Từ vựng - The world of work
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
The number of people on unemployment benefits has dropped over the last two months.
on unemployment benefits: trong diện trợ cấp thất nghiệp
A. having benefits of being unemployed: có lợi ích về việc thất nghiệp
B. receiving unemployment compensation: nhận tiền trợ cấp thất nghiệp
C. making use of being unemployed: tận dụng tình trạng thất nghiệp
D. sending money to the government to support the unemployed: gửi tiền cho chính phủ để hỗ trợ những người thất nghiệp
=> on unemployment benefit = receiving unemployment compensation
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
My mother has put money aside for her old age since she started to work in the factory.
laid aside: để dành tiền
taken aside: gạt sang bên
spent all: tiêu hết tiền
lent me all: mượn hết tiền
=> put money aside=laid aside
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
Two employees have been sacked and 120 others face dismissal for joining earlier protests.
recruitment (n) tuyển dụng
redundancy (n) dư thừa, loại bỏ
employment (n) tuyển dụng
application (n) ứng tuyển
=> dismissal = redundancy
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
Frank, 41, applied for the post when the parish council advertised two vacancies.
A. occupied positions: vị trí đã có người
B. job opportunities: cơ hội việc làm
C. unavailable positions: vị trí không có sẵn
D. accommodated room: phòng đã có người
=> vacancies = job opportunities
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
Members tried their hands at the techniques to gain hands-on experience.
relevant (adj) liên quan
prior (adj) trước
practical (adj) thực tế
considerable (adj) đáng kể
=> hands - on = relevant
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
With unemployment at a record level, retraining programmes would pay off in the long run.
lastingly (adv) lâu dài
temporarily (adv) tạm thời
stably (adv) ổn định
durably (adv) bền bỉ
=> in the long run >< temporarily
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Sheila had butterflies in her stomach before the interview.
seemed to be easy in her mind: cảm thấy dễ dàng trong tư tưởng
in a tizzy: lo lắng một chút
on pins and needles : lo lắng
under pressure: chịu áp lực
=> had butterflies in her stomach >< seemed to be easy in her mind
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Most people would grab at the chance of working for that company.
jump at (v) nhảy
seize (v) nắm bắt
neglect (v) thờ ơ
take (v) lấy
=> neglect >< grab at
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I believe Mr. Brown is the most suitable candidate for the job as he has all the necessary qualifications.
acceptable (adj) chấp nhận được
inappropriate (adj) không phù hợp
tailor-made (adj) hoàn toàn thích hợp
proper (adj) phù hợp
=> inappropriate >< suitable
Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined word.
The daughter of a blue-collar factory worker, Anne grew up on a council estate in Bracknell.
physical (adj) thể chất, vật chất
manual (adj) tay chân
laboring (adj) làm công, được thuê mướn
mental (adj) trí óc, tư duy
=> blue-collar >< mental
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Previously financial matters were dealt with by qualified accountants, financial advisers.
professional (adj) chuyên nghiệp
experienced (adj) có kinh nghiệm
incompetent (adj) không đủ kĩ năng
skilled (adj) có kĩ năng
=> qualified >< incompetent
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Almost half of the ____ are perfectly suitable for the vacancy.
employees (n) nhân viên, người làm thuê
competitors (n) thí sinh
candidates (n) ứng viên, người xin việc
applications (n) đơn xin việc
=> Almost half of the candidates are perfectly suitable for the vacancy.
Tạm dịch :Gần một nửa số ứng viên hoàn toàn phù hợp với vị trí tuyển dụng.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
There has been an increase in job ____, which is when two people agree to divide a full-time job into part-time jobs.
dividing: chia, phân chia
separating : chia nhỏ
cutting: cắt
sharing: chia sẻ
Cụm từ job sharing: chia sẻ việc làm
=> There has been an increase in job sharing, which is when two people agree to divide a full-time job into part-time jobs.
Tạm dịch: Đã có sự gia tăng trong việc chia sẻ công việc, đó là khi hai người đồng ý chia công việc toàn thời gian thành các công việc bán thời gian.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
You should ____ your resume and covering letter so they are as close a match as possible to the job.
alter (v) thay đổi
change (v) thay đổi
direct (v) trực tiếp
tailor (v) thiết kế, may
=> You should tailor your resume and covering letter so they are as close a match as possible to the job.
Tạm dịch:Bạn nên điều chỉnh sơ yếu lý lịch và thư xin việc sao cho phù hợp nhất với công việc.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
____ receive an average of 60 applicants for every advertisement for a low- skilled job, and
20 for every skilled job.
Employment : việc làm
Employees : người làm thuê
Employers : người chủ thuê
The employed: người được thuê
=> Employers receive an average of 60 applicants for every advertisement for a low- skilled job, and20 for every skilled job.
Tạm dịch:Các nhà tuyển dụng nhận được trung bình 60 người nộp đơn cho mỗi quảng cáo cho một công việc có kỹ năng thấp và 20 cho mỗi công việc có kỹ năng.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Most job interviews today ____ more than just a casual conversation with the hiring manager to see if someone is qualified for the job.
indicate: chỉ ra
include : bao gồm
contain: chứa (về đồ vật)
involve: liên quan
=> Most job interviews today include more than just a casual conversation with the hiring manager to see if someone is qualified for the job.
Tạm dịch: Hầu hết các cuộc phỏng vấn việc làm ngày nay không chỉ bao gồm một cuộc trò chuyện thông thường với người quản lý tuyển dụng để xem liệu ai đó có đủ tiêu chuẩn cho công việc hay không.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Most job interviews today ____ more than just a casual conversation with the hiring manager to see if someone is qualified for the job.
indicate: chỉ ra
include : bao gồm
contain: chứa (về đồ vật)
involve: liên quan
=> Most job interviews today include more than just a casual conversation with the hiring manager to see if someone is qualified for the job.
Tạm dịch: Hầu hết các cuộc phỏng vấn việc làm ngày nay không chỉ bao gồm một cuộc trò chuyện thông thường với người quản lý tuyển dụng để xem liệu ai đó có đủ tiêu chuẩn cho công việc hay không.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
It is important that applicants put modesty aside and show ____ in their CV.
self-confidence (n) sự tự tin
self-control (n) sự tự chủ
self-determination (n) sự tự quyết
self- discipline (n) sự tự kỉ luật
=> It is important that applicants put modesty aside and show self-confidence in their CV.
Tạm dịch:Điều quan trọng là các ứng viên phải đặt sự khiêm tốn sang một bên và thể hiện sự tự tin trong CV của họ.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Increasingly recruiters are looking for graduates who are ready for the global ____ and an international career.
workforce : nguồn lực lao động
workroom : phòng làm việc
workstation : xưởng, trạm lao động
workshop: nơi làm việc, hội thảo
=> Increasingly recruiters are looking for graduates who are ready for the global workforce and an international career.
Tạm dịch: Các nhà tuyển dụng ngày càng tìm kiếm những sinh viên tốt nghiệp đã sẵn sàng cho lực lượng lao động toàn cầu và sự nghiệp quốc tế.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Fixed term employment also known as contract work is used for single projects or to replace workers on ____.
permission (n) sự xin phép
leave (n) ngày nghỉ
goodbye (n) lời chia tay, tạm biệt
absence(n) sự vắng mặt
Cụm từ on (long) leave: trong kì nghỉ phép (công việc)
=> Fixed term employment also known as contract work is used for single projects or to replace workers on leave .
Tạm dịch:Việc làm có thời hạn cố định còn được gọi là công việc theo hợp đồng được sử dụng cho các dự án đơn lẻ hoặc để thay thế công nhân nghỉ phép.