Từ vựng - Urbanization (Phần 2)

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

The market near my house is always overcrowded with people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

full (adj) đầy, đông 

empty (adj) thưa, trống

busy (adj) bận rộn

famous (adj) nổi tiếng

overcrowded (adj) đông đúc

=> full = overcrowed

=> The market near my house is always full with people.

Tạm dịch: Chợ gần nhà tôi lúc nào cũng đông nghịt người.

Câu 2 Trắc nghiệm

Which word is the synonym of “high-paying”?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

high-paying (adj) trả lương cao

poorly-paid (adj) trả lương thấp

well-paid (adj) trả lương cao

well-overrated (adj) đánh giá quá cao

badly-treated (adj) đối xử tệ

=> high-paying = well-paid

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

He's been jobless for the past six months.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

jobless (adj) thất nghiệp

employed (adj) có việc làm

retired (adj) nghỉ hưu

hired (adj) được thuê làm việc

unemployed (adj) thất nghiệp

=> jobless = unemployed

Tạm dịch: He's been unemployed for the past six months.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.

My father is very progressive with the feminist movement.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

progressive (adj) tân tiến

open – minded (adj) thoải mái, cởi mở

modern (adj) hiện đại

sympathetic (adj) cảm thông

=> progressive >< conservative

Tạm dịch: Cha tôi rất tiến bộ với phong trào nữ quyền.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.

More and more people have discussed a wide-ranging topic.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

wide – ranging (adj) rộng rãi

popular (adj) phổ biến

heating (adj) nảy lửa, nóng bỏng

unknown (adj) không được biết đến

long-lasting (adj) kéo dài

=> wide-ranging >< unknown

=> More and more people have discussed an unknown topic.

Tạm dịch: Ngày càng có nhiều người thảo luận vào một chủ đề không được biết đến.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Thousands were forced _______from rural to urban areas in search of work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: force + to V (bắt buộc làm gì)

=> Thousands were forced to migrate from rural to urban areas in search of work.

Tạm dịch: Hàng nghìn người buộc phải di cư từ nông thôn ra thành thị để tìm việc làm.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The living __________ in my town has been improved a lot.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó là “the” và danh từ bổ nghĩa “living”

stands (v) đứng, chịu đựng

standouts (v) nổi bật

standees (n) người đứng xem

standards (n) tiêu chuẩn

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “standards” là phù hợp nhất.

=> The living standards in my town has been improved a lot.

Tạm dịch: Tiêu chuẩn cuộc sống ở thị trấn của tôi đã được cải thiện rất nhiều.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My brother __________a well – paid job for a long time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: for a long time => thì hiện tại hoàn thành

Câu này là câu chủ động vì chủ ngữ "my brother" có thể trực tiếp thực hiện hành động

Cấu trúc: S + has/ have + V3/ P.p

=> My brother has sought a well – paid job for a long time.

Tạm dịch: Anh trai tôi đã tìm kiếm một công việc được trả lương cao trong một thời gian dài.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Our national football team ________at SEA Games won the championship in 2018.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đây là mệnh đề quan hệ rút gọn vì động từ chính của câu là “won”

Câu mệnh đề quan hệ gốc:

Our national football team who competed at SEA Games won the championship in 2018.

Khi  rút gọn mệnh đề quan hệ mà chủ ngữ ở thể bị động thì ta bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ về dạng Ving

=> Our national football team competing at SEA Games won the championship in 2018.

Tạm dịch: Đội tuyển bóng đá quốc gia của chúng ta thi đấu tại SEA Games đã giành chức vô địch năm 2018.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The World Cup is one of the _________events in the football games.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: the most + adj (dài)

=> The World Cup is one of the most prestigious events in the football games.

Tạm dịch: World Cup là một trong những sự kiện danh giá nhất trong các môn bóng đá.