Tenses Game
Fill in the blank with suitable verb tenses
It is the second time he (lose)
his job.
It is the second time he (lose)
his job.
Dấu hiệu: “the second time” (lần thứ 2)
Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả cảm nhận, trải nhiệm với các cụm từ: the first/ second/ third,.. last + time
Công thức: S + have/has + Ved/Vp2
=> It is the second time he has lost his job.
Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc.
Fill in the blanks with suitable verb tenses
She (never/ see)
the ocean before she first went on holiday with her company.
She (never/ see)
the ocean before she first went on holiday with her company.
Dấu hiệu: before she went => mệnh đề phía trước “before” diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc: S + had Vp2
Chú ý: never đứng giữa had và Vp2
=> She had never seen the ocean before she first went on holiday with her company.
Tạm dịch: Cô ấy chưa bao giờ nhìn thấy đại dương trước khi cô ấy đi nghỉ lần đầu với công ty của mình.
Fill in the blank with suitable tenses
I think that before I graduate in 2030, I
(do) quite a few exams.
I think that before I graduate in 2030, I
(do) quite a few exams.
Dấu hiệu: before I graduate in 2030 => sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai.
Cấu trúc: before S + V(s, es), S + will have Vp2
=> I think that before I graduate in 2030, I will have done quite a few exams.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng trước khi tốt nghiệp vào năm 2030, tôi sẽ làm khá nhiều bài kiểm tra.