Điền số thích hợp vào ô trống:
\(65\) phút \(:\,\,5\,\, = \,\)
phút.
\(65\) phút \(:\,\,5\,\, = \,\)
phút.
Ta có: \(65\) phút \(:\,\,5\,\, = \,\,13\) phút
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(13\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(10\) phút \(8\) giây \(:\,2\, = \,\)
phút
giây.
\(10\) phút \(8\) giây \(:\,2\, = \,\)
phút
giây.
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
Vậy: \(10\) phút \(8\) giây \(:\,\,2\,\, = \,\,5\) phút \(4\) giây.
Đáp án đúng điền vào ô trồng lần lượt từ trái sang phải là \(5\,;\,\,4\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(21\) giờ \(12\) phút $:\,\,\,4\,\, = \;$
giờ
phút
\(21\) giờ \(12\) phút $:\,\,\,4\,\, = \;$
giờ
phút
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
Vậy \(21\) giờ \(12\) phút $:\,4\, = \,$ \(5\) giờ \(18\) phút.
Đáp án đúng điền vào ô trồng lần lượt từ trái sang phải là \(5\,;\,\,18\).
Tính: \(14\) ngày \(6\) giờ $:{\rm{ }}9$.
A. \(1\) ngày \(14\) giờ
A. \(1\) ngày \(14\) giờ
A. \(1\) ngày \(14\) giờ
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
Vậy: \(14\) ngày \(6\) giờ $:{\rm{ }}9$ \( = \,1\) ngày \(14\) giờ.
Tính : \(19,2\) giờ \(:\,3\).
B. \(6,4\) giờ
B. \(6,4\) giờ
B. \(6,4\) giờ
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy \(19,2\) giờ \(:\,3\,= \,6,4\) giờ.
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(32\) phút \(16\) giây \( \times \,\,3\,\,:\,\,4\,\, = \,\,\,\)
phút
giây
\(32\) phút \(16\) giây \( \times \,\,3\,\,:\,\,4\,\, = \,\,\,\)
phút
giây
Ta có:
\(32\) phút \(16\) giây \( \times \,\,3\,\,:\,\,4\,\)
\( = 96\) phút \(48\) giây \(\,:\,\,4\,\)
\( = 24\) phút \(12\) giây
Vây \(32\) phút \(16\) giây \( \times \,\,3\,\,:\,\,4\,\, = \,\,\,24\) phút \(12\) giây
Đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(24\,;\,\,12\).
Tính: \((4\) giờ \(36\) phút \( + \,\,18\) phút\()\,:\,3\).
B. \(1\) giờ \(38\) phút
B. \(1\) giờ \(38\) phút
B. \(1\) giờ \(38\) phút
Ta có:
\((4\) giờ \(36\) phút \( + \,18\) phút \()\,:\,3\)
\( = \,\,4\) giờ \(54\) phút \(\,:\,3\)
\( = \,\,3\) giờ \(114\) phút \(\,:\,3\)
\( = \,\,1\) giờ \(38\) phút
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một đu quay quay \(5\) vòng hết \(6\) phút \(20\) giây. Vậy đu quay đó quay \(1\) vòng hết
phút
giây.
Một đu quay quay \(5\) vòng hết \(6\) phút \(20\) giây. Vậy đu quay đó quay \(1\) vòng hết
phút
giây.
Đu quay đó quay \(1\) vòng hết số thời gian là:
\(6\) phút \(20\) giây \(:\,\,5\,\, = \,\,1\) phút \(16\) giây
Đáp số: \(1\) phút \(16\) giây
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(1;\,\,16\).
Lan gấp hoa từ \(8\) giờ \(12\) phút đến \(8\) giờ \(40\) phút được \(8\) bông hoa. Hỏi trung bình Lan gấp \(1\) bông hoa trong thời gian bao lâu?
A. \(3,5\) phút
A. \(3,5\) phút
A. \(3,5\) phút
Lan gấp được \(8\) bông hoa trong số thời gian là:
\(8\) giờ \(40\) phút \( - \,8\) giờ \(12\) phút \( = \,28\) phút
Lan gấp được \(1\) bông hoa trong số thời gian là:
\(28:8 = 3,5\) (phút)
Đáp số: \(3,5\) phút.
Một người thợ làm xong \(5\) sản phẩm trong $18$ giờ $35$ phút. Hỏi người đó làm xong 8 sản phẩm như thế trong bao lâu?
D. \(29\) giờ \(44\) phút
D. \(29\) giờ \(44\) phút
D. \(29\) giờ \(44\) phút
Thời gian người đó làm xong \(1\) sản phẩm là:
$18$ giờ $35$ phút$\;:\,\,5\,\, = \,\,3$ giờ $43$ phút
Thời gian người đó làm xong \(8\) sản phẩm là:
$\,3$ giờ $43$ phút \( \times \,\,8\,\, = \,24\) giờ \(344\) phút \( = \,\,29\) giờ \(44\) phút (vì $344$ phút \( = \,\,5\) giờ \(44\) phút)
Đáp số: \(29\) giờ \(44\) phút.
Điền dấu (\(>;\,<;\, =\)) thích hợp vào ô trống:
\(21\) giờ $24$ phút $:\,\,6$
$15$ giờ $:\,\,4$
\(21\) giờ $24$ phút $:\,\,6$
$15$ giờ $:\,\,4$
Ta có: \(21\) giờ $24$ phút $:\,\,6\,\, = \,\,3$ giờ \(34\) phút
$15$ giờ $:\,\,4\,\, = \,\,3,75$ giờ $ = \,3$ giờ \(45\) phút
Mà $3$ giờ \(34\) phút $ < \,3$ giờ \(45\) phút
Nên: \(21\) giờ $24$ phút $:\,\,6$ $ < \,\,15$ giờ $:\,\,4$.
Máy thứ nhất sản xuất ra \(10\) dụng cụ trong \(1\) giờ \(20\) phút. Máy thứ hai sản xuất ra \(12\) dụng cụ như thế trong \(1,5\) giờ. Hỏi máy nào sản xuất \(1\) dụng cụ nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu thời gian?
D. Máy thứ hai; \(0,5\) phút
D. Máy thứ hai; \(0,5\) phút
D. Máy thứ hai; \(0,5\) phút
Đổi: \(1\) giờ \(20\) phút $ = 80$ phút; \(1,5\) giờ \( = 90\) phút.
Máy thứ nhất sản xuất \(1\) dụng cụ trong số phút là:
$80:10 = 8$ (phút)
Máy thứ hai sản xuất \(1\) dụng cụ trong số phút là
$90:12 = 7,5$ (phút)
Ta có: \(8\) phút \( > 7,5\) phút nên máy thứ hai sản xuất \(1\) dụng cụ nhanh hơn và nhanh hơn số thời gian là:
\(8\) phút \( - \,7,5\,\) phút \(= \,0,5\) (phút)
Đáp số: Máy thứ hai; \(0,5\) phút.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một đội công nhân chuyển gạo vào \(2\) kho với thời gian chuyển vào kho thứ nhất là \(5\) giờ \(15\) phút.
Thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai nhanh gấp \(3\) lần so với kho thứ nhất.
Vậy tổng thời gian chuyển gạo vào cả hai kho là
giờ.
Một đội công nhân chuyển gạo vào \(2\) kho với thời gian chuyển vào kho thứ nhất là \(5\) giờ \(15\) phút.
Thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai nhanh gấp \(3\) lần so với kho thứ nhất.
Vậy tổng thời gian chuyển gạo vào cả hai kho là
giờ.
Thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai là:
\(5\) giờ \(15\) phút \(:\,3\, = \,1\) giờ $45$ phút
Thời gian chuyển gạo vào cả hai kho là:
\(5\) giờ \(15\) phút \( + \,1\) giờ \(45\) phút \(\, = \,6\) giờ \(60\) phút \(\, = \,7\) giờ
Đáp số: \(\,7\) giờ.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(7\).
Thời gian từ bắt đầu ngày đến bây giờ bằng \(\dfrac{2}{3}\) thời gian từ bây giờ cho đến bắt đầu ngày tiếp theo. Hỏi bây giờ là mấy giờ?
C. \(9\) giờ \(36\) phút
C. \(9\) giờ \(36\) phút
C. \(9\) giờ \(36\) phút
Ta có \(1\) ngày \( = \,\,24\) giờ
Thời gian từ bắt đầu ngày đến bây giờ và thời gian từ bây giờ cho đến bắt đầu ngày tiếp theo chính là \(1\) ngày và bằng \(24\) giờ.
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
\(2 + 3 = 5\) (phần)
Giá trị một phần là:
\(24:5 = 4,8\) (giờ)
Thời gian từ bắt đầu ngày tới bây giờ là:
\(4,8 \times 2 = 9,6\) (giờ)
\(9,6\) giờ \( = \,9\) giờ \(36\) phút
Vậy bây giờ là \(9\) giờ \(36\) phút.