Từ vựng - Lifelong learning

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

One of the most forgotten ____ of education is to teach students how they can learn on their own.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

directions (n) phương hướng

subjects (n) môn học

objects (n) đối tượng

aims (n) mục tiêu

=> One of the most forgotten aims of education is to teach students how they can learn on their own.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu bị lãng quên nhất của giáo dục là dạy học sinh cách chúng có thể tự học.

 
Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When the post finally fell ____. They offered it to Brian.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

vacant (adj) trống

vacantly (adv) trống

vacancy (n) chỗ trống

vacancies : dạng số nhiều của vacancy

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước là động từ trạng thái fell (feel)

=> When the post finally fell vacant . They offered it to Brian.

Tạm dịch: Khi bài viết cuối cùng bị bỏ trống.

 
Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 Today's online world is full of opportunities for all of us to ____ our own learning path.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

trace (v) truy vết

determine (v) xác định

control (v) kiểm soát

influence (v) ảnh hưởng

=> Today's online world is full of opportunities for all of us to determine our own learning path.

Tạm dịch: Thế giới trực tuyến ngày nay đầy rẫy những cơ hội để tất cả chúng ta xác định con đường học tập của chính mình.

 
Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 Is English a compulsory subject or a(n) ____ one at high school here?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

obligatory (adj) bắt buộc

mandatory (adj) bắt buộc

obliging (adj) bắt buộc

optional (adj) tùy chọn, lựa chọn

=> Is English a compulsory subject or a(n) optional one at high school here?

Tạm dịch:Tiếng Anh là môn học bắt buộc hay môn học không bắt buộc ở trường trung học ở đây?

 
Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 As a university student you are expected to take responsibility for your on learning and be

____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

self-aware (adj) tự nhận thức

self-centered (adj) tự cho mình là trung tâm

self-absorbed (adj) tự hấp thụ

self-directed (adj) tự định hướng

=>  As a university student you are expected to take responsibility for your on learning and be self-directed .

Tạm dịch: Là một sinh viên đại học, bạn phải chịu trách nhiệm về việc học và tự định hướng.

 
Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

If you understand a matter thoroughly, that means you understand it ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

hardly (adv) hiếm khi

hard (adv) chăm chỉ

completely (adv) hoàn toàn

scarcely (adv) hiếm khi

=>  If you understand a matter thoroughly, that means you understand it completely .

Tạm dịch:Nếu bạn hiểu một vấn đề một cách thấu đáo, điều đó có nghĩa là bạn hiểu nó hoàn toàn.

 
Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Wisdom is not a product of schooling but the lifelong ____ to acquire it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

manage (v) xoay sở

hope (v) hi vọng

attempt (v) nỗ lực

want (v) muốn

=> Wisdom is not a product of schooling but the lifelong attempt to acquire it.

Tạm dịch: Trí tuệ không phải là sản phẩm của học hành mà là sự nỗ lực cả đời de có được nó.

 
Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Asking the ____ questions can be more important than having the answers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
  1. actual (adj) thực tế
  2. sure (adj) chắc chắn
  3. true (adj) đúng
  4. right (adj) đúng

Chú ý:

true dùng cho những việc chắc chắn đúng (liên quan đến sự thật)

right dùng những việc được nghĩ, đoán ra là đúng (vẫn có thể sai)

=> Asking the right questions can be more important than having the answers.

Tạm dịch: Đặt câu hỏi đúng có thể quan trọng hơn việc có câu trả lời.

 
Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Lifelong learning is really important to ____ the successful life and career you want and deserve.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: be adj to V: thật… để làm gì => loại B, D

invent (v) phát minh

create (v) tạo ra

Chú ý:

invent dùng để diển tả sự phát minh ra những thứ hoàn toàn mới, chưa từng có

create dùng để diển tả sự kiến tạo, tạo ra những thứ mới từ những cơ sở đã có

=>  Lifelong learning is really important to create the successful life and career you want and deserve.

Tạm dịch:Học tập suốt đời thực sự quan trọng để tạo ra cuộc sống và sự nghiệp thành công mà bạn mong muốn và xứng đáng.

 
Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 Lifelong learners are ____ to learn and develop because they want to: it is a deliberate and voluntary act.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta thấy câu chia động từ ở dạng bị động thì hiện tại đơn : be + Vp2

interested (v) :được quan tâm 

motivated (v) được động viên

stimulated (v) được kích thích

affected (v) bị ảnh hưởng

=> Lifelong learners are motivated to learn and develop because they want to: it is a deliberate and voluntary act.

Tạm dịch: Người học suốt đời có động cơ học tập và phát triển bởi vì họ muốn: đó là một hành động có chủ ý và tự nguyện.

 
Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Curiosity and lack of fear of ____ is what distinguishes bright people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

question (n) câu hỏi)

realism (n) hiện thực

comment (n) góp ý

criticism (n) chỉ trích

=> Curiosity and lack of fear of criticism is what distinguishes bright people.

Tạm dịch:Sự tò mò và không sợ bị chỉ trích là những gì phân biệt những người sáng giá.

 
Câu 12 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

What he can't do is to make attendance compulsory, or threaten that non attendance will delay other qualifications.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

compulsory = bắt buộc

obligatory (adj) bắt buộc

selective (adj) được lựa chọn

required (adj) bắt buộc

mandatory(adj) bắt buộc

=> compulsory ><selective  

Tạm dịch: Những gì anh ta không thể làm là bắt buộc đi học, hoặc đe dọa rằng việc không tham dự sẽ làm trì hoãn các bằng cấp khác.

 
Câu 13 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

It just gave you a stronger motivation for doing what you already knew was right.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

motivation  (n) động lực

discouragement (n) sự ngăn cản

emotion (n) cảm xúc

feeling (n) cảm giác

inspiration (n) cảm hứng

=> motivation >< discouragement 

Tạm dịch: Nó chỉ mang lại cho bạn động lực mạnh mẽ hơn để làm những gì bạn đã biết là đúng.

 
Câu 14 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The plans should remain flexible to accommodate changes in students' needs and circumstances.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

flexible (adj) linh động

fixed (adj) cố định

adjustable (adj) điều chỉnh được

constant (adj) không đổi

changeable(adj) có thể thay đổi

=> flexible ><fixed 

Tạm dịch: Các kế hoạch phải linh hoạt để phù hợp với những thay đổi về nhu cầu và hoàn cảnh của học sinh.

 
Câu 15 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

We all welcome the government's initiative to boost lifelong learning.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

initiative (n) sáng kiến

intention (n) ý định 

initial (n) ban dầu

new plan (n) kế hoạch mới

prospect (n) tiềm năng

=> initiative  = new plan

Tạm dịch: Tất cả chúng ta đều hoan nghênh sáng kiến của chính phủ nhằm thúc đẩy học tập suốt đời.

 
Câu 16 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

His life is a rich source of inspiration for many writers and poets.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

inspiration (n) cảm hứng

nuance (n) sắc thái 

hindrance (n) sự cản trở

discouragement (n) sự ngăn cản

encouragement (n) sự khuyến khích

=> inspiration = encouragement

Tạm dịch: Cuộc đời của ông là nguồn cảm hứng dồi dào cho nhiều nhà văn, nhà thơ.

 
Câu 17 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Lifelong learning can also help amend some of the weaknesses of the education system.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

correct (v) làm đúng, sửa đúng lại

change (v) thay đổi

develop (v) phát triển

intensify (v) tăng cường

=> Lifelong learning can also help correct some of the weaknesses of the education system.

Tạm dịch: Học tập suốt đời cũng có thể giúp sửa chữa một số điểm yếu của hệ thống giáo dục.

 
Câu 18 Tự luận

Give the correct form of the word to complete the following sentences.

Albert Einstein and Isaac Newton were great

geniuses. SCIENCE

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Albert Einstein and Isaac Newton were great

geniuses. SCIENCE

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ “geniuses”

science (n) khoa học -> scientific (adj) thuộc về khoa học

=> Albert Einstein and Isaac Newton were great scientific geniuses. 

Tạm dịch: Albert Einstein và Isaac Newton là những thiên tài khoa học vĩ đại.

Câu 19 Tự luận

Give the correct form of the word to complete the following sentences.

The job of ESL teacher is often described as that of a

by learners in the classroom. FACILITY

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The job of ESL teacher is often described as that of a

by learners in the classroom. FACILITY

Vị trí cần điền là một danh từ chi người vì nó đứng ngay sau mạo từ “a”

facility (n) cơ sở vật chất -> facilitator (n) người hướng dẫn

=>  The job of ESL teacher is often described as that of a facilitator of language use by learners in the classroom. 

Tạm dịch: Công việc của giáo viên ESL thường được mô tả như một người hỗ trợ người học sử dụng ngôn ngữ trong lớp học.

Câu 20 Tự luận

Give the correct form of the word to complete the following sentences.

Read about

in the world, read about what others are doing. INNOVATE

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Read about

in the world, read about what others are doing. INNOVATE

Vị trí cần điền là một danh từ vì sau giới từ là N/ Ving

innovate (v) cải tiến -> innovation (n) sự cải tiến

=> Read about innovations in the world, read about what others are doing.

Tạm dịch: Đọc về những đổi mới trên thế giới, đọc về những gì người khác đang làm.