Điền số thích hợp vào ô trống:
\(1,2\) giờ =
phút.
\(1,2\) giờ =
phút.
Ta có \(1\) giờ = $60$ phút nên \(1,2\) giờ $ = 60$ phút $ \times \,\,1,2\, = \,\,72$ phút.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(72\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(8,4\) thế kỉ =
năm.
\(8,4\) thế kỉ =
năm.
Ta có \(1\) thế kỉ = $100$ năm nên \(8,4\) thế kỉ $ = 100$ năm $ \times \,\,8,4\, = \,\,840$ năm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(840\).
Cho phép tính như sau:
Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
A. \(6;\,\,45\).
A. \(6;\,\,45\).
A. \(6;\,\,45\).
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
Vậy \(2\) giờ \(15\) phút \( \times \,\,3\,\, = \,\,6\) giờ \(45\) phút.
Đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(6;\,\,45\).
Tính: \(4\) năm \(5\) tháng \( \times \,5\).
C. \(22\) năm \(1\) tháng
C. \(22\) năm \(1\) tháng
C. \(22\) năm \(1\) tháng
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
Vậy: \(4\) năm \(5\) tháng \( \times \,\,5\) \( = \,\,22\) năm \(1\) tháng.
\(2\) ngày \(18\) giờ \( \times \,5 \, = 14\) ngày \(10\) giờ . Đúng hay sai?
B. Sai
B. Sai
B. Sai
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
Vậy \(2\) ngày \(18\) giờ \( \times \,5\, = 13\) ngày \(18\) giờ.
Phép tính đã cho chưa đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất nếu có thể):
\(6,35\) phút \( \times \,\,4\,\, = \)
phút
\(6,35\) phút \( \times \,\,4\,\, = \)
phút
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy \(6,35\) phút \( \times \,\,4\,\, = \,\,25,4\) phút.
Đáp án đúng điền vào ô trống là \(25,4\).
Một người thợ làm một sản phẩm hết \(2\) giờ \(25\) phút. Hỏi người đó làm \(8\) sản phẩm như thể hết bao nhiêu thời gian?
D. \(19\) giờ \(20\) phút
D. \(19\) giờ \(20\) phút
D. \(19\) giờ \(20\) phút
Người đó làm \(8\) sản phẩm như thể hết số thời gian là:
\(2\) giờ \(25\) phút \( \times \,\,8\,\, = \,\,16\) giờ \(200\) phút \( = \,\,19\) giờ \(20\) phút
Đáp số: \(19\) giờ \(20\) phút.
Tính : \(30\) phút \( + \,2\) giờ \(15\) phút \( \times \,\,3\)
C. \(7\) giờ \(15\) phút
C. \(7\) giờ \(15\) phút
C. \(7\) giờ \(15\) phút
Ta có:
\(30\) phút \( + \,\,2\) giờ \(15\) phút \( \times \,\,3\)
\( = \,\,30\) phút \( + \,\,6\) giờ \(45\) phút
\( = \,\,6\) giờ \(75\) phút
\( = \,\,7\) giờ \(15\) phút
Điền số thích hợp vào ô trống:
\((3\) phút \(25\) giây \( + \,\,5\) phút \(45\) giây \()\,\, \times \,\,3\) =
phút
giây.
\((3\) phút \(25\) giây \( + \,\,5\) phút \(45\) giây \()\,\, \times \,\,3\) =
phút
giây.
Ta có:
\((3\) phút \(25\) giây \( + \,\,5\) phút \(45\) giây \()\,\, \times \,\,3\)
\( = \,\,\,8\) phút \(70\) giây \(\,\, \times \,\,3\)
\( = \,\,\,9\) phút \(10\) giây \(\,\, \times \,\,3\) (vì \(70\) giây \( = \,\,1\) phút \(10\) giây)
\( = \,\,\,27\) phút \(30\) giây
Vậy đáp án cần điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(27;\,\,30\).
Điền dấu (\(>;\,<;\, = \)) thích hợp vào ô trống:
\(13\) ngày \(8\) giờ \( \times \,\,3\)
\(9\) ngày \(7\) giờ \( \times \,4\)
\(13\) ngày \(8\) giờ \( \times \,\,3\)
\(9\) ngày \(7\) giờ \( \times \,4\)
Ta có:
+) \(13\) ngày \(8\) giờ \( \times \,\,3\,\, = \,\,39\) ngày \(24\) giờ \( = \,40\) ngày (vì \(24\) giờ \( = \,1\) ngày).
+) \(9\) ngày \(7\) giờ \( \times \,\,4\,\, = \,\,36\) ngày \(28\) giờ \( = \,37\) ngày \(4\) giờ (vì \(28\) giờ \( = \,1\) ngày \(4\) giờ).
Mà \(40\) ngày \( > \,37\) ngày \(4\) giờ.
Vậy \(13\) ngày \(8\) giờ \( \times \,\,3\,\,> \,\,9\) ngày \(7\) giờ \( \times \,4\).
Một vòi nước chảy vào bể từ lúc \(8\) giờ \(15\) phút đến \(9\) giờ \(24\) phút thì được \(3,5{m^3}\) nước. Hỏi sau bao lâu bể đầy nước, biết rằng thể tích của bể là \(14{m^3}\).
C. \(4\) giờ \(36\) phút
C. \(4\) giờ \(36\) phút
C. \(4\) giờ \(36\) phút
Thời gian để vòi chảy vào bể được \(3,5{m^3}\) nước là:
\(9\) giờ \(24\) phút \( - \,\,8\) giờ \(15\) phút \( = \,\,1\) giờ \(9\) phút
\(14{m^3}\) gấp \(3,5{m^3}\) số lần là:
\(14:3,5 = 4\) (lần)
Bể đầy nước sau số thời gian là:
\(1\) giờ \(9\) phút \( \times \,\,4\,\, = \,\,4\) giờ \(36\) phút
Đáp số: \(4\) giờ \(36\) phút
Một người thợ may may một cái áo hết \(1\) giờ \(45\) phút và may một cái quần hết \(1\) giờ \(20\) phút. Hỏi người thợ đó may \(4\) cái áo và \(5\) cái quần hết bao nhiêu thời gian? Biết thời gian may \(1\) cái áo, \(1\) cái quần không thay đổi.
D. \(13\) giờ \(40\) phút
D. \(13\) giờ \(40\) phút
D. \(13\) giờ \(40\) phút
Thời gian để may \(4\) cái áo là:
\(1\) giờ \(45\) phút \( \times \,\,4\,\, = \,\,4\) giờ \(180\) phút \( = \,\,7\) giờ
Thời gian để may \(5\) cái quần là:
\(1\) giờ \(20\) phút \( \times \,\,5\,\, = \,\,5\) giờ \(100\) phút \( = \,\,6\) giờ \(40\) phút
Người thợ đó may \(4\) cái áo và \(5\) cái quần hết số thời gian là:
\(7\) giờ \( + \,\,6\) giờ \(40\) phút \( = \,\,13\) giờ \(40\) phút
Đáp số: \(13\) giờ \(40\) phút.
Một đội công nhân chuyển gạo vào \(3\) kho. Thời gian chuyển gạo vào kho thứ nhất là \(1\) giờ \(24\) phút. Biết thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai gấp \(3\) lần thời gian chuyển gạo vào kho thứ nhất. Thời gian chuyển gạo vào kho thứ ba gấp \(2\) lần thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai. Tính tổng thời gian chuyển gạo vào \(3\) kho.
A. \(14\) giờ
A. \(14\) giờ
A. \(14\) giờ
Thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai là:
\(1\) giờ \(24\) phút \( \times \,3\, = \,3\) giờ \(72\) phút \( = \,4\) giờ \(12\) phút
Thời gian chuyển gạo vào kho thứ ba là:
\(4\) giờ \(12\) phút \( \times \,2\, = \,8\) giờ \(24\) phút
Tổng thời gian chuyển gạo vào cả \(3\) kho là:
\(1\) giờ \(24\) phút \( + \,4\) giờ \(12\) phút \( + \,8\) giờ \(24\) phút \( = \,13\) giờ \(60\) phút \( = \,14\) giờ
Đáp số: \(14\) giờ.
Một người đạp xe \(3\) vòng thành phố, trong khi đạp mỗi vòng người đó nghỉ lại \(20\) phút rồi mới đạp vòng tiếp theo. Biết thời gian đạp vòng đầu tiên là từ \(5\) giờ \(25\) phút đến \(7\) giờ \(10\) phút. Hỏi nếu không tính thời gian nghỉ người đó đạp xong \(3\) vòng thành phố lúc mấy giờ?
A. \(9\) giờ \(40\) phút
A. \(9\) giờ \(40\) phút
A. \(9\) giờ \(40\) phút
Thời gian người đó đi hết \(1\) vòng thành phố tính cả thời gian nghỉ là:
\(7\) giờ \(10\) phút \( - \,5\) giờ \(25\) phút \( = \,1\) giờ \(45\) phút
Thời gian người đó đi hết \(1\) vòng thành phố không tính thời gian nghỉ là:
\(1\) giờ \(45\) phút \( - \,20\) phút \( = \,1\) giờ \(25\) phút
Thời gian người đó đi hết \(3\) vòng thành phố không tính thời gian nghỉ là:
\(1\) giờ \(25\) phút \( \times \,3\, = \,3\) giờ \(75\) phút \(\, = \,4\) giờ \(15\) phút
Nếu không tính thời gian nghỉ người đó đạp xong \(3\) vòng thành phố lúc:
\(5\) giờ \(25\) phút \( + \,4\) giờ \(15\) phút \(\, = \,9\) giờ \(40\) phút
Đáp số: \(9\) giờ \(40\) phút.