Kĩ năng đọc điền từ - Lifelong learrning
Learning how to think is (12) ____ another.
A. quite (adv) hoàn toàn
B. quit (v) từ bỏ
C. quiet (adj) yên lặng
D. quietly (adv) yên lặng
Vị trí cần điền là một trạng từ vì nó đứng trước bổ nghĩa cho tính từ “another”
=> Learning how to think is (12) quite another.
Tạm dịch: Học cách suy nghĩ là hoàn toàn khác.
However, some people argue that the (11) ____ system is in fact a failure because it doesn't actually teach children how to become good thinkers.
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có một danh từ (system)
A. corruptive (adj) hư hỏng
B. concurrent (adj) đồng thời
C. current (adj) hiện tại
D. currency (n) tiền tệ
=> However, some people argue that the (11) current system is in fact a failure because it doesn't actually teach children how to become good thinkers.
Tạm dịch: Tuy nhiên, một số người cho rằng hệ thống hiện tại trên thực tế là một thất bại vì nó không thực sự dạy trẻ em cách trở thành những người có tư duy tốt.
...when we come to deal (10) ____ more practical aspects of day- to-day living.
deal with sth: giải quyết, đối phó với cái gì
=> ...when we come to deal (10) with more practical aspects of day- to-day living.
Tạm dịch: ... khi chúng ta giải quyết với những khía cạnh thực tế hơn của cuộc sống hàng ngày.
The idea is that we can then (9) ____ use of that ability later on in life...
make use of sth : tận dụng cái gì
=> The idea is that we can then (9) make use of that ability later on in life...
Tạm dịch: Ý tưởng là sau đó chúng ta có thể sử dụng khả năng đó sau này trong cuộc sống ...
At school, what we are (8) ____ learning is how to learn effectively.
A. actually (adv) thực tế
B. factually (adv) dựa trên sự thật
C. gradually (adv) dần dần
D. virtually (adv) hầu như, hầu hết
=> At school, what we are (8) actually learning is how to learn effectively.
Tạm dịch: Ở trường, những gì chúng ta đang học thực sự là cách học hiệu quả.
One answer may be that schools don't (7) ____ to help us gain useful knowledge about the world.
A. prospect (n) tiềm năng
B. exit (v) thoát, chạy thoát
C. exist (v) tồn tại
D. insist (v) nài nỉ
=> One answer may be that schools don't (7) exist to help us gain useful knowledge about the world.
Tạm dịch: Một câu trả lời có thể là trường học không tồn tại để giúp chúng ta có được kiến thức hữu ích về thế giới.
Why do they neglect to teach (6) ____ skills at school?
A. practice (v) thực hành
B. practical (adj) thực tế
C. impractical (adj) không thực tế
D. imperfect (adj) không hoàn hảo
=> Why do they neglect to teach (6) practical skills at school?
Tạm dịch: Tại sao họ bỏ bê việc dạy kỹ năng thực hành ở trường?
...schools and university clearly emphasise academic achievement, passing exams and gaining qualifications much more than acquiring skills such as (5) ____ children or car maintenance.
A. increasing (v) tăng
B. rising (v) tăng
C. growing (v) lớn lên, phát triển
D. raising (v) tăng, nâng, nuôi (con)
=> ...schools and university clearly emphasise academic achievement, passing exams and gaining qualifications much more than acquiring skills such as (5) raising children or car maintenance.
Tạm dịch: ... các trường học và trường đại học nhấn mạnh rõ ràng thành tích học tập, vượt qua các kỳ thi và đạt được bằng cấp nhiều hơn là đạt được các kỹ năng như nuôi dạy con cái hoặc bảo dưỡng xe hơi.
...schools and university clearly emphasise academic achievement, passing exams and gaining (4) ____ much more than acquiring skills …
A. qualifications (n) trình độ
B. skills (n) kỹ năng
C. qualities (n) phẩm chất
D. personalities (n) nhân cách
=> ...schools and university clearly emphasise academic achievement, passing exams and gaining (4) qualifications much more than acquiring skills …
Tạm dịch: ... các trường học và trường đại học nhấn mạnh rõ ràng thành tích học tập, vượt qua các kỳ thi và đạt được bằng cấp nhiều hơn là đạt được các kỹ năng ...
The reason it is worth trying to answer is that schools and university clearly (3) ____ academic achievement, passing exams...
A. strain (v) làm căng thẳng
B. stress (v) làm căng thẳng
C. emphasis (n) sự nhấn mạnh
D. emphasise (v) nhấn mạnh
=> The reason it is worth trying to answer is that schools and university clearly (3) emphasise academic achievement, passing exams...
Tạm dịch: Lý do đáng để cố gắng trả lời là các trường học và trường đại học nhấn mạnh rõ ràng thành tích học tập, vượt qua các kỳ thi ...
The reason it is (2) ____ trying to answer is [...]
A. cost (n) giá, giá tiền
B. value (n) giá trị
C. worth (n) giá trị
D. price (n) giá tiền
Cấu trúc: be worth + Ving: đáng để làm gì
=> The reason it is (2) worth trying to answer is [...]
Tạm dịch: Lý do đáng để cố gắng trả lời là...
Although this question may seem ridiculous at first (1) ____, it is actually not stupid as it sounds.
glance (n) cái liếc mắt
sight (n) tầm nhìn, nhìn
look (n) cái nhìn
eye (n) con mắt
at first sight: dưới cái nhìn đầu tiền
=> Although this question may seem ridiculous at first (1) sight, it is actually not stupid as it sounds.
Tạm dịch: Mặc dù câu hỏi này có vẻ lố bịch khi nhìn thấy lần đầu tiên, nhưng nó thực sự không hề ngu ngốc.
While you are employed, take advantage of training, coaching or mentoring opportunities and work on your continuous professional development as you will likely (10) ____ better at what you do and more indispensable to your current or future employer.
cause (v) gây ra
become (v) trở nên
support (v) hỗ trợ
save (v) lưu, cứu
Cấu trúc: be/ become good at sth: giỏi làm gì
Trong câu từ “good” được chuyển thành dạng so sánh hơn là better.
=> While you are employed, take advantage of training, coaching or mentoring opportunities and work on your continuous professional development as you will likely (10) become better at what you do and more indispensable to your current or future employer.
Tạm dịch: Trong khi bạn được tuyển dụng, hãy tận dụng các cơ hội đào tạo, huấn luyện hoặc cố vấn và nỗ lực phát triển chuyên môn liên tục của bạn vì bạn có khả năng trở nên giỏi hơn những gì bạn làm và không thể thiếu đối với nhà tuyển dụng hiện tại hoặc tương lai của bạn.
Learning something new can pay off with new opportunities which might not otherwise have (9) ____.
stretched (v) kéo dài
offered (v) cung cấp (ngoại động từ)
extended (v) kéo dài
arisen (v) phát sinh (nội động từ)
Chú ý:
- ngoại động từ luôn có tân ngữ
- nội động từ không có tân ngữ đi sau chịu tác động
Ta thấy sau động từ trong câu không có chủ ngữ nên chọn đáp án D
=> Learning something new can pay off with new opportunities which might not otherwise have (9) arisen .
Tạm dịch: Học một điều gì đó mới có thể mang lại lợi ích bằng những cơ hội mới mà nếu không có thể nảy sinh.
Perhaps you want to develop some entirely new skill that will in some way enhance your life – take a pottery (8) ____ car mechanic course for example.
but : nhưng (nối 2 mệnh đề tương phản)
because : bởi vì (nối 2 mệnh đề nguyên nhân- kết quả)
or : hoặc (nối 2 mệnh đề/ danh từ mang nghĩa lựa chọn)
so: vì vậy (nối 2 mệnh đề nguyên nhân- kết quả)
=> Perhaps you want to develop some entirely new skill that will in some way enhance your life – take a pottery (8) or car mechanic course for example.
Tạm dịch: Có lẽ bạn muốn phát triển một số kỹ năng hoàn toàn mới, theo một cách nào đó sẽ nâng cao cuộc sống của bạn - chẳng hạn như lấy một khóa học làm gốm hoặc thợ sửa xe.
You may want to increase your knowledge or (7) ____ around a particular hobby or pastime that you enjoy.
skills (n) kỹ năng
partnership (n) quan hệ đối tác
business (n) kinh doanh
group (n) nhóm
=> You may want to increase your knowledge or (7) skills around a particular hobby or pastime that you enjoy.
Tạm dịch: Bạn có thể muốn nâng cao kiến thức hoặc kỹ năng của mình về một sở thích hoặc thú tiêu khiển cụ thể mà bạn yêu thích.
People learn for personal development and for professional (6) ____.
unemployment (n) sự thất nghiệp
development (n) sự phát triển
illnesses (n) bệnh tật
tiredness(n) sự mệt mỏi
=> People learn for personal development and for professional (6) development .
Tạm dịch: Mọi người học để phát triển cá nhân và phát triển nghề nghiệp.
(5) ____ learning can enhance our understanding of the world around us, provide us with more and better opportunities and improve our quality of life.
Inclusion (n) sự hòa nhập
Combination (n) sư kết hợp
Spirit (n) tinh thần
Lifelong (adj) suốt đời
=> (5) Lifelong learning can enhance our understanding of the world around us, provide us with more and better opportunities and improve our quality of life.
Tạm dịch: Học tập suốt đời có thể nâng cao hiểu biết của chúng ta về thế giới xung quanh, mang đến cho chúng ta nhiều cơ hội hơn và tốt hơn và cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta.
Knowledge can be acquired and skill sets developed anywhere - learning is unavoidable and happens all the (4) ____.
path (n) con đường
present (n) hiện tại
time (n) thời gian
future (n) tương lai
Cụm từ all the time: mọi lúc
=> Knowledge can be acquired and skill sets developed anywhere - learning is unavoidable and happens all the (4) time.
Tạm dịch: Kiến thức có thể được thu nhận và các bộ kỹ năng được phát triển ở bất cứ đâu - việc học là không thể tránh khỏi và luôn xảy ra.
There are many other opportunities to further your (3) ____ and develop the skills you need throughout life.
knowledge (n) kiến thức
height (n) chiều cao
ability (n) khả năng
top (n) hàng đầu
=> There are many other opportunities to further your (3) knowledge and develop the skills you need throughout life.
Tạm dịch: Có nhiều cơ hội khác để nâng cao kiến thức của bạn và phát triển các kỹ năng bạn cần trong suốt cuộc đời.