Từ vựng - Endangered Species

Câu 1 Tự luận

Give the correct forms of word into the blanks.

We now realize that it is important to maintain the planet's

which is the richness of animal and plant life. DIVERSITY

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We now realize that it is important to maintain the planet's

which is the richness of animal and plant life. DIVERSITY

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trướ có sở hữu cách (the planet's)

Dựa vào ngữ nghĩa của câu (the richness of animal and plant life) ta cần một danh từ mang nghía là sự giàu có về đời sống động thực vật

diversity (n) sự đa dạng => biodiversity (n) sự đa dạng sinh vật

=> We now realize that it is important to maintain the planet's biodiversity which is the richness of animal and plant life.

Tạm dịch: Giờ đây, chúng ta nhận ra rằng điều quan trọng để duy trì sự đa dạng sinh học của hành tinh là sự phong phú của đời sống động thực vật.

Câu 2 Tự luận

Give the correct forms of word into the blanks.

A

s any natural region where wildlife lives undisturbed, for

example, forests, ponds, marshes or deserts. HABITION

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

A

s any natural region where wildlife lives undisturbed, for

example, forests, ponds, marshes or deserts. HABITION

Dịch câu: … là bất kỳ khu vực tự nhiên nào mà động vật hoang dã sống không bị xáo trộn, ví dụ như rừng, ao, đầm lầy hoặc sa mạc.

Ta có: habition (n) nơi ở => habitat (n) môi trường sống

=> A habitat is any natural region where wildlife lives undisturbed, for example, forests, ponds, marshes or deserts.

Tạm dịch: Môi trường sống là bất kỳ khu vực tự nhiên nào mà động vật hoang dã sống không bị xáo trộn, ví dụ như rừng, ao, đầm lầy hoặc sa mạc.

Câu 3 Tự luận

Give the correct forms of word into the blanks.

Take

actions in your community. CONSERVE

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Take

actions in your community. CONSERVE

Vị trí cần điền là một danh từ để tạo thành danh từ ghép với actions

conserve (v) bảo tồn, bảo vệ => conservation (n) sự bảo tồn, bảo vệ

=> Take conservation actions in your community.

Tạm dịch: Thực hiện các hành động bảo tồn trong cộng đồng của bạn.

Câu 4 Tự luận

Give the correct forms of word into the blanks.

Officials said there were no

of the plane crash. SURVIVE

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Officials said there were no

of the plane crash. SURVIVE

Cấu trúc: There + be + no + N … (không có …)

Vì vây, vị trí cần điền là một danh từ 

survive (v) tồn tại => survival (n) sự sống, sự tồn tại

=> Officials said there were no survival of the plane crash.

Tạm dịch: Các quan chức cho biết không có người sống sót trong vụ tai nạn máy bay.

Câu 5 Tự luận

Give the correct forms of word into the blanks.

Logging, oil and gas drilling, over-grazing and development all result in

habitat

DESTROY

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Logging, oil and gas drilling, over-grazing and development all result in

habitat

DESTROY

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có một danh từ bổ nghĩa (habitat) 

destroy (v) phá hủy => destruction (n) sự phá hủy

=> Logging, oil and gas drilling, over-grazing and development all result in habitat destruction.

Tạm dịch:Khai thác gỗ, khoan dầu khí, chăn thả gia súc và phát triển quá mức đều dẫn đến phá hủy môi trường sống.

Câu 6 Tự luận

 

Give the correct forms of word into the blanks.

The more species disappear, the more entire-systems become

VULNERABLY

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The more species disappear, the more entire-systems become

VULNERABLY

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có động từ become 

vulnerably (adv) dễ bị tổn thương, nguy hiểm => vulnerable (adj) dễ bị tổn thương, nguy hiểm

=> The more species disappear, the more entire-systems become vulnerable.

Câu 7 Tự luận

Give the correct forms of word into the blanks.

are killing rhinos because of their horns. POACHING

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

are killing rhinos because of their horns. POACHING

Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều chỉ người vì nó đứng đầu câu làm chủ ngữ, thực hiện hành động (kill) được chia số nhiều 

poaching (n) việc săn bắt trộm => poacher (n) người săn bắt trộm

=> Poachers are killing rhinos because of their horns.

Tạm dịch:Những kẻ săn trộm đang giết tê giác vì sừng của chúng

Câu 8 Tự luận

Give the correct forms of word into the blanks.

Although conservation groups are working to

wildlife, natural

habitats are still being destroyed. PROTECTION

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Although conservation groups are working to

wildlife, natural

habitats are still being destroyed. PROTECTION

Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể vì phía trước là giới từ to 

protection (n) sự bảo vệ=> protect (v) bảo vệ

=> Although conservation groups are working to protect wildlife, natural habitats are still being destroyed.

Tạm dịch: Mặc dù các nhóm bảo tồn đang nỗ lực bảo vệ động vật hoang dã, nhưng môi trường sống tự nhiên vẫn đang bị phá hủy.

Câu 9 Tự luận

Give the correct forms of word into the blanks.

Due to poaching and civil war, the

of gorillas drops

sharply. POPULAR

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Due to poaching and civil war, the

of gorillas drops

sharply. POPULAR

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”

popular (adj) phổ biến => population (n) dân số, số lượng loài

=> Due to poaching and civil war, the population of gorillas drops sharply.

Tạm dịch: Do nạn săn trộm và nội chiến, số lượng khỉ đột giảm mạnh.

Câu 10 Tự luận

Give the correct forms of word into the blanks.

The dodo very quickly declined in numbers, and it was

by 1681. EXTINCTION

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The dodo very quickly declined in numbers, and it was

by 1681. EXTINCTION

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có động từ tobe

extinction (n) sự tuyệt chủng => extinct (adj) bị tuyệt chủng

=> The dodo very quickly declined in numbers, and it was extinct by 1681.

Tạm dịch: Dodo rất nhanh chóng bị suy giảm về số lượng và bị tuyệt chủng vào năm 1681.

Câu 11 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Hundreds of thousands of elephants were illegally poached and their tusks sold for profits.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

conserved (v) bảo tồn

preserved (v) bảo vệ, gìn giữ

captured (v) bắt, nhốt

hunted (v) săn bắt

=> poached = hunted

Câu 12 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

When the forest disappears, so too will Indonesia's rich biological diversity be effected and disappear forever.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

variety (n) sự đa dạng, phong phú

direction (n) sự chỉ dẫn

similarity (n) sự giống nhau

closeness (n) sự gần gũi

=> diversity = variety

Câu 13 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The saola is also indirectly threatened by insufficient attention to and investment in its conservation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

protest (n) sự chống lại

protection (n) sự bỏ vệ

production (n) sự sản xuất

induction (n) sự hướng dẫn, chỉ dẫn

=> conservation = protection

Câu 14 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

A Baby sea turtles are the most vulnerable when they leave their nests and make their way to the sea

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

well-protected (adj) được bảo vệ tốt

immune (adj) miễn dịch

susceptible (adj) nhạy cảm

shielded (adj) được che chắn

=> vulnerable = susceptible

Câu 15 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The number of amphibians on our planet is declining rapidly in both local mass extinction and population crashes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

reservation (n) sự bảo quản , bảo lưu

protection (n) sự bảo vệ

threat (n) mối đe dọa

disappearance (n) sự biến mất)

=> extinction = disappearance

Câu 16 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Dinosaurs were unable to survive severe ice age weather conditions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

remain alive (v) duy trì sự sống, còn sống

persist (v) tồn tại 

get through (v) vượt qua

lose their lives (v) mất mạng

=> survive >< lose their lives

Câu 17 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

At the moment it is difficult to assess the extent of the damage that his company has caused to the environment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

benefit (n) lợi ích

destruction (n) sự phá hủy

devastation (n) sự tàn phá

extinction (n) sự tuyệt chủng

=> damage >< benefit

Câu 18 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Severe weather conditions can also reduce population numbers because animals tend to have fewer offspring.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

alarming (adj) đáng báo động

grave (adj) mộ

dreadful (adj) đáng sợ

mild (adj) nhẹ

=> severe >< mild

Câu 19 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The dunes harbor a number of freshwater lakes abundant in wildlife.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

plentiful (adj) phong phú

lavish (adj) xa hoa

bountiful (adj) phong phú

scarce (adj) khan hiếm

=> abundant >< scarce

Câu 20 Trắc nghiệm

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

All visitors are kept out of the conservation area.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

prevented from entering: ngăn không cho vào

prevented from destroying: ngăn không cho phá hủy

allowed to enter: được phép vào

allowed to take photos: được phép chụp ảnh

 => kept out of >< allowed to enter