Từ vựng - Endangered Species
Give the correct forms of word into the blanks.
We now realize that it is important to maintain the planet's
which is the richness of animal and plant life. DIVERSITY
We now realize that it is important to maintain the planet's
which is the richness of animal and plant life. DIVERSITY
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trướ có sở hữu cách (the planet's)
Dựa vào ngữ nghĩa của câu (the richness of animal and plant life) ta cần một danh từ mang nghía là sự giàu có về đời sống động thực vật
diversity (n) sự đa dạng => biodiversity (n) sự đa dạng sinh vật
=> We now realize that it is important to maintain the planet's biodiversity which is the richness of animal and plant life.
Tạm dịch: Giờ đây, chúng ta nhận ra rằng điều quan trọng để duy trì sự đa dạng sinh học của hành tinh là sự phong phú của đời sống động thực vật.
Give the correct forms of word into the blanks.
A
s any natural region where wildlife lives undisturbed, for
example, forests, ponds, marshes or deserts. HABITION
A
s any natural region where wildlife lives undisturbed, for
example, forests, ponds, marshes or deserts. HABITION
Dịch câu: … là bất kỳ khu vực tự nhiên nào mà động vật hoang dã sống không bị xáo trộn, ví dụ như rừng, ao, đầm lầy hoặc sa mạc.
Ta có: habition (n) nơi ở => habitat (n) môi trường sống
=> A habitat is any natural region where wildlife lives undisturbed, for example, forests, ponds, marshes or deserts.
Tạm dịch: Môi trường sống là bất kỳ khu vực tự nhiên nào mà động vật hoang dã sống không bị xáo trộn, ví dụ như rừng, ao, đầm lầy hoặc sa mạc.
Give the correct forms of word into the blanks.
Take
actions in your community. CONSERVE
Take
actions in your community. CONSERVE
Vị trí cần điền là một danh từ để tạo thành danh từ ghép với actions
conserve (v) bảo tồn, bảo vệ => conservation (n) sự bảo tồn, bảo vệ
=> Take conservation actions in your community.
Tạm dịch: Thực hiện các hành động bảo tồn trong cộng đồng của bạn.
Give the correct forms of word into the blanks.
Officials said there were no
of the plane crash. SURVIVE
Officials said there were no
of the plane crash. SURVIVE
Cấu trúc: There + be + no + N … (không có …)
Vì vây, vị trí cần điền là một danh từ
survive (v) tồn tại => survival (n) sự sống, sự tồn tại
=> Officials said there were no survival of the plane crash.
Tạm dịch: Các quan chức cho biết không có người sống sót trong vụ tai nạn máy bay.
Give the correct forms of word into the blanks.
Logging, oil and gas drilling, over-grazing and development all result in
habitat
DESTROY
Logging, oil and gas drilling, over-grazing and development all result in
habitat
DESTROY
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có một danh từ bổ nghĩa (habitat)
destroy (v) phá hủy => destruction (n) sự phá hủy
=> Logging, oil and gas drilling, over-grazing and development all result in habitat destruction.
Tạm dịch:Khai thác gỗ, khoan dầu khí, chăn thả gia súc và phát triển quá mức đều dẫn đến phá hủy môi trường sống.
Give the correct forms of word into the blanks.
The more species disappear, the more entire-systems become
VULNERABLY
The more species disappear, the more entire-systems become
VULNERABLY
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có động từ become
vulnerably (adv) dễ bị tổn thương, nguy hiểm => vulnerable (adj) dễ bị tổn thương, nguy hiểm
=> The more species disappear, the more entire-systems become vulnerable.
Give the correct forms of word into the blanks.
are killing rhinos because of their horns. POACHING
are killing rhinos because of their horns. POACHING
Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều chỉ người vì nó đứng đầu câu làm chủ ngữ, thực hiện hành động (kill) được chia số nhiều
poaching (n) việc săn bắt trộm => poacher (n) người săn bắt trộm
=> Poachers are killing rhinos because of their horns.
Tạm dịch:Những kẻ săn trộm đang giết tê giác vì sừng của chúng
Give the correct forms of word into the blanks.
Although conservation groups are working to
wildlife, natural
habitats are still being destroyed. PROTECTION
Although conservation groups are working to
wildlife, natural
habitats are still being destroyed. PROTECTION
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể vì phía trước là giới từ to
protection (n) sự bảo vệ=> protect (v) bảo vệ
=> Although conservation groups are working to protect wildlife, natural habitats are still being destroyed.
Tạm dịch: Mặc dù các nhóm bảo tồn đang nỗ lực bảo vệ động vật hoang dã, nhưng môi trường sống tự nhiên vẫn đang bị phá hủy.
Give the correct forms of word into the blanks.
Due to poaching and civil war, the
of gorillas drops
sharply. POPULAR
Due to poaching and civil war, the
of gorillas drops
sharply. POPULAR
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”
popular (adj) phổ biến => population (n) dân số, số lượng loài
=> Due to poaching and civil war, the population of gorillas drops sharply.
Tạm dịch: Do nạn săn trộm và nội chiến, số lượng khỉ đột giảm mạnh.
Give the correct forms of word into the blanks.
The dodo very quickly declined in numbers, and it was
by 1681. EXTINCTION
The dodo very quickly declined in numbers, and it was
by 1681. EXTINCTION
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có động từ tobe
extinction (n) sự tuyệt chủng => extinct (adj) bị tuyệt chủng
=> The dodo very quickly declined in numbers, and it was extinct by 1681.
Tạm dịch: Dodo rất nhanh chóng bị suy giảm về số lượng và bị tuyệt chủng vào năm 1681.
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Hundreds of thousands of elephants were illegally poached and their tusks sold for profits.
conserved (v) bảo tồn
preserved (v) bảo vệ, gìn giữ
captured (v) bắt, nhốt
hunted (v) săn bắt
=> poached = hunted
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When the forest disappears, so too will Indonesia's rich biological diversity be effected and disappear forever.
variety (n) sự đa dạng, phong phú
direction (n) sự chỉ dẫn
similarity (n) sự giống nhau
closeness (n) sự gần gũi
=> diversity = variety
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The saola is also indirectly threatened by insufficient attention to and investment in its conservation.
protest (n) sự chống lại
protection (n) sự bỏ vệ
production (n) sự sản xuất
induction (n) sự hướng dẫn, chỉ dẫn
=> conservation = protection
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A Baby sea turtles are the most vulnerable when they leave their nests and make their way to the sea
well-protected (adj) được bảo vệ tốt
immune (adj) miễn dịch
susceptible (adj) nhạy cảm
shielded (adj) được che chắn
=> vulnerable = susceptible
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The number of amphibians on our planet is declining rapidly in both local mass extinction and population crashes.
reservation (n) sự bảo quản , bảo lưu
protection (n) sự bảo vệ
threat (n) mối đe dọa
disappearance (n) sự biến mất)
=> extinction = disappearance
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Dinosaurs were unable to survive severe ice age weather conditions.
remain alive (v) duy trì sự sống, còn sống
persist (v) tồn tại
get through (v) vượt qua
lose their lives (v) mất mạng
=> survive >< lose their lives
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
At the moment it is difficult to assess the extent of the damage that his company has caused to the environment.
benefit (n) lợi ích
destruction (n) sự phá hủy
devastation (n) sự tàn phá
extinction (n) sự tuyệt chủng
=> damage >< benefit
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Severe weather conditions can also reduce population numbers because animals tend to have fewer offspring.
alarming (adj) đáng báo động
grave (adj) mộ
dreadful (adj) đáng sợ
mild (adj) nhẹ
=> severe >< mild
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The dunes harbor a number of freshwater lakes abundant in wildlife.
plentiful (adj) phong phú
lavish (adj) xa hoa
bountiful (adj) phong phú
scarce (adj) khan hiếm
=> abundant >< scarce
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
All visitors are kept out of the conservation area.
prevented from entering: ngăn không cho vào
prevented from destroying: ngăn không cho phá hủy
allowed to enter: được phép vào
allowed to take photos: được phép chụp ảnh
=> kept out of >< allowed to enter