3.5n+53.2n+9.5nbằng?
Bước 1:
lim2n+1−3.5n+53.2n+9.5n =lim2.2n−3.5n+53.2n+9.5n
=lim2.(25)n−3+5.(15)n3.(25)n+9
Bước 2:
=2.0−3+5.03.0+9=−39=−13.
Cho limun=L. Chọn mệnh đề đúng:
Định lý 1: Giả sử limun=L. Khi đó:
i) lim|un|=|L| và lim3√un=3√L.
ii) Nếu un≥0 với mọi n thì L≥0 và lim√un=√L
Từ định lý trên ta thấy chỉ có đáp án D đúng.
Giới hạn lim(2−5n)3(n+1)22−25n5bằng?
lim(2−5n)3(n+1)22−25n5 =lim(2−5n)3n3.(n+1)2n22−25n5n5 =(2−5nn)3.(n+1n)22n5−25 =lim(2n−5)3.(1+1n)22n5−25 =(0−5)3(1+0)20−25 =(−5)3.12−25=5.
Giả sử limun=L,limvn=M. Chọn mệnh đề đúng:
Giả sử limun=L,limvn=M. Khi đó lim(un+vn)=L+M
Giới hạn lim√n2−3n−5−√9n2+32n−1bằng?
Cách 1:
lim√n2−3n−5−√9n2+32n−1=lim(√n2−3n−5−√9n2+3).(√n2−3n−5+√9n2+3)(√n2−3n−5+√9n2+3).(2n−1)=lim(n2−3n−5)−(9n2+3)(√n2−3n−5+√9n2+3).(2n−1)=lim−8n2−3n−8(√n2−3n−5+√9n2+3).(2n−1)=lim−8−3n−8n2(√1−3n−5n2+√9+3n2)(2−1n)=−84.2=−1.
Cách 2: Chia cả tử và mẫu cho n.
lim√n2−3n−5−√9n2+32n−1=lim√1−3n−5n2−√9+3n22−1n=lim1−32=−1
Giả sử limun=L,limvn=M và c là một hằng số. Chọn mệnh đề sai:
Giả sử limun=L,limvn=M và c là một hằng số. Khi đó:
lim(un+vn)=L+M,lim(un−vn)=L−M,lim(un.vn)=L.M,lim(c.un)=c.L
Giới hạn lim2n2−n+4√2n4−n2+1bằng?
lim2n2−n+4√2n4−n2+1=lim2−1n+4n2√2−1n2+1n4=2√2=√2.