Từ vựng - The Green Movement (Phần 1)
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
The government recently launched a national road safety campaign.
launched (v) đề xuất, thực hiện
suspected (v) nghi ngờ
rejected (v) từ chối
started (v) bắt đầu, vận hành
postponed (v) trì hoãn
=> launched = started
=> The government recently started a national road safety campaign.
Tạm dịch: Chính phủ gần đây đã bắt đầu một chiến dịch an toàn đường bộ quốc gia.
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
People should not use toxic fertilizers in growing plants.
toxic (adj) độc hại, nguy hiểm
popular (adj) phổ biển
hazardous (adj) nguy hiểm, mạo hiểm
beneficial (adj) có lợi, có ích
magical (adj) thần kỳ
=> toxic = hazardous
=> People should not use hazardous fertilizers in growing plants.
Tạm dịch: Người dân không nên sử dụng phân bón độc hại trong việc trồng cây.
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
Sorry about the clutter in the kitchen.
clutter (n) sự lộn xộn
mess (n) sự bừa bộn, lộn xộn
thing (n) đồ vật
gear (n) đồ dùng
stuff (n) đồ dùng (lặt vặt)
=> mess = clutter
=> Sorry about the mess in the kitchen.
Tạm dịch: Xin lỗi về sự lộn xộn trong nhà bếp.
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
We are depleting our natural resources nowadays.
deplete (v) khai thác,làm cạn kiệt
exhaust (v) bóc lột, làm suy giảm
damage (v) làm bị thương
destroy (v) phá hủy
preserve (v) gìn giữ, bảo vệ
=> deplete >< preserve
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
We think football can help to promote the idea of a multicultural society.
promote (v) khuyến khích
discourage (v) làm nản lòng, không khích lệ
cheer up (v) cổ vũ
prevent (v) ngăn chặn
misunderstand (v) hiểu sai
=> promote >< discourage
Choose the best answer
Nuclear, wind, solar powers are _______ energies.
Vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng ngay sau đó.
renew (v) làm mới
non- renewable (adj) không tái tạo
renewable (adj) có thể tái tạo
new (adj) mới mẻ
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án ‘renewable” là phù hợp nhất
=> Nuclear, wind, solar powers are renewable energies.
Tạm dịch: Năng lượng hạt nhân, gió, mặt trời là năng lượng tái tạo.
Choose the best answer
The government has pledged to reduce the number of ________ used in food production.
Vị trí cần điền cần một danh từ số nhiều vì ở trước có cụm từ “the number” + N số nhiều
chemistry (n) môn hóa học
chemically (adv) một cách hóa học
chemical (n) chất hóa học – chemicals: số nhiều
=> The government has pledged to reduce the number of chemicals used in food production.
Tạm dịch: Chính phủ đã cam kết giảm số lượng hóa chất được sử dụng trong sản xuất thực phẩm.
Choose the best answer
There is a recycling bin in the car park where you can dispose _____ your drinks cans.
Cụm từ cố định dispose of N: vứt bỏ thứ gì
=> There is a recycling bin in the car park where you can dispose of your drinks cans.
Tạm dịch: Có một thùng rác tái chế trong bãi đậu xe, nơi bạn có thể vứt bỏ lon đồ uống của mình.
Choose the best answer
Land erosion is normally caused by widespread _________.
Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó có một tính từ bổ nghĩa.
forest (n) rừng
forestation (n) trồng rừng
deforestation (n) sự phá rừng
deforest (v) phá rừng
dựa vào nguwcx cảnh câu, đáp án “deforestation” là phù hợp nhất
=> Land erosion is normally caused by widespread deforestation.
Tạm dịch: Sự xói mòn đất được gây ra chủ yếu bởi sự phá rừng rộng rãi.
Choose the best answer
If we _______ the environment together, we can minimize serious pollutions.
Cấu trúc; If + S+ V hiện tại đơn, S + will/ can/ may + V nguyên thể
=> If we preserve the environment together, we can minimize serious pollutions.
Tạm dịch: Nếu chúng ta cùng nhau giữ gìn môi trường, chúng ta có thể giảm thiểu ô nhiễm nghiêm trọng.