Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Câu 21 Trắc nghiệm

Nam đo được cục tẩy có độ dài 35 mm, bút chì có độ dài gấp 6 lần độ dài của cục tẩy. Hỏi bút chì có độ dài bao nhiêu mi-li-mét?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bút chì có độ dài số mi-li-mét là

35 x 6 = 210 (mm)

Đáp số: 210 mm

Câu 22 Tự luận

Điền đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ trống

(viết dưới dạng kí hiệu)

Bề dày của cuốn sách giáo khoa khoảng $13$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Bề dày của cuốn sách giáo khoa khoảng $13$

Bề dày của cuốn sách giáo khoa khoảng $13mm$

Đơn vị cần điền vào chỗ trống là $mm$.

Câu 23 Trắc nghiệm

Một búp măng ngày hôm qua cao 167 mm so với mặt đất. Ngày hôm nay búp măng đó đã cao 295 mm so với mặt đất. Hỏi sau một ngày búp măng đó cao thêm được bao nhiêu mi-li-mét?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sau một ngày, búp măng cao thêm được số mi-li-mét là

295 - 167 = 128 (mm)

Đáp số: 128 mm

Câu 24 Trắc nghiệm

Đoạn thẳng AB dài 560 mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD dài là 175 mm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu mi-li-mét?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Độ dài đoạn thẳng CD là

560 - 175 = 385 (mm)

Đáp số: 385 mm

Câu 25 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(8da{m^2}\;12{m^2} = \)

 \({m^2}\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(8da{m^2}\;12{m^2} = \)

 \({m^2}\)

\(1da{m^2} = 100{m^2}\) nên \(8da{m^2} = 800{m^2}\)

\(8da{m^2}\;12{m^2} \)\(= 800{m^2} + 12{m^2} = 812{m^2}\)

Vậy \(8da{m^2}\;12{m^2} = 812{m^2}\)

Số thích hợp điền vào ô trống là \(812\).

Câu 26 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$5mm\times 4=$

$cm$.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$5mm\times 4=$

$cm$.

Ta có: $5mm\times 4=20mm=2cm$

Số cần điền vào chỗ trống là $2$.

Câu 27 Trắc nghiệm

Chiều dài một chiếc lá là 72 cm, chiều dài của chú kiến là 6 mm. Hỏi chiều dài của chiếc lá gấp mấy lần chiều dài của chú kiến.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Chiều dài của chiếc lá gấp chiều dài của chú kiến số lần là

72 : 6 = 12 (lần)

Đáp số: 12 lần

 

Câu 28 Trắc nghiệm

\(9c{m^2}\;27m{m^2} = 9\dfrac{{27}}{{10}}c{m^2}\). Đúng hay sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Sai

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Sai

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Sai

Ta có  \(1m{m^2} = \dfrac{1}{{100}}c{m^2}\) nên \(27m{m^2} = \dfrac{{27}}{{100}}c{m^2}\)

\(9c{m^2}\;27m{m^2} \)\(= 9c{m^2} + 27m{m^2} \)\(= 9c{m^2} + \dfrac{{27}}{{100}}{m^2} \)\(= 9\dfrac{{27}}{{100}}c{m^2}\)

Vậy \(9c{m^2}\;27m{m^2} = 9\dfrac{{27}}{{10}}c{m^2}\) là sai.

Câu 29 Trắc nghiệm

$45mm+55mm......10cm$

Dấu cần điền vào chỗ trống là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. =

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. =

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. =

Ta có:

\(\underbrace {45mm + 55mm}_{100mm=10cm} = 10cm\)

Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu “=”.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 30 Trắc nghiệm

Ốc sên và kiến đi đến trường trên cùng một con đường. Đoạn đường từ nhà kiến đến trường dài 268 mm. Đoạn đường từ nhà ốc sên đến nhà kiến dài 25 cm. Hỏi đoạn đường từ nhà ốc sên đến trường dài bao nhiêu mi-li-mét?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đổi 25 cm = 250 mm

Đoạn đường từ nhà ốc sên đến trường dài số mi-li-mét là

250 + 268 = 518 (mm)

Đáp số: 518 mm

 

Câu 31 Trắc nghiệm

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\( 41m{m^2}\times 4\,...\,2c{m^2} - 36m{m^2} \)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \( = \)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \( = \)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \( = \)

Ta có:

\(41m{m^2}\, \times 4 = 164m{m^2}\)

\(2c{m^2} - 36m{m^2} = 200m{m^2} - 36m{m^2}= 164m{m^2}\)

Vì \(164m{m^2} = 164m{m^2}\) nên \(41m{m^2}\, \times 4\)\(= 2c{m^2} - 36m{m^2}\).

Câu 32 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Mẹ may mỗi bộ quần áo mất $3m$ vải.

 Nếu mẹ có $21m$ vải thì mẹ may được

bộ quần áo như thế.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 Nếu mẹ có $21m$ vải thì mẹ may được

bộ quần áo như thế.

Số bộ quần áo mẹ may được là:

$21:3=7$ (bộ)

Đáp số: $7$ bộ.

Số cần điền vào chỗ trống là $7$.

Câu 33 Trắc nghiệm

Đồng xu có độ dài 19 mm, hộp sữa có chiều dài gấp 9 lần đồng xu nhưng gấp 3 lần độ dài của cục tẩy. Hỏi cục tẩy dài bao nhiêu mi-li-mét?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hộp sữa có chiều dài là

19 x 9 = 171 (mm)

Cục tẩy có độ dài là

171 : 3 = 57 (mm)

Đáp số: 57 mm

Câu 34 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(1234{m^2} = \)

 \(da{m^2}\)

 \({m^2}\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

\(1234{m^2} = \)

 \(da{m^2}\)

 \({m^2}\)

\(1234{m^2} = 1200{m^2} + 34{m^2} \)\(= 12da{m^2} + 34{m^2} \)\(= 12da{m^2}\;34{m^2}\)

Vậy hai số cần điền theo thứ tự từ trái sang phải là \(12\,;\;34\).

Câu 35 Tự luận

Đoạn thẳng AB có chiều dài $98mm$, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB $5mm$ và dài hơn đoạn thẳng EF $7mm$.

Độ dài đoạn thẳng EF là

\(mm\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Độ dài đoạn thẳng EF là

\(mm\).

Độ dài đoạn thẳng CD là:

$98-5=93\left( mm \right)$

Độ dài của đoạn thẳng EF là:

$93-7=86\left( mm \right)$

Số cần điền vào chỗ trống là $86$.

Câu 36 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Diện tích một công viên là \(10da{m^2}\). Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em  chiếm \(\dfrac{2}{5}\) diện tích của công viên.

Vậy diện tích xây khu vui chơi là 

mét vuông.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Diện tích một công viên là \(10da{m^2}\). Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em  chiếm \(\dfrac{2}{5}\) diện tích của công viên.

Vậy diện tích xây khu vui chơi là 

mét vuông.

Diện tích để xây khu vui chơi là:

            \(10 \times \dfrac{2}{5} = 4\left( {da{m^2}} \right)\)

Đổi \(4da{m^2} = 400{m^2}\)

                        Đáp số: \(400{m^2}\).

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(400.\)

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho \(24h{m^2}\) $< \;...$ \({m^2}\).

Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. \(2400000\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. \(2400000\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. \(2400000\)

Ta có \(1h{m^2} = 10000{m^2}\)  nên \(24h{m^2} = 240000{m^2}\)

Trong các đáp án đã cho ta chỉ có \(240000{m^2} < 2400000{m^2}\), hay \(24h{m^2} < 2400000{m^2}\)

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(2400000\).

Câu 38 Trắc nghiệm

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $25m,$ chiều rộng $18m.$ Người ta sử dụng \(\dfrac{7}{{15}}\) diện tích để trồng ngô, \(\dfrac{4}{9}\) diện tích để trồng rau, phần đất còn lại để làm đường đi.Tính diện tích phần đất để làm đường đi. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. \(40{m^2}\)

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. \(40{m^2}\)

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. \(40{m^2}\)

Diện tích mảnh vườn đó là:

            \(25 \times 18 = 450\left( {{m^2}} \right)\)

Diện tích để trồng ngô là:

            \(450 \times \dfrac{7}{{15}} = 210\left( {{m^2}} \right)\)

Diện tích để trồng rau là:

            \(450 \times \dfrac{4}{9} = 200\left( {{m^2}} \right)\)

Diện tích để làm đường đi là:

           \(450 - (210 + 200) = 40\left( {{m^2}} \right)\)

                                              Đáp số: \(40{m^2}\).