Review 4: Reading điền từ
They think that this is a better way of (5) __________ students' knowledge and ability in the subjects they are studying.
A. assisting: hỗ trợ
B. assessing: đánh giá
C. accessing: truy cập, tới gần
D. accepting: chấp nhận
They think that this is a better way of (30) assessing students' knowledge and ability in the subjects they are studying.
Tạm dịch: Họ cho rằng đây là cách tốt hơn để đánh giá kiến thức và năng lực của học sinh đối với các môn học họ đang học.
There are (4) __________ students who prefer only final exams.
A. some + N số nhiều: một vài, một số
B. another + N số ít, đếm được: 1 cái gì khác
C. each + N số ít, đếm được: mỗi
D. every + N số ít, đếm được: mọi
Sau chỗ trống là danh từ số nhiều => loại A, B, D.
There are (29) some students who prefer only final exams.
Tạm dịch: Có một số học sinh chỉ thích thi cuối kỳ.
A. nervous (adj): lo lắng
B. bored (adj): chán nản
C. friendly (adj): thân thiện
D. interested (adj): có hứng thú, thích thú
Cụm từ: be interested in V-ing: có hứng thú, thích thú với việc làm gì
They will have to study throughout the year, and if they do well, they will become more (28) interested in studying.
Tạm dịch: Các em sẽ phải học trong cả năm, và nếu học tốt, các em sẽ hứng thú hơn với việc học hơn.
They say the exams (2) _________ they have to take often make them worried, and they have no time to relax.
Trước chỗ trống là danh từ chỉ vật “exams” (các kỳ thi) => cần điền đại từ quan hệ thay cho danh từ chỉ vật.
A. which V/ S + V: cái mà
B. when S + V: khi mà
C. who + V: người mà
D. where S + V: ở nơi mà
They say the exams (27) which they have to take often make them worried, and they have no time to relax.
Tạm dịch: Họ nói rằng các kỳ thi mà họ phải tham gia thường khiến họ lo lắng và họ không có thời gian để thư giãn.
Many people say that schooldays are the best days of their life, and they often feel that this should be a period of enjoyment. (1) ________, exams often make them unhappy, and many students prefer having no exams at all.
A. Although S + V: mặc dù
B. However, S + V: tuy nhiên
C. Therefore, S + V: do đó
D. Moreover, S + V: ngoài ra
Sau chỗ trống có dấu phẩy => loại A.
Many people say that schooldays are the best days of their life, and they often feel that this should be a period of enjoyment. (26) However, exams often make them unhappy, and many students prefer having no exams at all.
Tạm dịch: Nhiều người nói rằng thời đi học là những ngày tuyệt vời nhất trong cuộc đời của họ, và họ thường cảm thấy rằng đây phải là một khoảng thời gian để tận hưởng. Tuy nhiên, các kỳ thi thường khiến họ không hài lòng, và nhiều học sinh thích không có kỳ thi nào hơn.
Often the grassy surface is (5)______, leaving rough stone or mud.
wear out: mòn (quần áo)
wear off: dần dần biến mất, mất tác dụng (thuốc)
wear down: nhỏ hoặc mịn dần vì sử dụng nhiều (lốp xe)
wear away: mỏng hoặc thưa thớt dần nhờ được bị mài
Often the grassy surface is (5) worn away, leaving rough stone or mud.
Tạm dịch: Thường thì bề mặt cỏ bị mòn, để lại đá thô hoặc bùn.
Some farmers and local merchants complain that they make it difficult for them (4) ______ their work as car parks full up during busy periods and many visitors cause obstructions by parking across gateways, etc.
Cấu trúc: make + it + adj + for O + to V: khiến việc gì trở nên như thế nào
Some farmers and local merchants complain that they make it difficult for them (4) to do their work as car parks full up during busy periods and many visitors cause obstructions by parking across gateways, etc.
Tạm dịch: Một số nông dân và thương nhân địa phương phàn nàn rằng chúng gây khó khăn cho họ khi làm việc bởi vì bãi đậu xe đầy ắp trong các giờ cao điểm và nhiều du khách gây ra chướng ngại vật bằng cách đỗ xe qua cổng, v.v.
Unfortunately, tourism also has disadvantages. (3) _______, many of the roads in the Snowdonia area are extremely narrow and tourist cars cause traffic jams.
However: Tuy nhiên
Therefore: Vì vậy
For example: Ví dụ
Nevertheless: Mặc dù như vậy
Unfortunately, tourism also has disadvantages. (3) For example, many of the roads in the Snowdonia area are extremely narrow and tourist cars cause traffic jams.
Tạm dịch: Thật không may, du lịch cũng có những bất lợi. Ví dụ, nhiều con đường trong khu vực Snowdonia rất hẹp và xe du lịch gây ùn tắc giao thông.
However, Carl resolves to keep his promise to Ellie by turning his house into a makeshift airship using thousands of helium (5) ________.
roof (n): mái nhà
balloon (n): bóng bay
wall (n): bức tường
brick (n): viên gạch
However, Carl resolves to keep his promise to Ellie by turning his house into a makeshift airship using thousands of helium (5) balloons.
Tạm dịch: Tuy nhiên, Carl quyết tâm giữ lời hứa với Ellie bằng cách biến ngôi nhà của mình thành một chiếc khinh khí cầu tạm thời bằng cách sử dụng hàng ngàn quả bóng bay heli.
and the money spent on local souvenirs can (2) _______local industries from going out of business.
prevent somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm việc gì
damage (v): phá hủy
avoid (v): tránh
hurt (v): làm bị thương
and the money spent on local souvenirs can (2) prevent local industries from going out of business.
Tạm dịch: và số tiền chi cho quà lưu niệm địa phương có thể ngăn chặn các ngành công nghiệp địa phương bị phá hủy.
They save for the trip, but (4) ________ have to spend the money on more pressing needs.
repeat (v): lặp lại
repeated (adj): lặp đi lặp lại, liên tục
repetition (n): sự lặp lại
repeatedly (adv): liên tục
Trước động từ “ have to spend” => cần trạng từ
They save for the trip, but (4) repeatedly have to spend the money on more pressing needs.
Tạm dịch: Họ tiết kiệm cho chuyến đi, nhưng liên tục phải chi tiền cho những nhu cầu cấp thiết hơn.
but the fact that visitors spend their money in a variety of ways has a beneficial effect (1) _____other things too.
effect (on somebody/something): ảnh hưởng đến cái gì
but the fact that visitors spend their money in a variety of ways has a beneficial effect (1) on other things too.
Tạm dịch: nhưng thực tế là du khách chi tiền của họ theo nhiều cách khác nhau cũng có ảnh hưởng có lợi cho những thứ khác.
After Ellie suffers a miscarriage and they are told they cannot have a child, the couple remembers their childhood dream of (3) ________ Paradise Falls.
Ta có: dream of V_ing (mơ về việc làm gì)
After Ellie suffers a miscarriage and they are told they cannot have a child, the couple remembers their childhood dream of (3) visiting Paradise Falls.
Tạm dịch: Sau khi Ellie bị sảy thai và họ được biết họ không thể có con, cặp vợ chồng nhớ lại giấc mơ thời thơ ấu của họ là được đến thăm thác Thiên Đường.
Carl and Ellie (2) ________ up, marry and live in the restored house.
Dấu hiệu : các động từ trong câu đều ở thì hiện tại đơn “marry”, “live” => từ cần điền chia thì hiện tại đơn
Carl and Ellie (2) grow up, marry and live in the restored house.
Tạm dịch: Carl và Ellie lớn lên, kết hôn và sống trong ngôi nhà được phục hồi lại.
Up is a 2009 American 3D computer-animated comedy-drama buddy adventure film produced (1) ________ Pixar Animation Studios and released by Walt Disney Pictures.
Ta có: be produced by + O: được sản xuất bởi ai/ cái gì
Up is a 2009 American 3D computer-animated comedy-drama buddy adventure film produced (1) by Pixar Animation Studios and released by Walt Disney Pictures.
Tạm dịch: “Vút bay” là một bộ phim phiêu lưu tình cảm hài kịch hoạt hình 3D trên máy tính của Mỹ được sản xuất bởi Pixar Animation Studios và được phát hành bởi Walt Disney Pictures.
For example, it will set the heat in the house to your (5) ________ temperature.
favourite (adj): yêu thích
terrible (adj): tồi tệ
high (adj): cao
clearly (adj): rõ ràng
For example, it will set the heat in the house to your (5) favourite temperature.
Tạm dịch: Ví dụ, nó sẽ thiết lập nhiệt độ trong nhà tới nhiệt độ ưa thích (thoải mái) của bạn.
Called “ambient intelligence,” this computer “brain” will control your entire house. It will also adapt to your (4) ________.
Sau tính từ sở hữu ''your" cần 1 danh từ.
preferring (V_ing): thích hơn
preferable (adj): thích hợp hơn, xứng đáng hơn
preferably (adv): một cách thích hợp, lí tưởng
preferences (n - plural): thứ thích hơn
It will also adapt to your (4) preferences.
Tạm dịch: Nó cũng sẽ thích ứng với những thứ bạn thích.
A computer network will link these walls with (3) ________ else in your house.
thing: thứ, cái
everything: mọi thứ => thường dùng trong câu khẳng định
anything: bất cứ thứ gì => thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn
nothing: không thứ gì cả
A computer network will link these walls with (3) everything else in your house.
Tạm dịch: Một mạng lưới máy tính sẽ liên kết các bức tường này với mọi thứ khác trong nhà bạn.
Hundreds of millions of people may suffer (5) ________famine, water shortages, and extreme weather conditions if we do not reduce the rate of global warming.
suffer from (v): trải qua, chịu đựng
Hundreds of millions of people may suffer (5) from famine, water shortages, and extreme weather conditions if we do not reduce the rate of global warming.
Tạm dịch: Hàng trăm triệu người có thể phải chịu nạn đói, thiếu nước và điều kiện thời tiết khắc nghiệt nếu chúng ta không giảm tốc độ nóng lên toàn cầu.
In a smart home, you won’t have to (2) ______ them. The walls will actually be digital screens, like computer or TV screens.
build (v): xây dựng
cover (v): che phủ
pull (v): kéo
repaint (v): sơn lại
In a smart home, you won't have to (2) repaint them. The walls will actually be digital screens, like computer or TV screens.
Tạm dịch: Trong một ngôi nhà thông minh, bạn sẽ không phải sơn lại chúng. Các bức tường sẽ là những màn hình kỹ thuật số, như màn hình máy vi tính hay tivi.