Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài \(1mm\). Đúng hay sai?
A. Đúng
A. Đúng
A. Đúng
Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài \(1mm\).
Vậy phát biểu trên là đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
8 cm =
mm
3 dm =
mm
8 cm =
mm
3 dm =
mm
Ta có 8 cm = 80 mm
3 dm = 300 mm
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 m =
mm
1 m =
mm
Ta có 1 m = 1000 mm
Vậy số cần điền vào ô trống là 1000.
\(1c{m^2}\) gấp \(1m{m^2}\) bao nhiêu lần?
C. \(100\) lần
C. \(100\) lần
C. \(100\) lần
Trong bảng đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị lớn gấp \(100\) lần đơn vị bé. Mà ta thấy hai đơn vị \(c{m^2}\) và \(m{m^2}\) là hai đơn vị đo diện tích liền nhau, \(c{m^2}\) là đơn vị đo lớn hơn .
Vậy \(1c{m^2}\) gấp \(100\) lần \(1m{m^2}\).
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài. Đúng hay Sai ?
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đáp án cần chọn là Đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 m =
mm
92 cm =
mm
1 m =
mm
92 cm =
mm
1 m = 1000 mm
92 cm = 920 mm
Điền số thích hợp vào ô trống:
28 mm +
mm = 5 cm
28 mm +
mm = 5 cm
Đổi 5 cm = 50 mm
Ta có 50 mm - 28 mm = 22 mm
Vậy số cần điền vào ô trống là 22.
\(78m{m^2}\) được đọc là:
D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông
D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông
D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông
\(m{m^2}\) là cách viết tắt của mi-li-mét vuông nên \(78m{m^2}\) được đọc là bảy mươi tám mi-li-mét vuông.
$1m=100mm$ . Đúng hay Sai ?
Vì $1m=1000mm$ nên đáp án cần chọn là Sai.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Nam đo được cục tẩy có độ dài 35 mm, chiếc lá có độ dài 9 cm. Vậy chiếc lá dài hơn cục tẩy
mm.
Nam đo được cục tẩy có độ dài 35 mm, chiếc lá có độ dài 9 cm. Vậy chiếc lá dài hơn cục tẩy
mm.
Đổi 9 cm = 90 mm
Chiếc lá dài hơn cục tẩy số mi-li-mét là
90 – 35 = 55 (mm)
Đáp số: 55 mm
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
42 mm x 6
126 mm + 74 mm
42 mm x 6
126 mm + 74 mm
42 mm x 6 = 252 mm
126 mm + 74 mm = 200 mm
Vậy 42 mm x 6 > 126 mm + 74mm
Đoạn thẳng CD $=.....mm$
Số cần điền vào chỗ chấm là:
B. $40$
B. $40$
B. $40$
Đoạn thẳng CD $=4cm=40mm$.
Đáp án cần chọn là B.
Cho \(4da{m^2} = \) $...$ \(d{m^2}\).
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
D. \(40000\)
D. \(40000\)
D. \(40000\)
Ta có: \(1da{m^2} = 100{m^2} = 10000d{m^2}\) nên \(4da{m^2} = 40000d{m^2}\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
Đồng xu có độ dài 20 mm. Bút bi có độ dài 14 cm. Bút bi dài hơn đồng xu
cm.
Đồng xu có độ dài 20 mm. Bút bi có độ dài 14 cm. Bút bi dài hơn đồng xu
cm.
Đổi 20 mm = 2 cm
Bút bi dài hơn đồng xu số xăng-ti-mét là
14 – 2 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Ta có: \(1{m^2} = 10000c{m^2}\) nên \(1c{m^2} = \dfrac{1}{{10000}}{m^2}\)
\(\Rightarrow 321c{m^2} = \dfrac{1}{{10000}}{m^2}\, \times 321 = \dfrac{{321}}{{10000}}{m^2}.\)
Vậy \(321c{m^2} = \dfrac{{321}}{{10000}}{m^2}\).
Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là \(321;\,10000\).
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
$75mm-18mm=$
$mm$.
$75mm-18mm=$
$mm$.
Ta có: $75mm-18mm=57mm$
Số cần điền vào chỗ trống là $57$.
Ốc sên và kiến đi đến trường trên cùng một con đường. Đoạn đường từ nhà kiến đến trường dài 268 mm. Đoạn đường từ nhà ốc sên đến nhà kiến dài 2 dm. Hỏi đoạn đường từ nhà ốc sên đến trường dài bao nhiêu mi-li-mét?
Đổi 2 dm = 200 mm
Đoạn đường từ nhà ốc sên đến trường dài số mi-li-mét là
268 + 200 = 468 (mm)
Đáp số: 468 mm
Đoạn thẳng AB dài 56mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 17mm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu mi – li- mét ?
Độ dài đoạn thẳng CD là
56 - 17= 39 (mm)
Cả 2 đoạn thẳng dài số mi-li-mét là
56 + 39 = 95 (mm)
Đáp số: 95 mm
Hình tam giác có các cạnh lần lượt là $24mm$, $42mm$, $21mm$. Chu vi của hình tam giác đó là:
D. $87mm$
D. $87mm$
D. $87mm$
Chu vi của hình tam giác là:
$24+42+21=87\left( mm \right)$
Đáp số: $87mm$.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Mỗi tấm gỗ ép dày 2 mm. Người ta ghép chồng 7 tấm gỗ như vậy với nhau để làm một tấm gỗ công nghiệp. Vậy tấm gỗ công nghiệp dày
mi-li-mét. (Bỏ qua độ dày của lớp keo dính)
Mỗi tấm gỗ ép dày 2 mm. Người ta ghép chồng 7 tấm gỗ như vậy với nhau để làm một tấm gỗ công nghiệp. Vậy tấm gỗ công nghiệp dày
mi-li-mét. (Bỏ qua độ dày của lớp keo dính)
Tấm gỗ công nghiệp dày số mi-li-mét là
2 x 7 = 14 (mm)
Đáp số: 14 mm