Từ vựng - Artificial Intelligence
Give the correct form of the words.
Fourteen people were arrested for
a cyber- attack on the company's website. LAUNCH
Fourteen people were arrested for
a cyber- attack on the company's website. LAUNCH
Sau giới từ (for), động từ chia ở dạng Ving
=> Fourteen people were arrested for launching a cyber- attack on the company's website.
Tạm dịch: Mười bốn người đã bị bắt vì thực hiện một cuộc tấn công mạng vào trang web của công ty.
Give the correct form of the words.
Fur seals were nearly
a few years ago. EXTERMINATION
Fur seals were nearly
a few years ago. EXTERMINATION
Vị trí cần điền là một động từ ở dạng bị động ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + was/ were + Vp2
extermination (n) sự tiêu diệt, tàn sát => exterminate (v) tiêu diệt
=> Fur seals were nearly exterminated a few years ago.
Tạm dịch:Hải cẩu lông thú gần như bị tuyệt diệt vài năm trước.
Give the correct form of the words.
Aid workers are having to deal with very difficult, sometimes life-
situation. THREAT
Aid workers are having to deal with very difficult, sometimes life-
situation. THREAT
Vị trí cần điền là một tính từ vì nó đứng trước bổ nghĩa cho danh từ (situation)
threat (n) mối đe dọa => threatening (adj) bị đe dọa
=> Aid workers are having to deal with very difficult, sometimes life- threatening situation.
Tạm dịch: Nhân viên viện trợ đang phải đối phó với tình huống rất khó khăn, đôi khi đe dọa đến tính mạng.
Give the correct form of the words.
Futurist Ray Kurzweil imagined a world in which humans and
computers would have the same
CAPABLE
Futurist Ray Kurzweil imagined a world in which humans and
computers would have the same
CAPABLE
Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng sau tính từ (the same)
capable (adj) có khả năng => capability (n) khả năng
=> Futurist Ray Kurzweil imagined a world in which humans and computers would have the same capability.
Tạm dịch: Nhà tương lai học Ray Kurzweil đã tưởng tượng ra một thế giới trong đó con người và máy tính sẽ có cùng khả năng.
Give the correct form of the words.
We see that artificial
has made daily life a lot easier.
INTELLIGENT
We see that artificial
has made daily life a lot easier.
INTELLIGENT
Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng sau một tính từ (artificial)
intelligent (adj) thông minh => intelligence (n) trí thông minh
=> We see that artificial intelligence has made daily life a lot easier.
Tạm dịch: Chúng ta thấy rằng trí tuệ nhân tạo đã giúp cuộc sống hàng ngày trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Give the correct form of the words.
It is best to take advantage of all of the
things that we
have access to artificial intelligence. INCREDIBLY
It is best to take advantage of all of the
things that we
have access to artificial intelligence. INCREDIBLY
Vị trí cần điền là môt tính từ có vai trò bổ nghĩa cho danh từ (thing) đứng sau nó
incredibly (adv) một cách phi thường, khác biệt => incredible (adj) phi thường, xuất sắc
=> It is best to take advantage of all of the incredible things that we have access to artificial intelligence.
Tạm dịch: Tốt nhất là tận dụng tất cả những điều đáng kinh ngạc mà chúng ta có thể tiếp cận với trí tuệ nhân tạo.
Give the correct form of the words.
Earlier this year, the Washington Post reported on an algorithm
by Google that could potentially let self-driving cars learn
to drive through experience. DEVELOPMENT
Earlier this year, the Washington Post reported on an algorithm
by Google that could potentially let self-driving cars learn
to drive through experience. DEVELOPMENT
Vị trí cần điền là động từ pử thể bị động vì phía sau có cụm trạng từ by Google
development (n) sự phát triển => develop (v) phát triển
Trong câu này, vị trí cần điền là phải chia động từ ở dạng quá khứ phân từ (Vp2) vì nó là câu rút gọn mệnh đề quan hệ (an algorithm which was developed by Google => an algorithm developed by Google)
=> Earlier this year, the Washington Post reported on an algorithm developed by Google that could potentially let self-driving cars learn to drive through experience.
Tạm dịch: Đầu năm nay, Washington Post đã đưa tin về một thuật toán do Google phát triển có khả năng cho phép xe ô tô tự lái học lái qua trải nghiệm.
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
The door we escaped through had an automatic lock but we didn't know that.
manual (adj) thủ công
hand-operated (adj) vận hành bằng tay
intentional (adj) cố ý
preprogrammed (adj) được lập trình trước
=> automatic = preprogrammed
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Al or Robots can easily adapt to each student's individual learning needs and can target instruction based on their strengths and weaknesses.
familiarize itself with: tự làm quen với
preserve itself for: tự bảo quản với
come to terms without : đi đến thỏa thuận mà không có
stay unstable: thay đổi, không ổn định
=> adapt to = familiarize itself with
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Artificial intelligence can be utilized in carrying out repetitive and time-consuming tasks efficiently.
eliminated (v) bị loại bỏ
exploited (v) bị bóc lột
displaced (v) bị thay thế
operated (v) được sử dụng
=> utilized = operated
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Thinking machines will govern all the fields and populate the positions that humans occupy, leaving thousands of people jobless.
complement (v) bổ sung
occupy (v) chiếm (phần trăm, vị trí)
dominate (v) thống trị, quản lý
program (v) lên chương trình
=> govern = dominate
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
The system will provide a full set of alarms if it is malfunctioning.
out of word: cạn lời
beyond repair: không thể sửa chữa
under control: trong tầm kiểm soát
on the blink: trục trặc, không thuận lợi
=> malfunctioning= on the blink
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Robots may perform specific functions - such as lifting objects, or repeatedly performing the same action over and over.
repeatedly: lặp đi lặp lại
again and again: lặp đi lặp lại
few and far between (= not often): không thường xuyên
persistently: kiên trì
=> over and over >< few and far between
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
When computers advanced, they would merge with other technologies, such as nanotechnology and robotics.
integrate (v) hội nhập
unite (v) đoàn kết
incorporate (v) kết hợp
split (v) chia cắt, tách
=> merge >< split
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Since intelligent robots are machines with metal bodies, they are more resistant and have greater ability to endure the space and hostile atmosphere.
strong (adj) mạnh mẽ
endurable (adj) bền bỉ
unsusceptible (adj) không bị ảnh hưởng, tác động
vulnerable (adj) dễ bị tổn thương
=> resistant >< vulnerable
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Robots can act as 24/7 ____ to children with disabilities or the elderly.
equipment (n) trang thiết bị
devices (n) thiết bị
aids (n) công cụ hỗ trợ
contribution (n) sự đóng góp
=> Robots can act as 24/7 aids to children with disabilities or the elderly.
Tạm dịch:Robot có thể hoạt động như một trợ giúp 24/7 cho trẻ em khuyết tật hoặc người già.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Artificial intelligence is often the technology deployed to ____ the type of fraud that may be committed on your bank account.
monitor (v) theo dõi, kiểm tra
listen (v) lắng nghe
request (v) yêu cầu
recognize (v) nhận biết, nhận ra
=> Artificial intelligence is often the technology deployed to monitor the type of fraud that may be committed on your bank account.
Tạm dịch: Trí tuệ nhân tạo thường là công nghệ được triển khai để theo dõi loại gian lận có thể xảy ra trên tài khoản ngân hàng của bạn.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
____ robots are machines, there is no need for sleep.
Although: Mặc dù
As: Bởi vì
Therefore: Do đó
When: Khi
Ta thấy 2 mệnh đề mang nghĩa nguyên nhân kết quả
=> As robots are machines, there is no need for sleep.
Tạm dịch:Vì rô bốt là máy móc, không cần ngủ.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
There is no doubt that the technology of artificial intelligence in the wrong ____ can cause mass destruction
In the wrong hands: mặt khác, mặt tiêu cực
=> There is no doubt that the technology of artificial intelligence in the wrong hands can cause mass destruction.
Tạm dịch: Không nghi ngờ gì rằng công nghệ trí tuệ nhân tạo vào tay kẻ xấu có thể gây ra sự hủy diệt hàng loạt.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Although it's fine for figures like Elon Musk and Stephen Hawking to raise ____ about the dangers of artificial intelligence, the majority of computer scientists agree that these problems are far away.
existence (n) sự tồn tại
problem (n) vấn đề
awareness (n) nhận thức
idea (n) ý tưởng
=> Although it's fine for figures like Elon Musk and Stephen Hawking to raise awareness about the dangers of artificial intelligence, the majority of computer scientists agree that these problems are far away.
Tạm dịch:Mặc dù những nhân vật như Elon Musk và Stephen Hawking nâng cao nhận thức về sự nguy hiểm của trí tuệ nhân tạo là điều hoàn toàn ổn, nhưng đa số các nhà khoa học máy tính đồng ý rằng những vấn đề này còn xa vời.