Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Câu 1 Trắc nghiệm

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài \(1mm\). Đúng hay sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Đúng

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Đúng

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Đúng

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài \(1mm\).

Vậy phát biểu trên là đúng.

Câu 2 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

8 cm =

mm


3 dm =

mm

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

8 cm =

mm


3 dm =

mm

Ta có 8 cm = 80 mm

        3 dm = 300 mm

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

1 m = 

mm

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1 m = 

mm

Ta có 1 m = 1000 mm

Vậy số cần điền vào ô trống là 1000.

Câu 4 Trắc nghiệm

\(1c{m^2}\) gấp \(1m{m^2}\) bao nhiêu lần?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(100\) lần

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(100\) lần

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(100\) lần

Trong bảng đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị lớn gấp \(100\) lần đơn vị bé. Mà ta thấy hai đơn vị \(c{m^2}\) và \(m{m^2}\) là hai đơn vị đo diện tích liền nhau, \(c{m^2}\) là đơn vị đo lớn hơn .

Vậy \(1c{m^2}\) gấp \(100\) lần \(1m{m^2}\).

Câu 5 Trắc nghiệm

Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài. Đúng hay Sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Đúng

Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.

Đáp án cần chọn là Đúng.

Câu 6 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

1 m =

mm


92 cm =

mm

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1 m =

mm


92 cm =

mm

1 m = 1000 mm

92 cm = 920 mm

Câu 7 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

28 mm + 

mm = 5 cm

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

28 mm + 

mm = 5 cm

Đổi 5 cm = 50 mm

Ta có 50 mm - 28 mm = 22 mm

Vậy số cần điền vào ô trống là 22.

Câu 8 Trắc nghiệm

\(78m{m^2}\) được đọc là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông

\(m{m^2}\) là cách viết tắt của mi-li-mét vuông nên \(78m{m^2}\) được đọc là bảy mươi tám mi-li-mét vuông.

Câu 9 Trắc nghiệm

$1m=100mm$ . Đúng hay Sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Vì $1m=1000mm$ nên đáp án cần chọn là Sai.

Câu 10 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Nam đo được cục tẩy có độ dài 35 mm, chiếc lá có độ dài 9 cm. Vậy chiếc lá dài hơn cục tẩy

mm.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Nam đo được cục tẩy có độ dài 35 mm, chiếc lá có độ dài 9 cm. Vậy chiếc lá dài hơn cục tẩy

mm.

Đổi 9 cm = 90 mm

Chiếc lá dài hơn cục tẩy số mi-li-mét là

     90 – 35 = 55 (mm)

                Đáp số: 55 mm

Câu 11 Tự luận

Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:

 

42 mm x 6

126 mm + 74 mm

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

42 mm x 6

126 mm + 74 mm

42 mm x 6 = 252 mm

126 mm + 74 mm = 200 mm

Vậy 42 mm x 6 > 126 mm + 74mm

Câu 12 Trắc nghiệm

Đoạn thẳng CD $=.....mm$

Số cần điền vào chỗ chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $40$ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $40$ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $40$ 

Đoạn thẳng CD $=4cm=40mm$.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho \(4da{m^2} = \) $...$ \(d{m^2}\).

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(40000\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(40000\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(40000\)

Ta có: \(1da{m^2} = 100{m^2} = 10000d{m^2}\) nên \(4da{m^2} = 40000d{m^2}\).

Câu 14 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Đồng xu có độ dài 20 mm. Bút bi có độ dài 14 cm. Bút bi dài hơn đồng xu 

cm.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đồng xu có độ dài 20 mm. Bút bi có độ dài 14 cm. Bút bi dài hơn đồng xu 

cm.

Đổi 20 mm = 2 cm

Bút bi dài hơn đồng xu số xăng-ti-mét là

               14 – 2 = 12 (cm)

                        Đáp số: 12 cm

Câu 15 Tự luận

 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ta có: \(1{m^2} = 10000c{m^2}\) nên \(1c{m^2} = \dfrac{1}{{10000}}{m^2}\)

\(\Rightarrow 321c{m^2} = \dfrac{1}{{10000}}{m^2}\, \times 321 = \dfrac{{321}}{{10000}}{m^2}.\)

Vậy \(321c{m^2} = \dfrac{{321}}{{10000}}{m^2}\).

Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là \(321;\,10000\).

Câu 16 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$75mm-18mm=$

$mm$.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$75mm-18mm=$

$mm$.

Ta có: $75mm-18mm=57mm$

Số cần điền vào chỗ trống là $57$.

Câu 17 Trắc nghiệm

Ốc sên và kiến đi đến trường trên cùng một con đường. Đoạn đường từ nhà kiến đến trường dài 268 mm. Đoạn đường từ nhà ốc sên đến nhà kiến dài 2 dm. Hỏi đoạn đường từ nhà ốc sên đến trường dài bao nhiêu mi-li-mét?

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đổi 2 dm = 200 mm

Đoạn đường từ nhà ốc sên đến trường dài số mi-li-mét là

268 + 200 = 468 (mm)

Đáp số: 468 mm

 

Câu 18 Trắc nghiệm

Đoạn thẳng AB dài 56mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 17mm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu mi – li- mét ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Độ dài đoạn thẳng CD là

56 - 17= 39 (mm)

Cả 2 đoạn thẳng dài số mi-li-mét là

56 + 39 = 95 (mm)

Đáp số: 95 mm

Câu 19 Trắc nghiệm

Hình tam giác có các cạnh lần lượt là $24mm$, $42mm$, $21mm$. Chu vi của hình tam giác đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $87mm$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $87mm$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $87mm$

Chu vi của hình tam giác là:

$24+42+21=87\left( mm \right)$

Đáp số: $87mm$.

Câu 20 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Mỗi tấm gỗ ép dày 2 mm. Người ta ghép chồng 7 tấm gỗ như vậy với nhau để làm một tấm gỗ công nghiệp. Vậy tấm gỗ công nghiệp dày  

 mi-li-mét. (Bỏ qua độ dày của lớp keo dính)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mỗi tấm gỗ ép dày 2 mm. Người ta ghép chồng 7 tấm gỗ như vậy với nhau để làm một tấm gỗ công nghiệp. Vậy tấm gỗ công nghiệp dày  

 mi-li-mét. (Bỏ qua độ dày của lớp keo dính)

Tấm gỗ công nghiệp dày số mi-li-mét là

2 x 7 = 14 (mm)

Đáp số: 14 mm