Ôn tập các phép tính với số đo thời gian

Câu 1 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống: 

\(2\) giờ \(=\)  

 phút

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(2\) giờ \(=\)  

 phút

Ta có  \(1\) giờ $=60$ phút nên \(2\) giờ $ = 60$ phút $ \times \,2\, = \,120$ phút.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(120\).

Câu 2 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(8\) năm \(8\) tháng \( + \,5\) năm \(3\) tháng \(=\) 

 năm 

 tháng.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(8\) năm \(8\) tháng \( + \,5\) năm \(3\) tháng \(=\) 

 năm 

 tháng.

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

              

Do đó: \(8\) năm \(8\) tháng \( + \,5\) năm \(3\) tháng \(=13\) năm \(11\) tháng.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(13\,;\,\,11\).

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(45\) phút \(15\) giây \( - \,17\) phút \(28\) giây \( = \) 

 phút

 giây.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(45\) phút \(15\) giây \( - \,17\) phút \(28\) giây \( = \) 

 phút

 giây.

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Vậy \(45\) phút \(15\) giây \( - \,\,17\) phút \(28\) giây \( = \,\,27\) phút \(47\) giây.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(27\,;\,\,47\).

Câu 4 Trắc nghiệm

Tính: \(2\) ngày \(7\) giờ \( \times \,4\).   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(9\) ngày \(4\) giờ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(9\) ngày \(4\) giờ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(9\) ngày \(4\) giờ

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Vậy \(2\) ngày \(7\) giờ \( \times \,\,4 = \,\,9\) ngày \(4\) giờ.

Câu 5 Tự luận

 

Điền số thích hợp vào ô trống:   

\(8\) giờ \(35\) phút  \(:\,5 = \,\)

 giờ

 phút

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(8\) giờ \(35\) phút  \(:\,5 = \,\)

 giờ

 phút

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Vậy \(8\) giờ \(35\) phút  \(:\,5 = \,1\) giờ \(43\) phút

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(1\,;\,\,43\).

Câu 6 Trắc nghiệm

 

Tính: \(12\) phút \(25\) giây \( \times \,3\, - \,8\) phút \(21\) giây \( \times \,4\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(3\) phút \(51\) giây

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(3\) phút \(51\) giây

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(3\) phút \(51\) giây

Ta có:

\(12\) phút \(25\) giây \( \times \,\,\,3\,\,\, - \,\,8\) phút \(21\) giây \( \times \,\,4\)

\( = \,\,36\) phút \(75\) giây \( - \,\,32\) phút \(84\) giây

\( = \,\,36\) phút \(75\) giây \( - 33\) phút \(24\) giây  (vì \(84\) giây \( = \,\,1\) phút \(24\) giây)

\( = \,\,3\) phút \(51\) giây

Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\(26\) giờ \(25\) phút \(:\,\,5\;...\;3\) giờ \(33\) phút \( + \,\,1\) giờ \(45\) phút

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \( < \)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \( < \)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \( < \)

Ta có:

+) \(26\) giờ \(25\) phút \(:\,5\, = \,5\) giờ \(15\) phút;

+) \(3\) giờ \(33\) phút \( + \,1\) giờ \(45\)phút \( = \,4\) giờ \(78\) phút \( = \,5\) giờ \(18\) phút  (vì \(78\) phút \( = 1\) giờ \(18\) phút)

Mà \(5\) giờ \(15\) phút  \( < \,\,5\) giờ \(18\) phút 

Vậy \(26\) giờ \(25\) phút \(:\,5\,\,\, < \,\,\,3\) giờ \(33\) phút \( + \,1\) giờ \(45\) phút.

Câu 8 Tự luận

 

Điền số thích hợp vào ô trống:

Lúc \(8\) giờ \(40\) phút  một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết \(2\) giờ \(30\) phút. 


Vậy xe máy đến B lúc 

 giờ 

 phút.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Lúc \(8\) giờ \(40\) phút  một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết \(2\) giờ \(30\) phút. 


Vậy xe máy đến B lúc 

 giờ 

 phút.

Xe máy đến B lúc:

            \(8\) giờ \(40\) phút \( + \,2\) giờ $30$ phút \( = \,10\) giờ $70$ phút \( = \,11\) giờ $10$ phút

                                                      Đáp số: \(11\) giờ $10$ phút.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(11\,;\,\,10\).

Câu 9 Trắc nghiệm

 

Một ca nô đi từ bến sông A lúc \(6\) giờ \(40\) phút và đến bến sông B lúc \(9\) giờ \(15\) phút. Hỏi ca nô đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian? Biết rằng dọc đường ca nô dừng lại nghỉ \(20\) phút.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. \(2\) giờ \(15\) phút

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. \(2\) giờ \(15\) phút

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. \(2\) giờ \(15\) phút

Tính cả thời gian nghỉ ca nô đi từ A đến B hết số thời gian là:

                        \(9\) giờ \(15\) phút \( - \,6\) giờ \(40\)phút \( = \,2\) giờ \(35\) phút

Nếu không tính thời gian nghỉ ca nô đi từ A đến B hết số thời gian là:

                        \(2\) giờ \(35\) phút \( - \,20\) phút \( = \,2\) giờ \(15\) phút

                                                  Đáp số: \(2\) giờ \(15\) phút.

Câu 10 Trắc nghiệm

 

Một người thợ làm việc từ lúc \(7\) giờ \(30\) phút đến \(12\) giờ \(15\) phút và làm được \(3\) dụng cụ. Hỏi người đó làm \(5\) dụng cụ như thế mất bao nhiêu thời gian?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(7\) giờ \(55\) phút 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(7\) giờ \(55\) phút 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(7\) giờ \(55\) phút 

Thời gian người đó làm xong \(3\) dụng cụ là:

             \(12\) giờ \(15\) phút $ - \,7$ giờ \(30\) phút$\, = \,4$ giờ $45$ phút

Thời gian người đó làm xong \(1\)  dụng cụ là:

             $4$ giờ $45$ phút  $:\,3\, = \,1$ giờ $35$ phút

Thời gian người đó làm xong \(5\) dụng cụ là:

             $\,1$ giờ $35$ phút  \( \times \,5\, = \,5\) giờ \(175\)  phút \( = \,7\) giờ \(55\) phút  (vì \(175\)  phút \( = \,2\) giờ \(55\) phút )

                                           Đáp số: \(7\) giờ \(55\) phút.

Câu 11 Trắc nghiệm

 

May một cái áo hết \(1\) giờ \(45\) phút, may một cái quần hết \(2\) giờ \(10\) phút. Hỏi may \(9\) bộ quần áo như thế hết bao nhiêu thời gian?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(35\) giờ \(15\) phút

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(35\) giờ \(15\) phút

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(35\) giờ \(15\) phút

Thời gian để may \(1\) bộ quần áo là:

            \(1\) giờ \(45\) phút \( + \,2\) giờ \(10\) phút \( = \,3\) giờ \(55\) phút

Người thợ đó may \(9\) bộ quần áo hết số thời gian là:

            \(\,3\) giờ \(55\)phút \( \times \,9\, = \,27\) giờ \(495\) phút

Đổi \(27\) giờ \(495\) phút \( = \,35\) giờ \(15\) phút  (vì \(495\) phút \( = \,8\) giờ \(15\) phút  )

                                                  Đáp số: \(35\) giờ \(15\) phút.

Câu 12 Trắc nghiệm

 

Một ô tô đi từ tỉnh A lúc \(7\) giờ \(40\) phút và đến tỉnh B lúc \(10\) giờ \(4\) phút với vận tốc \(45\)km/giờ. Đến tỉnh B ô tô nghỉ \(45\) phút để lấy hàng rồi quay trở về tỉnh A. Hỏi ô tô trở về A lúc mấy giờ? Biết vận tốc ô tô khi quay về tỉnh A là \(48\)km/giờ.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(\,13\) giờ \(4\) phút

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(\,13\) giờ \(4\) phút

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(\,13\) giờ \(4\) phút

Ô tô đi từ A đến B hết số thời gian là:

            \(10\) giờ \(4\) phút \( - \,7\) giờ \(40\) phút \( = \,2\) giờ \(24\) phút

Đổi \(\,2\) giờ \(24\) phút \( = \,2,4\) giờ

Quãng đường AB dài là:

            \(45 \times 2,4 = 108\;(km)\)

Ô tô bắt đầu đi từ B về A lúc:

            \(10\) giờ \(4\) phút \( + \,45\) phút \( = \,10\) giờ \(49\) phút

Ô tô đi từ B về A hết số thời gian là:

            \(108:48 = 2,25\) (giờ)

Đổi \(2,25\) giờ \( = \,2\) giờ \(15\) phút

Ô tô về đến A lúc:

            \(\,10\) giờ \(49\) phút \( + \,2\) giờ \(15\) phút \( = \,12\) giờ \(64\) phút

Đổi \(\,12\) giờ \(64\) phút \( = \,13\) giờ \(4\) phút

                                    Đáp số: \(\,13\) giờ \(4\) phút.