Kĩ năng đọc hiểu - The world of work
To make sure you don't burn out, be sure to schedule some time for breaks and fun activities into your (10) ____ every day.
journeys (n) hành trình
B.trips (n) chuyến đi
plans (n) kế hoạch
timetable (n) thời khóa biểu
=> To make sure you don't burn out, be sure to schedule some time for breaks and fun activities into your (10) plans every day.
Tạm dịch: Để đảm bảo bạn không bị kiệt sức, hãy nhớ sắp xếp thời gian nghỉ ngơi và các hoạt động vui chơi vào kế hoạch mỗi ngày.
Everyone needs time to sleep, eat, (9) ____ with friends, and unwind from the stress of the day.
continue (v) tiếp tục
endure (v) chịu đựng
prolong (v) kéo dài
socialize + with (v) hòa nhập
=> Everyone needs time to sleep, eat, (9) socialize with friends, and unwind from the stress of the day.
Tạm dịch: Mọi người đều cần thời gian để ngủ, ăn uống, giao lưu với bạn bè và thư giãn khỏi những căng thẳng trong ngày.
Another common mistake regarding productivity is not considering our (8) ____ levels.
defence (n) bảo vệ, phòng thủ
energy (n) năng lượng
preservation (n) sự bảo tồn
rescue (n) sự giải cứu
=> Another common mistake regarding productivity is not considering our (8) energy levels.
Tạm dịch: Một sai lầm phổ biến khác liên quan đến năng suất là không xem xét mức năng lượng của chúng ta.
If possible try completing the tasks first thing in the morning so you are (7) ____ of success.
Cụm từ assured of something: hoàn toàn tự tin về điều gì
=> If possible try completing the tasks first thing in the morning so you are (7) assured of success.
Tạm dịch: Nếu có thể, hãy thử hoàn thành công việc đầu tiên vào buổi sáng để bạn yên tâm thành công.
Look at your goals every night before bedtime and ask yourself what are the next (6) ____ to accomplish each day.
result (n) kết quả
impression (n) ấn tượng
actions (n) hành động
motivation (n) động lực
=> Look at your goals every night before bedtime and ask yourself what are the next (6) actions to accomplish each day.
Tạm dịch: Nhìn vào mục tiêu của bạn mỗi tối trước khi đi ngủ và tự hỏi bản thân rằng những hành động tiếp theo để hoàn thành mỗi ngày là gì.
In this (5) ____, the problem might be that clear goals haven't been set.
container (n) xe tải
origin (n) nguồn gốc
house (n) căn nhà
situation (n) tình huống
=> In this (5) situation , the problem might be that clear goals haven't been set.
Tạm dịch: Trong tình huống này, vấn đề có thể là các mục tiêu rõ ràng chưa được đặt ra.
Therefore, the trick is to focus your (4) ____ on the key 20 percent of actions that truly matter to greatly improve your results.
efforts (n) nỗ lực
rubbish (n) rác
essence (n) bản chất
mixture (n) hỗn hợp
=> Therefore, the trick is to focus your (4) efforts on the key 20 percent of actions that truly matter to greatly improve your results.
Tam dịch: Do đó, mẹo là hãy tập trung nỗ lực của bạn vào 20% hành động thực sự quan trọng để cải thiện đáng kể kết quả của bạn.
If you want to become more productive, it pays to learn about the Pareto (3) ____ (which is also known as the 80-20 rule).
principle (n) nguyên tắc
death (n) cái chết
debt (n) nợ
despair (n) sự tuyệt vọng, thất vọng
=> If you want to become more productive, it pays to learn about the Pareto (3) principle (which is also known as the 80-20 rule).
Tạm dịch: Nếu bạn muốn trở nên năng suất hơn, bạn nên tìm hiểu về nguyên tắc Pareto (còn được gọi là quy tắc 80-20).
Others feel that life is passing them by and they aren't (2) ____ anything.
extinguished (adj) dập tắt, chấm dứt
accomplishing (v) hoàn thành
distinct (adj) khác biệt
invalid (adj) hợp lệ
Vị trí cần điền là một động từ Ving để chia ở thì hiện tại tiếp diễn vì phía sau nó là một tân ngữ
=> Others feel that life is passing them by and they aren't (2) accomplishing anything.
Tạm dịch:Những người khác cảm thấy rằng cuộc sống đang trôi qua họ và họ không đạt được bất cứ điều gì.
Some people seem to make the most (1) ____ their time, using it to achieve their goals and dreams.
most of (one) time: hầu hết thời gian của ai
=> Some people seem to make the most (1) of their time, using it to achieve their goals and dreams.
Tạm dịch:Một số người dường như tận dụng tối đa thời gian của họ, sử dụng nó để đạt được mục tiêu và ước mơ của họ.
Some people seem to make the most (1) ____ their time, using it to achieve their goals and dreams.
most of (one) time: hầu hết thời gian của ai
=> Some people seem to make the most (1) of their time, using it to achieve their goals and dreams.
Tạm dịch:Một số người dường như tận dụng tối đa thời gian của họ, sử dụng nó để đạt được mục tiêu và ước mơ của họ.
Internships are temporary, supervised (10) ____ designed to give students practical job training.
reference (n) tài liệu tham khảo
assignments (n) khóa luận, bài tập
evidence (n) bằng chứng
stock (n) nguồn dự trữ
=> Internships are temporary, supervised (10) assignments designed to give students practical job training.
Tạm dịch: Thực tập là các nhiệm vụ tạm thời, có giám sát được thiết kế để cung cấp cho sinh viên đào tạo công việc thực tế.
Completing an internship is an excellent (9) ____ get experience.
notice about N/ Ving : chú ý về việc gì
access to N: truy cập vào điều gì
count for N: dựa dẫm, tin tưởng vào việc gì
way to V : cách thức để
=> Completing an internship is an excellent (9) way to get experience.
Tạm dịch: Hoàn thành kỳ thực tập là một cách tuyệt vời để có được kinh nghiệm.
If job (8) ____ gives you a taste of what an occupation is like, imagine how helpful getting experience could be.
Cụm từ job shadowing: quan sát, theo dõi công việc, học việc
=> If job (8) shadowing gives you a taste of what an occupation is like, imagine how helpful getting experience could be.
Tạm dịch: Nếu việc tìm hiểu công việc mang lại cho bạn cảm giác về nghề nghiệp là như thế nào, hãy tưởng tượng việc thu thập kinh nghiệm có thể hữu ích như thế nào.
If you don't know workers in occupations (6) that interest you, ask people such as parents, friends, or teachers for their (7) ____.
ability (n) khả năng
practice (n) luyện tập
contacts (n) thông tin liên lạc, địa chỉ
judgement (n) lời đánh giá
=> If you don't know workers in occupations that interest you, ask people such as parents, friends, or teachers for their (7) contacts .
Tạm dịch: Nếu bạn không biết người lao động trong những nghề mà bạn quan tâm, hãy hỏi những người như cha mẹ, bạn bè hoặc giáo viên để biết họ.
If you don't know workers in occupations (6) ____ interest you
that thay thế cho người/ vật đóng vai trò chủ ngữ
how: thay thế cho cụm từ/ trạng từ chỉ cách thức
why: thay thế cho cụm từ/ trạng từ chỉ nguyên nhân
when : thay thế cho cụm từ/ trạng từ chỉ thời gian
Ta thấy vị trí cần điền thay thế cho vật (occupations) đóng vai trò làm chủ ngữ nên phải chọn đại từ quan hệ that
=> If you don't know workers in occupations (6) that interest you
Tạm dịch: Nếu bạn không biết người lao động trong những nghề mà bạn quan tâm
Talking directly to workers can help you get (5) ____ about what they do.
fact (n) sự thật
information (n) thông tin
detail (n) chi tiết
piece (n) mảnh, mẩu
=> Talking directly to workers can help you get (5) information about what they do.
Tạm dịch: Nói chuyện trực tiếp với công nhân có thể giúp bạn biết thông tin về những gì họ làm.
If you love sports, for example, you might (4) ____ a career as a gym teacher, or a coach.
consider (v) xem xét
contain (v) chứa, chứa đựng
exclude (v) loại trừ
prevent (v) ngăn cản
=> If you love sports, for example, you might (4) consider a career as a gym teacher, or a coach.
Tạm dịch: Ví dụ: nếu bạn yêu thích thể thao, bạn có thể cân nhắc nghề nghiệp như một giáo viên thể dục hoặc một huấn luyện viên.
Understanding what you enjoy and what you are good at is the first step in (3) ____ careers.
Sau giới từ, động từ phải chia ở dạng Ving
=> Understanding what you enjoy and what you are good at is the first step in (3) exploring careers.
Tạm dịch: Hiểu những gì bạn thích và những gì bạn giỏi là bước đầu tiên để khám phá nghề nghiệp.
Setting on just one (2) ____ in high school isn't necessary, but they should know how to explore careers and put time into investigating them and learning about their skills and interests.
present (n) hiện tại/ món quà
pastime (adj/ adv) bán thời gian
employment (n) việc làm
occupation (n) công việc, nghề nghiệp
=> Setting on just one (2) occupation in high school isn't necessary, but they should know how to explore careers and put time into investigating them and learning about their skills and interests.
Tạm dịch: Chỉ làm một nghề ở trường trung học là không cần thiết, nhưng các em nên biết cách khám phá các nghề nghiệp và dành thời gian để tìm hiểu về chúng cũng như tìm hiểu về các kỹ năng và sở thích của mình.