Từ vựng - Endangered Species
Choose the best answer to complete the following sentences.
____ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Biology (n) môn sinh học, sinh vật học
Biological (adj) thuộc về sinh học
Biologist (n) nhà sinh vật học
Biologically (adv) thuộc về sinh học
Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng đầu câu làm chủ ngữ
=> Biology is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Tạm dịch: Sinh học là một nhánh của Khoa học Tự nhiên, là nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường của chúng.
Choose the best answer to complete the following sentences.
A/ an ____ species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
dangerous (adj) nguy hiểm
endanger (v) gây nguy hiểm
endangered (adj) gặp nguy hiểm
endangerment (adj) việc gây nguy hiểm
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau là một danh từ
=> A/ an endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
Tạm dịch: Loài nguy cấp là một quần thể sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Besides, several programmes should be ____ that spreads the world of the conservation of the elephants in the public.
told (v) nói
used (v) sử dụng
operated (v) vận hành (máy móc)
introduced (v) đưa ra, giới thiệu
=> Besides, several programmes should be introduced that spreads the world of the conservation of the elephants in the public.
Tạm dịch: Bên cạnh đó, một số chương trình cần được giới thiệu để phổ biến thế giới về việc bảo tồn voi trong công chúng.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Cheetah's tail is ____ during fast running, because it balances the animal and allows fast and sudden turns which happen often when the prey tries to escape.
essential (adj) thiết yếu
basic (adj) cơ bản
adequate (adj) đầy đủ
sufficient (adj đủ
=> Cheetah's tail is essential during fast running, because it balances the animal and allows fast and sudden turns which happen often when the prey tries to escape.
Tạm dịch: Đuôi của báo rất cần thiết trong quá trình chạy nhanh, vì nó giữ thăng bằng cho con vật và cho phép quay nhanh và đột ngột thường xảy ra khi con mồi cố gắng chạy trốn.
Choose the best answer to complete the following sentences.
People should be told about the things that threaten the safety of ____ so that they can avoid doing them.
the wild : sai ngữ pháp
wildness (n) sự hoang dã
wild life: sai chính tả
wildlife: cuộc sống tự nhiên
=> People should be told about the things that threaten the safety of wildlife so that they can avoid doing them.
Tạm dịch: Mọi người nên được thông báo về những điều đe dọa sự an toàn của động vật hoang dã để họ tránh làm những điều đó.
Choose the best answer to complete the following sentences.
People should be told about the things that threaten the safety of ____ so that they can avoid doing them.
the wild : sai ngữ pháp
wildness (n) sự hoang dã
wild life: sai chính tả
wildlife: cuộc sống tự nhiên
=> People should be told about the things that threaten the safety of wildlife so that they can avoid doing them.
Tạm dịch: Mọi người nên được thông báo về những điều đe dọa sự an toàn của động vật hoang dã để họ tránh làm những điều đó.
Choose the best answer to complete the following sentences.
The saola is also indirectly threatened by insufficient ____ to and investment in its conservation.
interest (n) sự thích thú
attention (n) sự quan tâm
care (n) sự chăm sóc
treatment (n) sự điều trị
=> The saola is also indirectly threatened by insufficient attention to and investment in its conservation.
Tạm dịch: Sao la cũng bị đe dọa gián tiếp do không được quan tâm và đầu tư đúng mức cho việc bảo tồn chúng.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Species become extinct or endangered for ____ number of reasons, but ____ primary cause is the destruction of habitat by human activities.
(1): sử dung “a” vì dựa vào cấu trúc: a number of N số nhiều: nhiều….
(2) sử dụng “the” vì nó đứng trước danh từ primary cause được xác định thông qua nội dung vế trước
=> Species become extinct or endangered for a number of reasons, but the primary cause is the destruction of habitat by human activities.
Tạm dịch: Các loài bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng vì một số lý do, nhưng nguyên nhân chính là do các hoạt động của con người phá hủy môi trường sống.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal ____.
protect (v) bảo vệ
protection (n) sự bảo vệ
protective (adj) có tính bảo vệ, bảo hộ
protector (n) người bảo vệ
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ legal
=> Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection.
Tạm dịch: Chỉ một vài trong số rất nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng thực sự lọt vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Probability of extinction depends ____ both the population size and fine details of the population demography.
depend on + N: phụ thuộc vào
=> Probability of extinction depends on both the population size and fine details of the population demography.
Tạm dịch: Xác suất tuyệt chủng phụ thuộc vào cả quy mô dân số và các thông tin chi tiết về số lượng cá thể của quần thể.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Many modern medicines are derived ____ plants and animals.
derive from: lấy từ, xuất phát từ
=> Many modern medicines are derived from plants and animals.
Tạm dịch: Nhiều loại thuốc hiện đại có nguồn gốc từ thực vật và động vật.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the ____ of extinction.
wall (n) tường
fence (n) hang rào
verge (n) bờ, mép
bridge (n) cầu
Cấu trúc: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng
=> Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the verge of extinction.
Tạm dịch: Hóa chất độc hại từ các nhà máy là một trong những tác nhân nghiêm trọng dẫn động vật hoang dã đến bờ vực tuyệt chủng.
Choose the best answer to complete the following sentences.
It is high time we had to ____ some measures to protect endangered animals.
take a measures/ measures to V: tiến hành biên pháp để làm gì
=> It is high time we had to take some measures to protect endangered animals.
Tạm dịch: Đã đến lúc chúng ta phải thực hiện một số biện pháp để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
Choose the best answer to complete the following sentences.
About 15,589 species (7,266 animal species and 8,323 plant species) are now considered ____ risk ____ extinction.
at risk of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng
=> About 15,589 species (7,266 animal species and 8,323 plant species) are now considered at risk of extinction.
Tạm dịch: Khoảng 15.589 loài (7.266 loài động vật và 8.323 loài thực vật) hiện được coi là có nguy cơ tuyệt chủng.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Clearing forests for timber has resulted ____ the loss of biodiversity.
result in + N: dẫn đến điều gì
=> Clearing forests for timber has resulted in the loss of biodiversity.
Tạm dịch: Việc chặt phá rừng để lấy gỗ đã làm mất đa dạng sinh học.