Từ vựng - Lifelong learning
Choose the best answer
One of the most forgotten ____ of education is to teach students how they can learn on their own.
directions (n) phương hướng
subjects (n) môn học
objects (n) đối tượng
aims (n) mục tiêu
=> One of the most forgotten aims of education is to teach students how they can learn on their own.
Tạm dịch: Một trong những mục tiêu bị lãng quên nhất của giáo dục là dạy học sinh cách chúng có thể tự học.
Choose the best answer
When the post finally fell ____. They offered it to Brian.
vacant (adj) trống
vacantly (adv) trống
vacancy (n) chỗ trống
vacancies : dạng số nhiều của vacancy
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước là động từ trạng thái fell (feel)
=> When the post finally fell vacant . They offered it to Brian.
Tạm dịch: Khi bài viết cuối cùng bị bỏ trống.
Choose the best answer
Today's online world is full of opportunities for all of us to ____ our own learning path.
trace (v) truy vết
determine (v) xác định
control (v) kiểm soát
influence (v) ảnh hưởng
=> Today's online world is full of opportunities for all of us to determine our own learning path.
Tạm dịch: Thế giới trực tuyến ngày nay đầy rẫy những cơ hội để tất cả chúng ta xác định con đường học tập của chính mình.
Choose the best answer
Is English a compulsory subject or a(n) ____ one at high school here?
obligatory (adj) bắt buộc
mandatory (adj) bắt buộc
obliging (adj) bắt buộc
optional (adj) tùy chọn, lựa chọn
=> Is English a compulsory subject or a(n) optional one at high school here?
Tạm dịch:Tiếng Anh là môn học bắt buộc hay môn học không bắt buộc ở trường trung học ở đây?
Choose the best answer
As a university student you are expected to take responsibility for your on learning and be
____.
self-aware (adj) tự nhận thức
self-centered (adj) tự cho mình là trung tâm
self-absorbed (adj) tự hấp thụ
self-directed (adj) tự định hướng
=> As a university student you are expected to take responsibility for your on learning and be self-directed .
Tạm dịch: Là một sinh viên đại học, bạn phải chịu trách nhiệm về việc học và tự định hướng.
Choose the best answer
If you understand a matter thoroughly, that means you understand it ____.
hardly (adv) hiếm khi
hard (adv) chăm chỉ
completely (adv) hoàn toàn
scarcely (adv) hiếm khi
=> If you understand a matter thoroughly, that means you understand it completely .
Tạm dịch:Nếu bạn hiểu một vấn đề một cách thấu đáo, điều đó có nghĩa là bạn hiểu nó hoàn toàn.
Choose the best answer
Wisdom is not a product of schooling but the lifelong ____ to acquire it.
manage (v) xoay sở
hope (v) hi vọng
attempt (v) nỗ lực
want (v) muốn
=> Wisdom is not a product of schooling but the lifelong attempt to acquire it.
Tạm dịch: Trí tuệ không phải là sản phẩm của học hành mà là sự nỗ lực cả đời de có được nó.
Choose the best answer
Asking the ____ questions can be more important than having the answers.
- actual (adj) thực tế
- sure (adj) chắc chắn
- true (adj) đúng
- right (adj) đúng
Chú ý:
true dùng cho những việc chắc chắn đúng (liên quan đến sự thật)
right dùng những việc được nghĩ, đoán ra là đúng (vẫn có thể sai)
=> Asking the right questions can be more important than having the answers.
Tạm dịch: Đặt câu hỏi đúng có thể quan trọng hơn việc có câu trả lời.
Choose the best answer
Lifelong learning is really important to ____ the successful life and career you want and deserve.
Cấu trúc: be adj to V: thật… để làm gì => loại B, D
invent (v) phát minh
create (v) tạo ra
Chú ý:
invent dùng để diển tả sự phát minh ra những thứ hoàn toàn mới, chưa từng có
create dùng để diển tả sự kiến tạo, tạo ra những thứ mới từ những cơ sở đã có
=> Lifelong learning is really important to create the successful life and career you want and deserve.
Tạm dịch:Học tập suốt đời thực sự quan trọng để tạo ra cuộc sống và sự nghiệp thành công mà bạn mong muốn và xứng đáng.
Choose the best answer
Lifelong learners are ____ to learn and develop because they want to: it is a deliberate and voluntary act.
Ta thấy câu chia động từ ở dạng bị động thì hiện tại đơn : be + Vp2
interested (v) :được quan tâm
motivated (v) được động viên
stimulated (v) được kích thích
affected (v) bị ảnh hưởng
=> Lifelong learners are motivated to learn and develop because they want to: it is a deliberate and voluntary act.
Tạm dịch: Người học suốt đời có động cơ học tập và phát triển bởi vì họ muốn: đó là một hành động có chủ ý và tự nguyện.
Choose the best answer
Curiosity and lack of fear of ____ is what distinguishes bright people.
question (n) câu hỏi)
realism (n) hiện thực
comment (n) góp ý
criticism (n) chỉ trích
=> Curiosity and lack of fear of criticism is what distinguishes bright people.
Tạm dịch:Sự tò mò và không sợ bị chỉ trích là những gì phân biệt những người sáng giá.
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
What he can't do is to make attendance compulsory, or threaten that non attendance will delay other qualifications.
compulsory = bắt buộc
obligatory (adj) bắt buộc
selective (adj) được lựa chọn
required (adj) bắt buộc
mandatory(adj) bắt buộc
=> compulsory ><selective
Tạm dịch: Những gì anh ta không thể làm là bắt buộc đi học, hoặc đe dọa rằng việc không tham dự sẽ làm trì hoãn các bằng cấp khác.
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It just gave you a stronger motivation for doing what you already knew was right.
motivation (n) động lực
discouragement (n) sự ngăn cản
emotion (n) cảm xúc
feeling (n) cảm giác
inspiration (n) cảm hứng
=> motivation >< discouragement
Tạm dịch: Nó chỉ mang lại cho bạn động lực mạnh mẽ hơn để làm những gì bạn đã biết là đúng.
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The plans should remain flexible to accommodate changes in students' needs and circumstances.
flexible (adj) linh động
fixed (adj) cố định
adjustable (adj) điều chỉnh được
constant (adj) không đổi
changeable(adj) có thể thay đổi
=> flexible ><fixed
Tạm dịch: Các kế hoạch phải linh hoạt để phù hợp với những thay đổi về nhu cầu và hoàn cảnh của học sinh.
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We all welcome the government's initiative to boost lifelong learning.
initiative (n) sáng kiến
intention (n) ý định
initial (n) ban dầu
new plan (n) kế hoạch mới
prospect (n) tiềm năng
=> initiative = new plan
Tạm dịch: Tất cả chúng ta đều hoan nghênh sáng kiến của chính phủ nhằm thúc đẩy học tập suốt đời.
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
His life is a rich source of inspiration for many writers and poets.
inspiration (n) cảm hứng
nuance (n) sắc thái
hindrance (n) sự cản trở
discouragement (n) sự ngăn cản
encouragement (n) sự khuyến khích
=> inspiration = encouragement
Tạm dịch: Cuộc đời của ông là nguồn cảm hứng dồi dào cho nhiều nhà văn, nhà thơ.
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Lifelong learning can also help amend some of the weaknesses of the education system.
correct (v) làm đúng, sửa đúng lại
change (v) thay đổi
develop (v) phát triển
intensify (v) tăng cường
=> Lifelong learning can also help correct some of the weaknesses of the education system.
Tạm dịch: Học tập suốt đời cũng có thể giúp sửa chữa một số điểm yếu của hệ thống giáo dục.
Give the correct form of the word to complete the following sentences.
Albert Einstein and Isaac Newton were great
geniuses. SCIENCE
Albert Einstein and Isaac Newton were great
geniuses. SCIENCE
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ “geniuses”
science (n) khoa học -> scientific (adj) thuộc về khoa học
=> Albert Einstein and Isaac Newton were great scientific geniuses.
Tạm dịch: Albert Einstein và Isaac Newton là những thiên tài khoa học vĩ đại.
Give the correct form of the word to complete the following sentences.
The job of ESL teacher is often described as that of a
by learners in the classroom. FACILITY
The job of ESL teacher is often described as that of a
by learners in the classroom. FACILITY
Vị trí cần điền là một danh từ chi người vì nó đứng ngay sau mạo từ “a”
facility (n) cơ sở vật chất -> facilitator (n) người hướng dẫn
=> The job of ESL teacher is often described as that of a facilitator of language use by learners in the classroom.
Tạm dịch: Công việc của giáo viên ESL thường được mô tả như một người hỗ trợ người học sử dụng ngôn ngữ trong lớp học.
Give the correct form of the word to complete the following sentences.
Read about
in the world, read about what others are doing. INNOVATE
Read about
in the world, read about what others are doing. INNOVATE
Vị trí cần điền là một danh từ vì sau giới từ là N/ Ving
innovate (v) cải tiến -> innovation (n) sự cải tiến
=> Read about innovations in the world, read about what others are doing.
Tạm dịch: Đọc về những đổi mới trên thế giới, đọc về những gì người khác đang làm.