Sử dụng phương pháp đổi biến số để tính tích phân

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Hàm số y=f(x) có nguyên hàm trên (a;b)  đồng thời thỏa mãn f(a)=f(b). Lựa chọn phương án đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt t=f(x)dt=f(x)dx

Đổi cận: {x=at=f(a)x=bt=f(b)

Khi đó I=f(b)f(a)etdt=0 (Vì f(a)=f(b))

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R  và 42f(x)dx=2 . Mệnh đề nào sau đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dựa vào các đáp án, xét:

21f(2x)dx=1221f(2x)d(2x)=1242f(x)dx=1

33f(x+1)dx=33f(x+1)d(x+1)=42f(x)dx=2

6012f(x2)dx=6012f(x2)d(x2)=1242f(x)dx=1

Do đó các đáp án B, C, D đều đúng, đáp án A sai.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho y=f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên [a;a]. Chọn kết luận đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số y=f(x) là hàm số lẻ nếu f(x)=f(x).

Đặt x=tdx=dt.

Đổi cận {x=at=ax=at=a

aaf(x)dx=aaf(t)(dt)=aa(f(t))dt=aaf(t)dt=aaf(x)dx.

Do đó aaf(x)dx=aaf(x)dx2aaf(x)dx=0aaf(x)dx=0

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho 40f(x)dx=1, tính I=10f(4x)dx:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt 4x=t khi đó 4dx=dt .

Đổi cận với x=0 thì t=0;x=1 thì t=4

10f(4x)dx=1440f(t)dt=14 vì tích phân không phụ thuộc vào biến số.

Câu 5 Trắc nghiệm

Tính tích phân I=π0cos3xsinxdx

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt cosx=tsinxdx=dtsinxdx=dt

Đổi cận: {x=0t=1x=πt=1

I=11t3dt=11t3dt=t44|11=1414=0

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho tích phân I=π20sinx8+cosxdx. Đặt u=8+cosx thì kết quả nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt u=8+cosxdu=sinxdxsinxdx=du

Đổi cận: {x=0t=9x=π2t=8 I=89udu=98udu

Câu 7 Trắc nghiệm

Tính tích phân I=ln5ln2e2xex1dx bằng phương pháp đổi biến số u=ex1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt u=ex1u2=ex12udu=exdxex=u2+1

Đổi cận: {x=ln2u=1x=ln5u=2

Khi đó ta có I=ln5ln2e2xex1dx=221(u2+1)uduu=221(u2+1)du=2(u33+u)|21

Câu 8 Trắc nghiệm

Biết rằng I=10xx2+1dx=lna với aR. Khi đó giá trị của a bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt x2+1=t2xdx=dtxdx=dt2

Đổi cận {x=0t=1x=1t=2

Khi đó ta có:

I=10xx2+1dx=1221dtt=12ln|t||21=12(ln2ln1)

=12ln2=ln2a=2(tm)

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho 23m104x3(x4+2)2dx=0. Khi đó 144m21 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt t=x4+2dt=4x3dx

Đổi cận: {x=0t=2x=1t=3

Khi đó ta có:

104x3(x4+2)2dx=32dtt2=1t|32=13+12=1623m16=0m=1123=336144m21=23

Câu 10 Trắc nghiệm

Đổi biến u=lnx thì tích phân I=e11lnxx2dx thành:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt u = lnx \Rightarrow du = \dfrac{{dx}}{x}x = {e^u}.

Đổi cận: \left\{ \begin{array}{l}x = 1 \Rightarrow u = 0\\x = e \Rightarrow u = 1\end{array} \right.

Khi đó ta có: I = \int\limits_1^e {\dfrac{{1 - \ln x}}{{{x^2}}}dx}  = \int\limits_0^1 {\dfrac{{1 - u}}{{{e^u}}}du}  = \int\limits_0^1 {\left( {1 - u} \right){e^{ - u}}du}

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho I = \int\limits_1^e {\dfrac{{\sqrt {1 + 3\ln x} }}{x}dx} t = \sqrt {1 + 3\ln x} . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt t = \sqrt {1 + 3\ln x}  \Rightarrow {t^2} = 1 + 3\ln x \Rightarrow 2tdt = \dfrac{{3dx}}{x} \Rightarrow \dfrac{{dx}}{x} = \dfrac{2}{3}tdt

Đổi cận: \left\{ \begin{array}{l}x = 1 \Rightarrow t = 1\\x = e \Rightarrow t = 2\end{array} \right.

Khi đó ta có: I = \dfrac{2}{3}\int\limits_1^2 {{t^2}dt}  = \left. {\dfrac{2}{3}\dfrac{{{t^3}}}{3}} \right|_1^2 = \left. {\dfrac{2}{9}{t^3}} \right|_1^2 = \left. {\left( {\dfrac{2}{9}{t^3} + 2} \right)} \right|_1^2 = \dfrac{2}{9}\left( {8 - 1} \right) = \dfrac{{14}}{9}

Vậy A sai.

Câu 12 Trắc nghiệm

Biến đổi \int\limits_1^e {\dfrac{{\ln x}}{{x{{\left( {\ln x + 2} \right)}^2}}}dx} thành \int\limits_2^3 {f\left( t \right)dt} với t = \ln x + 2. Khi đó f\left( t \right) là hàm nào trong các hàm số sau?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt t = \ln x + 2 \Rightarrow dt = \dfrac{{dx}}{x}

Đổi cận: \left\{ \begin{array}{l}x = 1 \Rightarrow t = 2\\x = e \Rightarrow t = 3\end{array} \right.

Khi đó ta có: I = \int\limits_2^3 {\dfrac{{t - 2}}{{{t^2}}}dt}  = \int\limits_2^3 {f\left( t \right)dt}  \Rightarrow f\left( t \right) = \dfrac{{t - 2}}{{{t^2}}} = \dfrac{1}{t} - \dfrac{2}{{{t^2}}}

Câu 13 Trắc nghiệm

Kết quả tích phân I = \int\limits_1^e {\dfrac{{\ln x}}{{x\left( {{{\ln }^2}x + 1} \right)}}dx} có dạng I = a\ln 2 + b với a,b \in Q . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cách 1: Đặt t = {\ln ^2}x + 1 \Rightarrow dt = 2\ln x\dfrac{{dx}}{x} \Rightarrow \dfrac{{\ln xdx}}{x} = \dfrac{{dt}}{2}.

Đổi cận: \left\{ \begin{array}{l}x = 1 \Rightarrow t = 1\\x = e \Rightarrow t = 2\end{array} \right.

Khi đó ta có:

I = \dfrac{1}{2}\int\limits_1^2 {\dfrac{{dt}}{t}}  = \left. {\dfrac{1}{2}\ln \left| t \right|} \right|_1^2 = \dfrac{1}{2}\ln 2 = a\ln 2 + b \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = 0\end{array} \right. \Rightarrow 2a + b = 1

Câu 14 Trắc nghiệm

Nếu tích phân I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{6}} {{{\sin }^n}x\cos xdx}  = \dfrac{1}{{64}} thì n bằng bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt t = \sin x \Rightarrow dt = \cos xdx

 Đổi cận: \left\{ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow t = 0\\x = \dfrac{\pi }{6} \Rightarrow t = \dfrac{1}{2}\end{array} \right.

Khi đó I = \int\limits_0^{\dfrac{1}{2}} {{t^n}dt}  = \left. {\dfrac{{{t^{n + 1}}}}{{n + 1}}} \right|_0^{\dfrac{1}{2}} = \dfrac{{{{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)}^{n + 1}}}}{{n + 1}} = \dfrac{1}{{{2^{n + 1}}\left( {n + 1} \right)}} = \dfrac{1}{{64}}

Thử đáp án ta thấy n = 3 thỏa mãn

Câu 15 Trắc nghiệm

Biết hàm số y = f\left( x \right) liên tục và có đạo hàm trên \left[ {0;\,\,2} \right],f\left( 0 \right) = \sqrt 5 ,f\left( 2 \right) = \sqrt {11} . Tích phân I = \int\limits_0^2 {f\left( x \right).f'\left( x \right)dx} bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

I = \int\limits_0^2 {f\left( x \right).f'\left( x \right)dx}

Đặt f\left( x \right) = t \Rightarrow dt = f'\left( x \right)dx

Đổi cận: \left\{ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow t = \sqrt 5 \\x = 2 \Rightarrow t = \sqrt {11} \end{array} \right.

\Rightarrow I = \int\limits_{\sqrt 5 }^{\sqrt {11} } {tdt}  = \left. {\dfrac{{{t^2}}}{2}} \right|_{\sqrt 5 }^{\sqrt {11} } = \dfrac{1}{2}\left( {11 - 5} \right) = 3.

Câu 16 Trắc nghiệm

Đổi biến x = 4\sin t của tích phân I = \int\limits_0^{\sqrt 8 } {\sqrt {16 - {x^2}} dx} ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt x = 4\sin t \Rightarrow dx = 4\cos tdt

Đổi cận: \left\{ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow t = 0\\x = \sqrt 8  \Rightarrow t = \dfrac{\pi }{4}\end{array} \right.

Khi đó ta có: I = 4\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {\sqrt {16 - 16{{\sin }^2}t} \cos tdt}  = 16\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {{{\cos }^2}tdt}  = 8\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {\left( {1 + \cos 2t} \right)d} t

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho tích phân I = \int\limits_0^1 {\dfrac{{dx}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}} . Bằng phương pháp đổi biến thích hợp ta đưa được tích phân đã cho về dạng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt x = 2\sin t \Rightarrow dx = 2\cos tdt

Đổi cận: \left\{ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow t = 0\\x = 1 \Rightarrow t = \dfrac{\pi }{6}\end{array} \right.

Khi đó ta có: I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{6}} {\dfrac{{2\cos tdt}}{{\sqrt {4 - 4{{\sin }^2}t} }}}  = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{6}} {\dfrac{{2\cos tdt}}{{2\cos t}}}  = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{6}} {dt}

Câu 18 Trắc nghiệm

Tìm a biết I = \int\limits_{ - 1}^2 {\dfrac{{{e^x}dx}}{{2 + {e^x}}}}  = \ln \dfrac{{ae + {e^3}}}{{ae + b}} với a, b là các số nguyên dương.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt t = {e^x} \Rightarrow dt = {e^x}dx

Đổi cận: \left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 \Rightarrow t = {e^{ - 1}}\\x = 2 \Rightarrow t = {e^2}\end{array} \right.

Khi đó

\begin{array}{l}I = \int\limits_{{e^{ - 1}}}^{{e^2}} {\dfrac{{dt}}{{t + 2}}}  = \left. {\ln \left| {t + 2} \right|} \right|_{{e^{ - 1}}}^{{e^2}} = \ln \left( {{e^2} + 2} \right) - \ln \left( {{e^{ - 1}} + 2} \right) = \ln \dfrac{{{e^2} + 2}}{{{e^{ - 1}} + 2}}\\ = \ln \dfrac{{{e^2} + 2}}{{\dfrac{1}{e} + 2}} = \ln \dfrac{{2e + {e^3}}}{{2e + 1}} = \ln \dfrac{{ae + {e^3}}}{{ae + b}} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}ae + {e^3} = 2e + {e^3}\\ae + b = 2e + 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = 1\end{array} \right.\end{array}

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho tích phân I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{e^{{{\sin }^2}x}}\sin x{{\cos }^3}x} dx. Nếu đổi biến số t = {\sin ^2}x thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt t = {\sin ^2}x \Rightarrow dt = 2\sin x\cos xdx \Rightarrow \sin x\cos xdx = \dfrac{1}{2}dt{\cos ^2}x = 1 - {\sin ^2}x = 1 - t

Đổi cận: \left\{ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow t = 0\\x = \dfrac{\pi }{2} \Rightarrow t = 1\end{array} \right.

Khi đó I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{e^{{{\sin }^2}x}}\sin x{{\cos }^3}x} dx = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{e^{{{\sin }^2}x}}co{s^2}x\sin x\cos x} dx = \dfrac{1}{2}\int\limits_0^1 {{e^t}\left( {1 - t} \right)dt}

Câu 20 Trắc nghiệm

Kết quả của tích phân I = \int\limits_1^2 {\dfrac{{dx}}{{x\sqrt {1 + {x^3}} }}} có dạng I = a\ln 2 + b\ln \left( {\sqrt 2  - 1} \right) + c với a,b,c \in Q. Khi đó giá trị của a bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt  t = \sqrt {1 + {x^3}}  \Rightarrow {t^2} = 1 + {x^3} \Rightarrow 2tdt = 3{x^2}dx \Rightarrow {x^2}dx = \dfrac{2}{3}tdt

Đổi cận: \left\{ \begin{array}{l}x = 1 \Rightarrow t = \sqrt 2 \\x = 2 \Rightarrow t = 3\end{array} \right.

Khi đó ta có:

\begin{array}{l}I = \int\limits_1^2 {\dfrac{{dx}}{{x\sqrt {1 + {x^3}} }}}  = \int\limits_1^2 {\dfrac{{{x^2}dx}}{{{x^3}\sqrt {1 + {x^3}} }}}  = \dfrac{2}{3}\int\limits_{\sqrt 2 }^3 {\dfrac{{dt}}{{{t^2} - 1}}}  = \left. {\dfrac{2}{3}.\dfrac{1}{2}\ln \left| {\dfrac{{t - 1}}{{t + 1}}} \right|} \right|_{\sqrt 2 }^3 \\ = \dfrac{1}{3}\left( {\ln \dfrac{1}{2} - \ln \left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)} \right) =  - \dfrac{1}{3}\ln 2 - \dfrac{1}{3}\ln {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^2} =  - \dfrac{1}{3}\ln 2 - \dfrac{2}{3}\ln \left( {\sqrt 2  - 1} \right) \\ = a\ln 2 + b\ln \left( {\sqrt 2  - 1} \right) + c \Rightarrow a =  - \dfrac{1}{3}\end{array}