Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối

Câu 1 Trắc nghiệm

Xăng-ti-mét khối được viết tắt là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(c{m^3}\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(c{m^3}\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(c{m^3}\)

Xăng-ti-mét khối được viết tắt là \(c{m^3}\).

Câu 2 Trắc nghiệm

Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài \(1dm\). Đúng hay sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Đúng

Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài \(1dm\).

Vậy phát biểu trên là đúng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo thể tích?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Cả A, B, C đều đúng

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Cả A, B, C đều đúng

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Cả A, B, C đều đúng

Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối \((c{m^3})\), đề-xi-mét khối \((d{m^3})\), mét khối \(({m^3})\), …

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Chọn D.

Câu 4 Trắc nghiệm

Bạn Hà nói: “\(25d{m^3}\) đọc là hai mươi lăm đề-xi-mét”. Hà nói đúng hay sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Hà đã đọc sai tên đơn vị đo thể tích. \(25d{m^3}\) đọc là hai mươi lăm đề-xi-mét khối.

Vậy Hà nói chưa đúng.

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:

Thể tích hình A  ...  thể tích hình B.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. Bằng

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. Bằng

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. Bằng

Hình A có \(3\) hình lập phương nhỏ, hình B cũng có \(3\) hình lập phương nhỏ.

Vậy thể tích hình A bằng thể tích hình B.

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho hai hình C và D như hình vẽ:

Hình nào có thể tích lớn hơn?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Hình D

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Hình D

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Hình D

Hình C có hai lớp, mỗi lớp có \(6\) hình lập phương nhỏ.

Hình C có số hình lập phương nhỏ là:

                        \(6 \times 2 = 12\) (hình)

Hình D có hai lớp, mỗi lớp có \(8\) hình lập phương nhỏ.

Hình D có số hình lập phương nhỏ là:

                        \(8 \times 2 = 16\) (hình)

Ta có \(12 < 16\)

Vậy hình D có thể tích lớn hơn hình C.

Câu 7 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống: 

\(3d{m^3} = \) 

\(c{m^3}\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(3d{m^3} = \) 

\(c{m^3}\)

Ta có: \(1d{m^3} = 1000c{m^3}\), mà \(1000 \times 3 = 3000\) nên \(3d{m^3} = 3000c{m^3}\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(3000\).

Câu 8 Trắc nghiệm

 \(35000d{m^3} = \)  .....  \({m^3}\)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(35\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(35\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(35\)

Ta có: \(1{m^3} = 1000d{m^3}\).

Nhẩm: \(35000:1000 = 35\).

Vậy \(35000d{m^3} = 35{m^3}\).

Câu 9 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Mười hai nghìn bảy trăm bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối viết là

\(c{m^3}\).        

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mười hai nghìn bảy trăm bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối viết là

\(c{m^3}\).        

Mười hai nghìn bảy trăm bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối viết là  \(12776c{m^3}\).

Vậy số cần điền vào ô trống là \(12776\).

Câu 10 Trắc nghiệm

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 

\(5d{m^3}\,\,\,\,...\,\,\,\,500c{m^3}\)   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \( > \)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \( > \)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \( > \)

Ta có: \(1d{m^3} = 1000c{m^3}\) nên \(5d{m^3} = 5000c{m^3}\).

Mà \(5000c{m^3} > 500c{m^3}\).

Vậy \(5d{m^3}\,> \, 500c{m^3}\).

Câu 11 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống : 

\(\dfrac{4}{5}{m^3} =\)  

\(c{m^3}\)      

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(\dfrac{4}{5}{m^3} =\)  

\(c{m^3}\)      

Ta có: \(\dfrac{4}{5}{m^3} = \,1000000cm^3  \times \dfrac{4}{5} = 800000cm^3\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(800000\).

Câu 12 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(1402c{m^3} - 789c{m^3} = \) 

\(c{m^3}\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(1402c{m^3} - 789c{m^3} = \) 

\(c{m^3}\)

Ta có:  \(1402c{m^3} - 789c{m^3} = 613c{m^3}\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(613\).

Câu 13 Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức:

\(6543d{m^3} - 1,85{m^3} \times 2 + 999d{m^3}\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. \(3842d{m^3}\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. \(3842d{m^3}\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. \(3842d{m^3}\)

Ta có:

     \(\begin{array}{l}6543d{m^3} - 1,85{m^3} \times 2 + 999d{m^3}\\ = 6543d{m^3} - 1850d{m^3} \times 2 + 999d{m^3}\\ = 6543d{m^3} - 3700d{m^3} + 999d{m^3}\\ = 2843d{m^3} + 999d{m^3}\\ = 3842d{m^3}\end{array}\)

Câu 14 Trắc nghiệm

Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết hộp đó có chiều dài \(5dm\), chiều rộng \(3dm\) và chiều cao \(3dm\). Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương \(1d{m^3}\) để đầy cái hộp đó?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(45\) hình  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(45\) hình  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(45\) hình  

Sau khi xếp đầy hộp ta được \(3\) lớp hình lập phương \(1d{m^3}\) như hình vẽ.

Mỗi lớp có số hình lập phương \(1d{m^3}\) là:

                 \(5 \times 3 = 15\) ( hình )

Số hình lập phương \(1d{m^3}\) xếp đầy hộp là:

                 \(15 \times 3 = 45\) ( hình )

                                        Đáp số: \(45\) hình.