Từ vựng - Artificial Intelligence

Câu 1 Tự luận

Give the correct form of the words.

Fourteen people were arrested for

a cyber- attack on the company's website. LAUNCH

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Fourteen people were arrested for

a cyber- attack on the company's website. LAUNCH

Sau giới từ (for), động từ chia ở dạng Ving

=> Fourteen people were arrested for launching a cyber- attack on the company's website.

Tạm dịch: Mười bốn người đã bị bắt vì thực hiện một cuộc tấn công mạng vào trang web của công ty.

Câu 2 Tự luận

Give the correct form of the words.

Fur seals were nearly

a few years ago. EXTERMINATION

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Fur seals were nearly

a few years ago. EXTERMINATION

Vị trí cần điền là một động từ ở dạng bị động ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + was/ were + Vp2 

extermination (n) sự tiêu diệt, tàn sát => exterminate (v) tiêu diệt

=> Fur seals were nearly exterminated a few years ago.

Tạm dịch:Hải cẩu lông thú gần như bị tuyệt diệt vài năm trước.

Câu 3 Tự luận

Give the correct form of the words.

Aid workers are having to deal with very difficult, sometimes life-

situation. THREAT

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Aid workers are having to deal with very difficult, sometimes life-

situation. THREAT

Vị trí cần điền là một tính từ vì nó đứng trước bổ nghĩa cho danh từ (situation) 

threat (n) mối đe dọa => threatening (adj) bị đe dọa

=> Aid workers are having to deal with very difficult, sometimes life- threatening situation.

Tạm dịch: Nhân viên viện trợ đang phải đối phó với tình huống rất khó khăn, đôi khi đe dọa đến tính mạng.

Câu 4 Tự luận

Give the correct form of the words.

Futurist Ray Kurzweil imagined a world in which humans and

computers would have the same

 CAPABLE

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Futurist Ray Kurzweil imagined a world in which humans and

computers would have the same

 CAPABLE

Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng sau tính từ (the same) 

capable (adj) có khả năng => capability (n) khả năng

=> Futurist Ray Kurzweil imagined a world in which humans and computers would have the same capability.

Tạm dịch: Nhà tương lai học Ray Kurzweil đã tưởng tượng ra một thế giới trong đó con người và máy tính sẽ có cùng khả năng.

Câu 5 Tự luận

Give the correct form of the words.

We see that artificial

has made daily life a lot easier.

INTELLIGENT

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We see that artificial

has made daily life a lot easier.

INTELLIGENT

Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng sau một tính từ (artificial) 

intelligent (adj) thông minh => intelligence (n) trí thông minh

=> We see that artificial intelligence has made daily life a lot easier.

Tạm dịch: Chúng ta thấy rằng trí tuệ nhân tạo đã giúp cuộc sống hàng ngày trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Câu 6 Tự luận

Give the correct form of the words.

It is best to take advantage of all of the

things that we

have access to artificial intelligence. INCREDIBLY

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It is best to take advantage of all of the

things that we

have access to artificial intelligence. INCREDIBLY

Vị trí cần điền là môt tính từ có vai trò bổ nghĩa cho danh từ (thing) đứng sau nó 

incredibly (adv) một cách phi thường, khác biệt => incredible (adj) phi thường, xuất sắc

=> It is best to take advantage of all of the incredible things that we have access to artificial intelligence.

Tạm dịch: Tốt nhất là tận dụng tất cả những điều đáng kinh ngạc mà chúng ta có thể tiếp cận với trí tuệ nhân tạo.

Câu 7 Tự luận

Give the correct form of the words.

Earlier this year, the Washington Post reported on an algorithm

by Google that could potentially let self-driving cars learn

to drive through experience. DEVELOPMENT

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Earlier this year, the Washington Post reported on an algorithm

by Google that could potentially let self-driving cars learn

to drive through experience. DEVELOPMENT

Vị trí cần điền là động từ pử thể bị động vì phía sau có cụm trạng từ by Google

development (n) sự phát triển => develop (v) phát triển

Trong câu này, vị trí cần điền là phải chia động từ ở dạng quá khứ phân từ (Vp2) vì nó là câu rút gọn mệnh đề quan hệ (an algorithm which was developed by Google => an algorithm developed by Google)

=> Earlier this year, the Washington Post reported on an algorithm developed by Google that could potentially let self-driving cars learn to drive through experience.

Tạm dịch: Đầu năm nay, Washington Post đã đưa tin về một thuật toán do Google phát triển có khả năng cho phép xe ô tô tự lái học lái qua trải nghiệm.

Câu 8 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.

The door we escaped through had an automatic lock but we didn't know that.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

manual (adj) thủ công

hand-operated (adj) vận hành bằng tay

intentional (adj) cố ý

preprogrammed (adj) được lập trình trước

=> automatic = preprogrammed

Câu 9 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.

Al or Robots can easily adapt to each student's individual learning needs and can target instruction based on their strengths and weaknesses.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

familiarize itself with: tự làm quen với 

preserve itself for: tự bảo quản với

come to terms without : đi đến thỏa thuận mà không có

stay unstable:  thay đổi, không ổn định

=> adapt to = familiarize itself with

Câu 10 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.

Artificial intelligence can be utilized in carrying out repetitive and time-consuming tasks efficiently.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

eliminated (v) bị loại bỏ

exploited (v) bị bóc lột

displaced (v) bị thay thế

operated (v) được sử dụng

=> utilized = operated 

Câu 11 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.

Thinking machines will govern all the fields and populate the positions that humans occupy, leaving thousands of people jobless.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

complement (v) bổ sung

occupy (v) chiếm (phần trăm, vị trí)

dominate (v) thống trị, quản lý

program (v) lên chương trình

=> govern = dominate

Câu 12 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.

The system will provide a full set of alarms if it is malfunctioning.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

out of word: cạn lời

beyond repair: không thể sửa chữa

under control: trong tầm kiểm soát

on the blink: trục trặc, không thuận lợi

=> malfunctioning= on the blink

Câu 13 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.

Robots may perform specific functions - such as lifting objects, or repeatedly performing the same action over and over.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

repeatedly: lặp đi lặp lại

again and again: lặp đi lặp lại

few and far between (= not often): không thường xuyên

persistently: kiên trì

=> over and over >< few and far between

Câu 14 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.

When computers advanced, they would merge with other technologies, such as nanotechnology and robotics.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

integrate (v) hội nhập

unite (v) đoàn kết

incorporate (v) kết hợp

split (v) chia cắt, tách

=> merge >< split

Câu 15 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.

 Since intelligent robots are machines with metal bodies, they are more resistant and have greater ability to endure the space and hostile atmosphere.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

strong (adj) mạnh mẽ

endurable (adj) bền bỉ

unsusceptible (adj) không bị ảnh hưởng, tác động

vulnerable (adj) dễ bị tổn thương

=> resistant >< vulnerable

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.

 Robots can act as 24/7 ____ to children with disabilities or the elderly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

equipment (n) trang thiết bị

devices (n) thiết bị

aids (n) công cụ hỗ trợ

contribution (n) sự đóng góp

=> Robots can act as 24/7 aids to children with disabilities or the elderly.

Tạm dịch:Robot có thể hoạt động như một trợ giúp 24/7 cho trẻ em khuyết tật hoặc người già.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.

Artificial intelligence is often the technology deployed to ____ the type of fraud that may be committed on your bank account.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

monitor (v) theo dõi, kiểm tra

listen (v) lắng nghe

request (v) yêu cầu

recognize (v) nhận biết, nhận ra

=> Artificial intelligence is often the technology deployed to monitor the type of fraud that may be committed on your bank account.

Tạm dịch: Trí tuệ nhân tạo thường là công nghệ được triển khai để theo dõi loại gian lận có thể xảy ra trên tài khoản ngân hàng của bạn.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.

____ robots are machines, there is no need for sleep.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Although: Mặc dù

As: Bởi vì

Therefore: Do đó

When: Khi

Ta thấy 2 mệnh đề mang nghĩa nguyên nhân kết quả

=> As robots are machines, there is no need for sleep.

Tạm dịch:Vì rô bốt là máy móc, không cần ngủ.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.

There is no doubt that the technology of artificial intelligence in the wrong ____ can cause mass destruction

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

In the wrong hands: mặt khác, mặt tiêu cực

=> There is no doubt that the technology of artificial intelligence in the wrong hands can cause mass destruction.

Tạm dịch: Không nghi ngờ gì rằng công nghệ trí tuệ nhân tạo vào tay kẻ xấu có thể gây ra sự hủy diệt hàng loạt.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.

Although it's fine for figures like Elon Musk and Stephen Hawking to raise ____ about the dangers of artificial intelligence, the majority of computer scientists agree that these problems are far away.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

existence (n) sự tồn tại

problem (n) vấn đề

awareness (n) nhận thức

idea (n) ý tưởng

=> Although it's fine for figures like Elon Musk and Stephen Hawking to raise awareness about the dangers of artificial intelligence, the majority of computer scientists agree that these problems are far away.

Tạm dịch:Mặc dù những nhân vật như Elon Musk và Stephen Hawking nâng cao nhận thức về sự nguy hiểm của trí tuệ nhân tạo là điều hoàn toàn ổn, nhưng đa số các nhà khoa học máy tính đồng ý rằng những vấn đề này còn xa vời.