Kĩ năng đọc điền từ - Artificial Intelligence
Samsung Medison, the South Korean (10) ____company's medical device arm recently released an ultrasound machine that uses deep learning to quickly recommend whether breast tissue is cancerous or benign.
way (n) cách thức
method (n) phương pháp
technology (n) công nghệ
organization (n) tổ chức
Cụm từ technology company: công ty công nghệ
=> Samsung Medison, the South Korean (10) technology company's medical device arm recently released an ultrasound machine that uses deep learning to quickly recommend whether breast tissue is cancerous or benign.
Tạm dịch: Samsung Medison, chi nhánh thiết bị y tế của công ty công nghệ Hàn Quốc gần đây đã phát hành một máy siêu âm sử dụng công nghệ học sâu để nhanh chóng đưa ra khuyến cáo xem mô vú là ung thư hay lành tính.
For those concerned about machines making health (9) _______decisions, UCLH made it clear in a statement to the newspaper Guardian that clinicians will be in complete control of diagnoses and treatment.
develop (v) phát triển
exist (v) tồn tại
rise (v) tăng
care (v) chăm sóc
Cụm từ: health care: chăm sóc sức khỏe
=> For those concerned about machines making health (9) care decisions, UCLH made it clear in a statement to the newspaper Guardian that clinicians will be in complete control of diagnoses and treatment.
Tạm dịch: Đối với những người lo ngại về việc máy móc đưa ra các quyết định chăm sóc sức khỏe, UCLH đã nói rõ trong một tuyên bố với tờ Guardian rằng các bác sĩ lâm sàng sẽ kiểm soát hoàn toàn các chẩn đoán và điều trị.
The partnership will [...] researchers to train their algorithms with highly-specialized, high- quality data, which theoretically will enable the algorithm to (8) ____ at a higher rate of success than if they had been using publicly available scans.
perform (v) thể hiện, thực hiện
access (v) truy cập
adopt (v) thông qua
change (v) thay đổi
=> theoretically will enable the algorithm to (8) perform at a higher rate of success than if they had been using publicly available scans.
Tạm dịch: về mặt lý thuyết sẽ cho phép thuật toán thực hiện với tỷ lệ thành công cao hơn so với khi chúng sử dụng các bản quét có sẵn công khai.
The partnership will (7) ______researchers to train their algorithms with highly-specialized, high- quality data…
move (v) di chuyển
allow (v) cho phép
sail (v) chèo (thuyền)
stop (v) dừng, ngưng
Cấu trúc: S + allow O to V
The partnership will (7) allow researchers to train their algorithms with highly-specialized, high- quality data…
Tạm dịch: Sự hợp tác sẽ cho phép các nhà nghiên cứu đào tạo các thuật toán của họ với dữ liệu chất lượng cao, chuyên môn hóa cao…
then feed them into (6) _______that would process the scans to learn the visual difference between healthy and cancerous tissue.
limit (n) sự giới hạn
distance (n) khoảng cách
algorithms (n) thuật toán
arrangement (n) sự sắp xếp
=> then feed them into (6) algorithms that would process the scans to learn the visual difference between healthy and cancerous tissue.
Tạm dịch: sau đó đưa chúng vào các thuật toán sẽ xử lý quét để tìm hiểu sự khác biệt trực quan giữa mô khỏe mạnh và mô ung thư.
In this case, DeepMind researchers will (5) ______access to anonymized radiology scans from up to 700 former UCLH patients
grow (v) trồng
ask (v) hỏi
repair (v) sửa chữa
obtain (v) đạt được, có được
In this case, DeepMind researchers will (5) obtain access to anonymized radiology scans from up to 700 former UCLH patients
Tạm dịch: Trong trường hợp này, các nhà nghiên cứu của DeepMind sẽ có quyền truy cập vào các bản quét X quang ẩn danh từ lên đến 700 bệnh nhân UCLH trước đây
to make CT and MRI scans and use them to create a map of the patient's anatomy with clear guidelines of where to direct the (4) _________.
intelligence (n) trí thông minh
radiation (n) xạ trị
level (n) tầng
strength (n) sức mạnh
=> to make CT and MRI scans and use them to create a map of the patient's anatomy with clear guidelines of where to direct the (4) radiation.
Tạm dịch: để thực hiện quét CT và MRI và sử dụng chúng để tạo bản đồ giải phẫu bệnh nhân với các hướng dẫn rõ ràng về vị trí chiếu bức xạ.
Currently, radiologists employ a manual process, called image (3) ________, to make CT and MRI scans and use them to create a map of the patient's anatomy with clear guidelines …
judgment (n) sự đánh giá, suy xét
discovery (n) sự khám phá
segmentation (n) sự phân đoạn, phân tách
identification (n) sự nhận diện
Ta có thuật ngữ y khoa image segmentation (n) phân vùng ảnh
=> Currently, radiologists employ a manual process, called image (3) segmentation , to make CT and MRI scans and use them to create a map of the patient's anatomy with clear guidelines …
Tạm dịch: Hiện tại, các bác sĩ X quang sử dụng một quy trình thủ công, được gọi là phân tích hình ảnh, để thực hiện quét CT và MRI và sử dụng chúng để tạo bản đồ giải phẫu của bệnh nhân với các hướng dẫn rõ ràng…
Google Deep Mind has just announced a partnership with University College London Hospital(UCLH) which will explore (2) ________artificial intelligence to treat patients with head and neck cancers.
using (v) sử dụng
translating (v) dịch, phiên dịch
expressing (v) diễn tả
performing (v) thể hiện, trình diễn
=> Google Deep Mind has just announced a partnership with University College London Hospital(UCLH) which will explore (2) using artificial intelligence to treat patients with head and neck cancers.
Tạm dịch: Google Deep Mind vừa công bố hợp tác với Bệnh viện University College London (UCLH), nơi sẽ khám phá việc sử dụng trí thông minh nhân tạo để điều trị bệnh nhân ung thư đầu và cổ.
We won't have robot doctors for a long time, (1) _______the human doctors we have now are beginning to learn on specialized artificial intelligence to help save time.
what : cái mà
why: tại sao
when: khi
but: nhưng
Ta thấy 2 mệnh đề mang nghĩa tương phản nên phải dùng từ nối but
=> We won't have robot doctors for a long time, (1) but the human doctors we have now are beginning to learn on specialized artificial intelligence to help save time.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ không có bác sĩ robot trong một thời gian dài, nhưng các bác sĩ con người mà chúng ta có hiện đang bắt đầu học về trí tuệ nhân tạo chuyên biệt để giúp tiết kiệm thời gian.
We won't have robot doctors for a long time, (1) _______the human doctors we have now are beginning to learn on specialized artificial intelligence to help save time.
what : cái mà
why: tại sao
when: khi
but: nhưng
Ta thấy 2 mệnh đề mang nghĩa tương phản nên phải dùng từ nối but
=> We won't have robot doctors for a long time, (1) but the human doctors we have now are beginning to learn on specialized artificial intelligence to help save time.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ không có bác sĩ robot trong một thời gian dài, nhưng các bác sĩ con người mà chúng ta có hiện đang bắt đầu học về trí tuệ nhân tạo chuyên biệt để giúp tiết kiệm thời gian.
Amazon, the major electronic commerce company, has recently come (5) _______ an ingenious idea.
"Come out with an idea": đột nhiên có ý tưởng nào đó.
=> Amazon, the major electronic commerce company, has recently come (5) out with an ingenious idea.
Tạm dịch: Amazon, công ty thương mại điện tử lớn, gần đây đã đưa ra một ý tưởng tài tình.
Working together, the robots create a new reef that can then be (4) _______to grow and thrive on its own.
"Be left": để lại, chừa lại, giữ nguyên.
=> Working together, the robots create a new reef that can then be (4) left to grow and thrive on its own.
Tạm dịch: Làm việc cùng nhau, các robot tạo ra một rạn san hô mới có thể được để lại để tự phát triển và phát triển.
As they (3) __________, each one knows what has been done in one area of a reef and can help build other areas or build onto something that another robot has done.
A.speak (v) nói
B.write (v) viết
C.share (v) chia sẻ
D. communicate (v) giao tiếp. Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
=> As they (3) communicate, each one knows what has been done in one area of a reef and can help build other areas or build onto something that another robot has done.
Tạm dịch: Khi họ giao tiếp, mỗi người biết những gì đã được thực hiện ở một khu vực của rạn san hô và có thể giúp xây dựng các khu vực khác hoặc xây dựng dựa trên điều gì đó mà một robot khác đã làm.
As an (2) _______of how this works, scientists have created underwater robots that will be used to repair coral reefs that have been damaged.
A.model (n) bản mẫu, người mẫu
B.copy (n) bản sao
C.representation (n) đại diện
D.example (n) ví dụ
"As an example of...": ví dụ cho điều gì.
As a (2) example of how this works, scientists have created underwater robots that will be used to repair coral reefs that have been damaged.
Tạm dịch: Để làm ví dụ về cách hoạt động của điều này, các nhà khoa học đã tạo ra các robot dưới nước sẽ được sử dụng để sửa chữa các rạn san hô đã bị hư hại.
Not only will these robots be able to take care of (1)_________, but they will be able to learn as well.
"Chore(s)": việc mọn, việc vặt trong nhà.
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
Not only will these robots be able to take care of (1)chores, but they will be able to learn as well.
Tạm dịch: Những con robot này không chỉ có thể đảm đương công việc mà còn có thể học hỏi.
Not only will these robots be able to take care of (1)_________, but they will be able to learn as well.
"Chore(s)": việc mọn, việc vặt trong nhà.
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
Not only will these robots be able to take care of (1)chores, but they will be able to learn as well.
Tạm dịch: Những con robot này không chỉ có thể đảm đương công việc mà còn có thể học hỏi.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
We won't have robot doctors for a long time, (1) ____ the human doctors we have now are beginning to learn on specialized artificial intelligence to help save time.
Google Deep Mind has just announced a partnership with University College London Hospital(UCLH) which will explore (2) ____ artificial intelligence to treat patients with head and neck cancers. The goal is to develop tools to automatically identify cancerous cells for radiology machines.
Currently, radiologists employ a manual process, called image (3) ____, to make CT and MRI scans and use them to create a map of the patient's anatomy with clear guidelines of where to direct the (4) ____.
Avoiding healthy areas of the head and neck requires that map to be extraordinarily detailed; typically it takes four hours to create. Google believes it can do the same job or better in one hour.
Deep Mind, Google's research arm, works primarily in deep learning, a form of artificial intelligence that learns to identify patterns from looking at large amount of data. In this case, DeepMind researchers will (5) ____ access to anonymized radiology scans from up to 700 former UCLH patients, and then feed them into (6) ____ that would process the scans to learn the visual difference between healthy and cancerous tissue.
The partnership will (7) ____ researchers to train their algorithms with highly-specialized, high- quality data, which theoretically will enable the algorithm to (8) ____ at a higher rate of success than if they had been using publicly available scans.
For those concerned about machines making health (9) ____ decisions, UCLH made it clear in a statement to the newspaper Guardian that clinicians will be in complete control of diagnoses and treatment.
DeepMind isn't the first care. Samsung Medison, the South Korean (10) ____ company's medical device arm, recently released an ultrasound machine that uses deep learning to quickly recommend whether breast tissue is cancerous or benign. The machine's algorithm was trained on 9,000 breast tissue scans, and is pending FDA approval in the US.
We won't have robot doctors for a long time, (1) _______the human doctors we have now are beginning to learn on specialized artificial intelligence to help save time.
what : cái mà
why: tại sao
when: khi
but: nhưng
Ta thấy 2 mệnh đề mang nghĩa tương phản nên phải dùng từ nối but
=> We won't have robot doctors for a long time, (1) but the human doctors we have now are beginning to learn on specialized artificial intelligence to help save time.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ không có bác sĩ robot trong một thời gian dài, nhưng các bác sĩ con người mà chúng ta có hiện đang bắt đầu học về trí tuệ nhân tạo chuyên biệt để giúp tiết kiệm thời gian.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
We won't have robot doctors for a long time, (1) ____ the human doctors we have now are beginning to learn on specialized artificial intelligence to help save time.
Google Deep Mind has just announced a partnership with University College London Hospital(UCLH) which will explore (2) ____ artificial intelligence to treat patients with head and neck cancers. The goal is to develop tools to automatically identify cancerous cells for radiology machines.
Currently, radiologists employ a manual process, called image (3) ____, to make CT and MRI scans and use them to create a map of the patient's anatomy with clear guidelines of where to direct the (4) ____.
Avoiding healthy areas of the head and neck requires that map to be extraordinarily detailed; typically it takes four hours to create. Google believes it can do the same job or better in one hour.
Deep Mind, Google's research arm, works primarily in deep learning, a form of artificial intelligence that learns to identify patterns from looking at large amount of data. In this case, DeepMind researchers will (5) ____ access to anonymized radiology scans from up to 700 former UCLH patients, and then feed them into (6) ____ that would process the scans to learn the visual difference between healthy and cancerous tissue.
The partnership will (7) ____ researchers to train their algorithms with highly-specialized, high- quality data, which theoretically will enable the algorithm to (8) ____ at a higher rate of success than if they had been using publicly available scans.
For those concerned about machines making health (9) ____ decisions, UCLH made it clear in a statement to the newspaper Guardian that clinicians will be in complete control of diagnoses and treatment.
DeepMind isn't the first care. Samsung Medison, the South Korean (10) ____ company's medical device arm, recently released an ultrasound machine that uses deep learning to quickly recommend whether breast tissue is cancerous or benign. The machine's algorithm was trained on 9,000 breast tissue scans, and is pending FDA approval in the US.
Google Deep Mind has just announced a partnership with University College London Hospital(UCLH) which will explore (2) ________artificial intelligence to treat patients with head and neck cancers.
using (v) sử dụng
translating (v) dịch, phiên dịch
expressing (v) diễn tả
performing (v) thể hiện, trình diễn
=> Google Deep Mind has just announced a partnership with University College London Hospital(UCLH) which will explore (2) using artificial intelligence to treat patients with head and neck cancers.
Tạm dịch: Google Deep Mind vừa công bố hợp tác với Bệnh viện University College London (UCLH), nơi sẽ khám phá việc sử dụng trí thông minh nhân tạo để điều trị bệnh nhân ung thư đầu và cổ.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
We won't have robot doctors for a long time, (1) ____ the human doctors we have now are beginning to learn on specialized artificial intelligence to help save time.
Google Deep Mind has just announced a partnership with University College London Hospital(UCLH) which will explore (2) ____ artificial intelligence to treat patients with head and neck cancers. The goal is to develop tools to automatically identify cancerous cells for radiology machines.
Currently, radiologists employ a manual process, called image (3) ____, to make CT and MRI scans and use them to create a map of the patient's anatomy with clear guidelines of where to direct the (4) ____.
Avoiding healthy areas of the head and neck requires that map to be extraordinarily detailed; typically it takes four hours to create. Google believes it can do the same job or better in one hour.
Deep Mind, Google's research arm, works primarily in deep learning, a form of artificial intelligence that learns to identify patterns from looking at large amount of data. In this case, DeepMind researchers will (5) ____ access to anonymized radiology scans from up to 700 former UCLH patients, and then feed them into (6) ____ that would process the scans to learn the visual difference between healthy and cancerous tissue.
The partnership will (7) ____ researchers to train their algorithms with highly-specialized, high- quality data, which theoretically will enable the algorithm to (8) ____ at a higher rate of success than if they had been using publicly available scans.
For those concerned about machines making health (9) ____ decisions, UCLH made it clear in a statement to the newspaper Guardian that clinicians will be in complete control of diagnoses and treatment.
DeepMind isn't the first care. Samsung Medison, the South Korean (10) ____ company's medical device arm, recently released an ultrasound machine that uses deep learning to quickly recommend whether breast tissue is cancerous or benign. The machine's algorithm was trained on 9,000 breast tissue scans, and is pending FDA approval in the US.
Currently, radiologists employ a manual process, called image (3) ________, to make CT and MRI scans and use them to create a map of the patient's anatomy with clear guidelines …
judgment (n) sự đánh giá, suy xét
discovery (n) sự khám phá
segmentation (n) sự phân đoạn, phân tách
identification (n) sự nhận diện
Ta có thuật ngữ y khoa image segmentation (n) phân vùng ảnh
=> Currently, radiologists employ a manual process, called image (3) segmentation , to make CT and MRI scans and use them to create a map of the patient's anatomy with clear guidelines …
Tạm dịch: Hiện tại, các bác sĩ X quang sử dụng một quy trình thủ công, được gọi là phân tích hình ảnh, để thực hiện quét CT và MRI và sử dụng chúng để tạo bản đồ giải phẫu của bệnh nhân với các hướng dẫn rõ ràng…