Từ vựng - Lifelong learning
Give the correct form of the word to complete the following sentences.
Doing volunteer work offers you the
to get valuable work experience. OPPORTUNATE
Doing volunteer work offers you the
to get valuable work experience. OPPORTUNATE
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước là mạo từ “the”
opportunate (v) tạo cơ hội -> opportunities (n) cơ hội
Trong ngữ cảnh câu, ta nên sử dụng danh từ ở dạng số nhiều (thêm s,es)
=> Doing volunteer work offers you the opportunities to get valuable work experience.
Tạm dịch: Làm công việc tình nguyện cung cấp cho bạn cơ hội để có được kinh nghiệm làm việc quý giá.
Give the correct form of the word to complete the following sentences.
Adults who are
enough will overcome the barriers of lifelong learning. MOTIVATIVE
Adults who are
enough will overcome the barriers of lifelong learning. MOTIVATIVE
Cấu trúc: be adj enough (to V): đủ….
Vị trí cần điền là một tính từ: motivate (v) tạo động lực -> motivated (adj) có động lực
=> Adults who are motivated enough will overcome the barriers of lifelong learning.
Tạm dịch: Người lớn có đủ động lực sẽ vượt qua được rào cản của việc học tập suốt đời.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Students use the library's computers to get access___________ the Internet.
Get/have access to sth: kết nối với cái gì
Access (v) + sth: kết nối cái gì
=> Students use the library's computers to get access to the Internet.
Tạm dịch: Những học sinh sử dụng máy tính của thư viện để kết nối Internet.