Phối hợp nhiều phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 21 Trắc nghiệm

Phân tích đa thức \({x^4} + 64\) thành hiệu hai bình phương, ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có  \({x^4} + 64\)\( = {\left( {{x^2}} \right)^2} + 16{x^2} + 64 - 16{x^2} \)\( = {\left( {{x^2}} \right)^2} + 2.8.x + {8^2} - {\left( {4x} \right)^2}\)\(= {\left( {{x^2} + 8} \right)^2} - {\left( {4x} \right)^2}\)

Câu 22 Trắc nghiệm

Ta có \({x^2} - 7xy + 10{y^2} = \left( {x - 2y} \right)\left( {...} \right)\) . Biểu thức thích hợp điền vào dấu \(...\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có  \({x^2} - 7xy + 10{y^2} \)\(= {x^2} - 2xy - 5xy + 10{y^2}\)\( = \left( {{x^2} - 2xy} \right) - \left( {5xy - 10{y^2}} \right)\)\( = x\left( {x - 2y} \right) - 5y\left( {x - 2y} \right) = \left( {x - 2y} \right)\left( {x - 5y} \right)\)

Vậy ta cần điền \(x - 5y.\)

Câu 23 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(3{x^2} - 5x - 2\)\(=3{x^2} + x - 6x - 2 \)\(= x\left( {3x + 1} \right) - 2\left( {3x + 1} \right) \)\(= \left( {x - 2} \right)\left( {3x + 1} \right)\) nên A đúng.

*) \({x^2} + 5x + 4 = \)\({x^2} + x + 4x + 4 \)\(= x\left( {x + 1} \right) + 4\left( {x + 1} \right) \)\(= \left( {x + 4} \right)\left( {x + 1} \right)\) nên B đúng.

*) \({x^2} - 9x + 8 \)\(={x^2} - x - 8x + 8 \)\(= x\left( {x - 1} \right) - 8\left( {x - 1} \right) \)\(= \left( {x - 8} \right)\left( {x - 1} \right)\) nên C sai

*) \({x^2} + x - 6\)\( = {x^2} + 3x - 2x - 6 \)\(= x\left( {x + 3} \right) - 2\left( {x + 3} \right) \)\(= \left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\) nên D đúng.

Câu 24 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \({x^4} + 4{x^2} - 5\)\(={x^4} - {x^2} + 5{x^2} - 5 \)\(= {x^2}\left( {{x^2} - 1} \right) + 5\left( {{x^2} - 1} \right) \)\(= \left( {{x^2} + 5} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) \)\(= \left( {{x^2} + 5} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\) nên A đúng.

+) \({x^2} + 5x + 4 = {x^2} + x + 4x + 4 \)\(= x\left( {x + 1} \right) + 4\left( {x + 1} \right) \)\(= \left( {x + 4} \right)\left( {x + 1} \right)\) nên B sai

+) \({x^2} - 9x + 8 = {x^2} - x - 8x + 8 \)\(= x\left( {x - 1} \right) - 8\left( {x - 1} \right) \)\(= \left( {x - 1} \right)\left( {x - 8} \right)\) nên C sai.

+) \({x^2} + x - 6 = {x^2} - 2x + 3x - 6 \)\(= x\left( {x - 2} \right) + 3\left( {x - 2} \right) \)\(= \left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\) nên D sai.

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho \(\left( I \right):\,4{x^2} + 4x - 9{y^2} + 1 \)\(= \left( {2x + 1 + 3y} \right)\left( {2x + 1 - 3y} \right)\)

$\left( {II} \right):\,5{x^2} - 10xy + 5{y^2} - 20{z^2}= 5\left( {x + y + 2z} \right)\left( {x + y - 2z} \right).$ Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có  \(\left( I \right):\,4{x^2} + 4x - 9{y^2} + 1 = \left( {4{x^2} + 4x + 1} \right) - 9{y^2} = {\left( {2x + 1} \right)^2} - {\left( {3y} \right)^2}\)\( = \left( {2x + 1 + 3y} \right)\left( {2x + 1 - 3y} \right)\)

Nên \(\left( I \right)\) đúng.

Và $\left( {II} \right):\,5{x^2} - 10xy + 5{y^2} - 20{z^2} = 5\left( {{x^2} - 2xy + {y^2} - 4{z^2}} \right)$\( = 5\left[ {{{\left( {x - y} \right)}^2} - {{\left( {2z} \right)}^2}} \right] = 5\left( {x - y - 2z} \right)\left( {x - y + 2z} \right)\)

Nên \(\left( {II} \right)\) sai.

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho \({({x^2} + x)^2} + 4{x^2} + 4x - 12 = \left( {{x^2} + x - 2} \right)\left( {{x^2} + x + ...} \right).\) Điền vào dấu \(...\) số hạng thích hợp

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \({\left( {{x^2} + x} \right)^2} + 4{x^2} + 4x - 12 = {\left( {{x^2} + x} \right)^2} + 4\left( {{x^2} + x} \right) - 12\)

Đặt \(t = {x^2} + x\) ta được  \({t^2} + 4t - 12 = {t^2} + 6t - 2t - 12 = t\left( {t + 6} \right) - 2\left( {t + 6} \right) = \left( {t - 2} \right)\left( {t + 6} \right)\)\( = \left( {{x^2} + x - 2} \right)\left( {{x^2} + x + 6} \right)\)

Vậy số cần điền là $6.$

Câu 27 Trắc nghiệm

Ta có \((x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) - 24 = \left( {{x^2} + 7x + a} \right)\left( {{x^2} + 7x + b} \right)\) với \(a,\,b\) là các số nguyên và \(a < b\) . Khi đó  \(a - b\) bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \(T = (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) - 24\)\( = \left[ {\left( {x + 2} \right)\left( {x + 5} \right)} \right].\left[ {\left( {x + 3} \right)\left( {x + 4} \right)} \right] - 24\)\( = \left( {{x^2} + 7x + 10} \right).\left( {{x^2} + 7x + 12} \right) - 24\)

Đặt \({x^2} + 7x + 11 = t\), ta được \(T = \left( {t - 1} \right)\left( {t + 1} \right) - 24 = {t^2} - 1 - 24 = {t^2} - 25 = \left( {t - 5} \right)\left( {t + 5} \right)\)

Thay \(t={x^2} + 7x + 11 \), ta được 

\( T= \left( {t - 5} \right)\left( {t + 5} \right)= \left( {{x^2} + 7x + 11 - 5} \right)\left( {{x^2} + 7x + 11 + 5} \right)\)\( = \left( {{x^2} + 7x + 6} \right)\left( {{x^2} + 7x + 16} \right)\)

Suy ra \(a = 6;b = 16\, \Rightarrow a - b =  - 10\)

Câu 28 Trắc nghiệm

Tìm \(x\) biết \(3{x^2} + 8x + 5 = 0\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \(3{x^2} + 8x + 5 = 0\)\( \Leftrightarrow 3{x^2} + 3x + 5x + 5 = 0 \Leftrightarrow 3x\left( {x + 1} \right) + 5\left( {x + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left( {3x + 5} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}3x + 5 = 0\\x + 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{5}{3}\\x =  - 1\end{array} \right.\)

Vậy \(x =  - \dfrac{5}{3};\,x =  - 1\) .

Câu 29 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị $x$ thỏa mãn $4{(x-3)^2}-(2x-1)(2x + 1) = 10$.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có $4{(x-3)^2}-(2x-1)(2x + 1) = 10$\( \Leftrightarrow 4\left( {{x^2} - 6x + 9} \right) - \left( {4{x^2} - 1} \right) = 10 \Leftrightarrow 4{x^2} - 24x + 36 - 4{x^2} + 1 - 10 = 0\)

\( \Leftrightarrow  - 24x + 27 = 0 \Leftrightarrow x = \dfrac{9}{8}\) .

Vậy có một giá trị $x$ thỏa mãn.

Câu 30 Trắc nghiệm

Gọi \({x_0}\) là hai giá trị thỏa mãn  ${x^4}-4{x^3} + 8{x^2}-16x + 16 = 0$ . Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có ${x^4}-4{x^3} + 8{x^2}-16x + 16 = 0$\( \Leftrightarrow \left( {{x^4} + 8{x^2} + 16} \right) - \left( {4{x^3} + 16x} \right) = 0\)\( \Leftrightarrow {\left( {{x^2} + 4} \right)^2} - 4x\left( {{x^2} + 4} \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow \left( {{x^2} + 4} \right)\left( {{x^2} + 4 - 4x} \right) = 0 \Leftrightarrow \left( {{x^2} + 4} \right){\left( {x - 2} \right)^2} = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} + 4 = 0\\{\left( {x - 2} \right)^2} = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} =  - 4\,\,\left( L \right)\\x - 2 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow x = 2\)

Vậy \({x_0} = 2\) .

Câu 31 Trắc nghiệm

Gọi \({x_1};{x_2}\) là hai giá trị thỏa mãn \(3{x^2} + 13x + 10 = 0\). Khi đó \(2{x_1}.{x_2}\) bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(3{x^2} + 13x + 10 = 0\)\( \Leftrightarrow 3{x^2} + 3x + 10x + 10 = 0 \Leftrightarrow 3x\left( {x + 1} \right) + 10\left( {x + 1} \right) = 0\)\( \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {3x + 10} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x + 1 = 0\\3x + 10 = 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\\x =  - \dfrac{{10}}{3}\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow 2{x_1}{x_2} = 2.\left( { - 1} \right).\left( { - \dfrac{{10}}{3}} \right) = \dfrac{{20}}{3}\) .

Câu 32 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức \(A = {x^2} - 4{y^2} + 4x + 4\) tại \(x = 62,\,y =  - 18\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \(A = {x^2} - 4{y^2} + 4x + 4\)\( = \left( {{x^2} + 4x + 4} \right) - 4{y^2} \)\(= {\left( {x + 2} \right)^2} - {\left( {2y} \right)^2} \)\(= \left( {x + 2 - 2y} \right)\left( {x + 2 + 2y} \right)\)

Thay \(x = 62,\,y =  - 18\) ta được

\(A = \left( {62 + 2 - 2.\left( { - 18} \right)}\right)\left( {62 + 2 + 2.\left( { - 18} \right)} \right) \)\(= 100.28 = 2800.\)

Câu 33 Trắc nghiệm

Giá trị nhỏ nhất của \(x\) thỏa mãn $6{x^3} + {x^2} = 2x$ là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có $6{x^3} + {x^2}-2x = 0$$ \Leftrightarrow x\left( {6{x^2} + x-2} \right) = 0$

\( \Leftrightarrow \)$x\left( {6{x^2} + 4x-3x-2} \right) = 0$

\( \Leftrightarrow \) $x\left[ {2x\left( {3x + 2} \right)-\left( {3x + 2} \right)} \right] = 0$

\( \Leftrightarrow \) $x\left( {3x + 2} \right)\left( {2x-1} \right) = 0$

\( \Rightarrow \) $x = 0$ hoặc $3x + 2 = 0$ hoặc $2x-1 = 0$

suy ra $x = 0;x =  - \dfrac{2}{3};x = \dfrac{1}{2}$

Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là \(x =  - \dfrac{2}{3}\) .

Câu 34 Trắc nghiệm

Cho biểu thức $C = xyz-\left( {xy + yz + zx} \right) + x + y + z-1.$ Phân tích \(C\) thành nhân tử và tính giá trị của \(C\) khi $x = 9;y = 10;z = 101$.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: $C = xyz-xy-yz-zx + x + y + z-1$

$ = \left( {xyz-xy} \right)-\left( {yz-y} \right)-\left( {zx-x} \right) + \left( {z-1} \right)$ $ = xy\left( {z-1} \right)-y\left( {z-1} \right)-x\left( {z-1} \right) + \left( {z-1} \right)$$ = \left( {z-1} \right)\left( {xy-y-x + 1} \right)$ $=(z-1).[y(x-1)-(x-1)]$$=(z-1)(y-1)(x-1)$

Với $x = 9;y = 10;z = 101$ ,ta có:

$C = \left( {101-1} \right)\left( {10-1} \right)(9-1) $$= 100.9.8= 7200$

Câu 35 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức $D = {x^3}-{x^2}y-x{y^2} + {y^3}$ khi \(x = y\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

$D = \left( {{x^3} + {y^3}} \right)-xy\left( {x + y} \right) $$= \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) - xy\left( {x + y} \right) $$= \left( {x + y} \right)\left( {{x^2}-xy + {y^2}-xy} \right)$$ = \left( {x + y} \right)[\left( {x\left( {x-y} \right)-y\left( {x-y} \right)} \right] $$= \left( {x + y} \right){\left( {x-y} \right)^2}$

Vì \(x = y\)\( \Leftrightarrow x - y = 0\)  nên \(D = \left( {x + y} \right){\left( {x - y} \right)^2} = 0\) .

Câu 36 Trắc nghiệm

Đa thức $ab\left( {a-b} \right) + bc\left( {b-c} \right) + ca\left( {c-a} \right)$ được phân tích thành

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có $ab\left( {a-b} \right) + bc\left( {b-c} \right) + ca\left( {c-a} \right)$ $ = ab\left( {a-b} \right) + bc\left[ {b-a + a-c} \right] + ac\left( {c-a} \right)$

$ = ab\left( {a-b} \right)-bc\left( {a-b} \right) + bc\left( {a-c} \right)-ac\left( {a-c} \right)$$ = \left( {a-b} \right)\left( {a--bc} \right) + \left( {a-c} \right)\left( {bc-ac} \right)$ $ = b\left( {a-b} \right)\left( {a-c} \right) - c\left( {a-c} \right)\left( {a-b} \right)$$ = \left( {a-b} \right)\left( {a-c} \right)\left( {b-c} \right)$

Câu 37 Trắc nghiệm

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = {x^2} + 2{y^2} - 2xy + 2x - 10y\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\(A = {x^2} + 2{y^2} - 2xy + 2x - 10y\)

\(\Leftrightarrow A = {x^2} + {y^2} + 1 - 2xy + 2x - 2y + {y^2} - 8y + 16 - 17\)

\( \Leftrightarrow A = \left( {{x^2} + {y^2} + {1^2} - 2.x.y + 2.x.1 - 2.y.1} \right) + \left( {{y^2} - 2.4.y + {4^2}} \right) - 17\)

\( \Leftrightarrow A = {\left( {x - y + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} - 17.\)

Vì \(\left\{ \begin{array}{l}{\left( {x - y + 1} \right)^2} \ge 0\\{\left( {y - 4} \right)^2} \ge 0\end{array} \right.\) với mọi \(x,y\) nên \(A \ge  - 17\) với mọi \(x,y.\)

\( \Rightarrow A =  - 17 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - y + 1 = 0\\y - 4 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = y - 1\\y = 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 3\\y = 4\end{array} \right.\)

Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là \(A =  - 17\) tại \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3\\y = 4\end{array} \right.\).

Câu 38 Trắc nghiệm

Phân tích đa thức \(A = ab\left( {a + b} \right) - bc\left( {b + c} \right) - ac\left( {c - a} \right)\) thành nhân tử ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(b + c = \left( {a + b} \right) + \left( {c - a} \right)\) nên \(A = ab\left( {a + b} \right) - bc\left[ {\left( {a + b} \right) + \left( {c - a} \right)} \right] - ac\left( {c - a} \right)\)

\( = ab\left( {a + b} \right) - bc\left( {a + b} \right) - bc\left( {c - a} \right) - ac\left( {c - a} \right)\)

\( = b\left( {a + b} \right)\left( {a - c} \right) - c\left( {c - a} \right)\left( {b + a} \right)\)

\( = \left( {a + b} \right)\left( {a - c} \right)\left( {b + c} \right)\)

Câu 39 Trắc nghiệm

Phân tích đa thức \({x^7} - {x^2} - 1\) thành nhân tử ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \({x^7} - {x^2} - 1 = {x^7} - x - {x^2} + x - 1\)\( = x\left( {{x^6} - 1} \right) - \left( {{x^2} - x + 1} \right)\)

\( = x\left( {{x^3} - 1} \right)\left( {{x^3} + 1} \right) - \left( {{x^2} - x + 1} \right)\)

\( = x\left( {{x^3} - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right) - \left( {{x^2} - x + 1} \right)\)

\( = \left( {{x^2} - x + 1} \right)\left[ {x\left( {{x^3} - 1} \right)\left( {x + 1} \right) - 1} \right]\)\( = \left( {{x^2} - x + 1} \right)\left[ {\left( {{x^2} + x} \right)\left( {{x^3} - x} \right) - 1} \right]\)

\( = \left( {{x^2} - x + 1} \right)\left( {{x^5} + {x^4} - {x^3} - {x^2} - 1} \right)\)