Từ vựng - Urbanization (Phần 2)
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
The market near my house is always overcrowded with people.
full (adj) đầy, đông
empty (adj) thưa, trống
busy (adj) bận rộn
famous (adj) nổi tiếng
overcrowded (adj) đông đúc
=> full = overcrowed
=> The market near my house is always full with people.
Tạm dịch: Chợ gần nhà tôi lúc nào cũng đông nghịt người.
Which word is the synonym of “high-paying”?
high-paying (adj) trả lương cao
poorly-paid (adj) trả lương thấp
well-paid (adj) trả lương cao
well-overrated (adj) đánh giá quá cao
badly-treated (adj) đối xử tệ
=> high-paying = well-paid
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
He's been jobless for the past six months.
jobless (adj) thất nghiệp
employed (adj) có việc làm
retired (adj) nghỉ hưu
hired (adj) được thuê làm việc
unemployed (adj) thất nghiệp
=> jobless = unemployed
Tạm dịch: He's been unemployed for the past six months.
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
My father is very progressive with the feminist movement.
progressive (adj) tân tiến
open – minded (adj) thoải mái, cởi mở
modern (adj) hiện đại
sympathetic (adj) cảm thông
=> progressive >< conservative
Tạm dịch: Cha tôi rất tiến bộ với phong trào nữ quyền.
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
More and more people have discussed a wide-ranging topic.
wide – ranging (adj) rộng rãi
popular (adj) phổ biến
heating (adj) nảy lửa, nóng bỏng
unknown (adj) không được biết đến
long-lasting (adj) kéo dài
=> wide-ranging >< unknown
=> More and more people have discussed an unknown topic.
Tạm dịch: Ngày càng có nhiều người thảo luận vào một chủ đề không được biết đến.
Choose the best answer.
Thousands were forced _______from rural to urban areas in search of work.
Cấu trúc: force + to V (bắt buộc làm gì)
=> Thousands were forced to migrate from rural to urban areas in search of work.
Tạm dịch: Hàng nghìn người buộc phải di cư từ nông thôn ra thành thị để tìm việc làm.
Choose the best answer
The living __________ in my town has been improved a lot.
Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó là “the” và danh từ bổ nghĩa “living”
stands (v) đứng, chịu đựng
standouts (v) nổi bật
standees (n) người đứng xem
standards (n) tiêu chuẩn
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “standards” là phù hợp nhất.
=> The living standards in my town has been improved a lot.
Tạm dịch: Tiêu chuẩn cuộc sống ở thị trấn của tôi đã được cải thiện rất nhiều.
Choose the best answer
My brother __________a well – paid job for a long time.
Dấu hiệu: for a long time => thì hiện tại hoàn thành
Câu này là câu chủ động vì chủ ngữ "my brother" có thể trực tiếp thực hiện hành động
Cấu trúc: S + has/ have + V3/ P.p
=> My brother has sought a well – paid job for a long time.
Tạm dịch: Anh trai tôi đã tìm kiếm một công việc được trả lương cao trong một thời gian dài.
Choose the best answer
Our national football team ________at SEA Games won the championship in 2018.
Đây là mệnh đề quan hệ rút gọn vì động từ chính của câu là “won”
Câu mệnh đề quan hệ gốc:
Our national football team who competed at SEA Games won the championship in 2018.
Khi rút gọn mệnh đề quan hệ mà chủ ngữ ở thể bị động thì ta bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ về dạng Ving
=> Our national football team competing at SEA Games won the championship in 2018.
Tạm dịch: Đội tuyển bóng đá quốc gia của chúng ta thi đấu tại SEA Games đã giành chức vô địch năm 2018.
Choose the best answer
The World Cup is one of the _________events in the football games.
Cấu trúc: the most + adj (dài)
=> The World Cup is one of the most prestigious events in the football games.
Tạm dịch: World Cup là một trong những sự kiện danh giá nhất trong các môn bóng đá.