Kĩ năng đọc điền từ- Choosing a career
But things are more likely to (10) ____ well if you persevere and stay positive.
turn out (ph.v) diễn ra, trở nên
sail through (ph.v) vượt qua
come into (ph.v) trở nên quan trọng
deal with (ph.v) giải quyết
=> But things are more likely to (10) turn out well if you persevere and stay positive.
Tạm dịch: Nhưng mọi thứ có nhiều khả năng trở nên tốt đẹp nếu bạn kiên trì và luôn lạc quan.
Being successful does depend on luck, to a (9) ____ extent.
plenty (adj) nhiều
numerous (n) nhiều, vô số
definite (adj) xác định
certain(adj) nhất định
Cụm từ to a certain extent: ở một mức độ nào đó
=> Being successful does depend on luck, to a (9) certain extent.
Tạm dịch: Thành công phụ thuộc vào may mắn, ở một mức độ nhất định.
There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel - or who didn't, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ____.
Cấu trúc: get sth + Vp2: để, có thứ gì được làm gì
=> There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel - or who didn't, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) published .
Tạm dịch: Có rất nhiều tiểu thuyết gia nổi tiếng đã tạo ra một mớ hỗn độn hoàn toàn cho cuốn tiểu thuyết đầu tiên của họ - hoặc những người không làm vậy, nhưng phải tiếp tục tiếp cận hàng trăm nhà xuất bản trước khi họ có thể để nó được xuất bản.
There are many film stars (7) ____ were once out of work.
which thay thế cho vật
whom thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò tân ngữ
they : sai ngữ pháp
who : thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò chủ ngữ
Ta thấy danh từ cần thay thế là người (film stars) đóng vai trò chủ ngữ vì động từ theo sau chia ở dạng chủ động
=> There are many film stars (7) who were once out of work.
Tạm dịch: Có rất nhiều ngôi sao điện ảnh đã từng nghỉ việc.
If someone says you're totally in the (5) lack of talent, ignore them. If (6) ____, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully.
hence : do đó (nối 2 câu, 2 mệnh đề nguyên nhân, kết quả)
however : tuy nhiên (nối 2 câu, 2 mệnh đề tương phản)
whereas : trái lại (nối 2 mệnh đề tương phản)
otherwise: nếu không (nối 2 mệnh đề điều kiện)
Ta thấy câu điều kiện đã có 2 mệnh đề nguyên nhân kết quả rồi nên ta không cần có thêm liên từ giữa 2 mệnh đề nữa. Vì vậy liên từ cần điền dùng để nối 2 câu
Xét 2 câu đứng liền nhau, ta nhận thấy 2 câu có mối quan hệ tương phản về nghĩa
=> If someone says you're totally in the lack of talent, ignore them. If (6) however , someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully.
Tạm dịch: Nếu ai đó nói rằng bạn hoàn toàn thiếu tài năng, hãy phớt lờ họ. Tuy nhiên, nếu ai đó khuyên bạn nên xem xét lại công việc của mình và cho bạn lý do chính đáng để làm như vậy, bạn nên xem xét các đề xuất của họ một cách cẩn thận.
If someone says you're totally in the (5) ____ of talent, ignore them.
absentee (n) sự vắng mặt
shortage (n) sự thiếu hụt
missing (n) sự thiếu
lack (n) sự thiếu
Phân biệt shortage/ lack
- Dùng "shortage" khi nói về sự thiếu thốn một số thứ vật chất thiết yếu như nước, xăng/dầu, ... ví dụ: shortage of food/water, shortage of teachers, shortage of oil,...
- "lack" đi với danh từ chung chung, khái quát hơn, trừu tượng hơn, ví dụ "lack of sleep", "lack of privacy", "lack of courage".
- “missing” dùng với nghĩa danh từ bị biến mất, bị lạc (trên thực tế, danh từ đó vẫn tồn tại ở trạng thái đầy đủ) ví dụ: missing letters, missing baby
=> If someone says you're totally in the (5) lack of talent, ignore them.
Tạm dịch: Nếu ai đó nói rằng bạn hoàn toàn thiếu tài năng, hãy phớt lờ họ.
If you've made up your mind to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4) ____ the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + Ve,es, (don’t) V nguyên thể….
Trong mệnh đề chính của câu điều kiện,ta sử dụng dạng câu mệnh lệnh để đưa ra lời khuyên , lời cảnh báo hay lời yêu cầu mà không cần sử dụng chủ ngữ
=> If you've made up your mind to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4) don't let the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work.
Tạm dịch: Nếu bạn đã quyết tâm đạt được một mục tiêu nào đó, chẳng hạn như viết tiểu thuyết, đừng để những lời chỉ trích tiêu cực của người khác ngăn cản bạn đạt được mục tiêu của mình và hãy để những lời chỉ trích mang tính xây dựng có tác động tích cực đến bạn. công việc.
If you've made up your (3) ____ to achieve a certain goal, such as writing a novel
idea (n) ý tưởng
brain (n) não
thought (n) suy nghĩ
mind (n) tư tưởng
Cụm từ make up one’s mind: hình thành tư tưởng, quyết tâm
=> If you've made up your (3) mind to achieve a certain goal, such as writing a novel.
Tạm dịch: Nếu bạn đã quyết tâm đạt được một mục tiêu nào đó, chẳng hạn như viết tiểu thuyết
The world is (2) ______of people who would rather say something negative than positive.
overflowing (adj) tràn
full (adj) đầy
packed (adj) được đóng gói, bao bọc
filled (adj) được lấp đầy
Cụm từ be full of sth: đầy rẫy thứ gì
=> The world is (2) full of people who would rather say something negative than positive.
Tạm dịch: Thế giới đầy rẫy những người thà nói điều gì đó tiêu cực hơn là tích cực.
One thing you have to be (1) ______of is that you will face criticism along the way.
alert (adj) cảnh giác
clever (adj) khéo léo
intelligent (adj) thông minh
aware (n) nhận thức
Cụm từ be aware of: có nhận thức về, biết về
=> One thing you have to be (1) aware of is that you will face criticism along the way.
Tạm dịch: Một điều bạn phải biết là bạn sẽ phải đối mặt với những lời chỉ trích trên đường đi.
This person can provide a better picture of the pros and cons of the (10) ____
position (n) vị trí
control (n) kiểm soát
profession (n) công việc, nghề nghiệp
movement (n) phong trào
=> This person can provide a better picture of the pros and cons of the (10)profession .
Tạm dịch: Người này có thể cung cấp một bức tranh tốt hơn về những ưu và khuyết điểm của nghề.
If you have decided on a career that does not require higher education, start looking for ways to enter the field and (9) ____ experience.
gain (v) đạt được
outgrow (v) phát triển
outdo (v) vượt trội
outpace (v) vượt bậc
=> If you have decided on a career that does not require higher education, start looking for ways to enter the field and (9) gain experience.
Tạm dịch: Nếu bạn đã quyết định chọn một nghề nghiệp không yêu cầu trình độ học vấn cao hơn, hãy bắt đầu tìm cách gia nhập lĩnh vực này và tích lũy kinh nghiệm.
If you have decided that you would like to pursue a career that requires higher education, do your (8) ____ on applying to the college or programme, including qualifications, application deadlines, tuition fees and length of study.
do research on sth: nghiên cứu về cái gì
=> If you have decided that you would like to pursue a career that requires higher education, do your (8) research on applying to the college or programme, including qualifications, application deadlines, tuition fees and length of study.
Tạm dịch: Nếu bạn đã quyết định rằng bạn muốn theo đuổi một sự nghiệp đòi hỏi trình độ học vấn cao hơn, hãy nghiên cứu về việc đăng ký vào trường cao đẳng hoặc chương trình, bao gồm bằng cấp, thời hạn nộp đơn, học phí và thời gian học.
If you decide that you want to go college, you will need to pick a career that enables you to make a living (7) ____ you graduate.
around : xung quanh
on : trong
before : trước
after: sau
Ta thấy vị trí cần điền đứng trước mệnh đề nên nó đóng vai trò liên từ. Trong 4 đáp án, chỉ có C, D có thể đóng vai trò liên từ ở trường hợp này.
Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất
=> If you decide that you want to go college, you will need to pick a career that enables you to make a living (7) after you graduate.
Tạm dịch: Nếu bạn quyết định rằng bạn muốn học đại học, bạn sẽ cần phải chọn một nghề nghiệp có thể giúp bạn kiếm sống sau khi tốt nghiệp.
Narrow your options and look for a career with growth (6) ____.
friendships (n) tình bạn
opportunities (n) cơ hội
connections (n) sự kết nối
joins (n) sự tham gia
=> Narrow your options and look for a career with growth (6) opportunities .
Tạm dịch: Thu hẹp các lựa chọn của bạn và tìm kiếm một nghề nghiệp có cơ hội phát triển.
Speak to an adult you trust about your ideas and be willing to receive (5) ____.
feedback (n) góp ý
appearance (n) diện mạo, vẻ bề ngoài
direction (n) sự chỉ dẫn
expectation (n) sự mong đợi
=> Speak to an adult you trust about your ideas and be willing to receive (5) feedback.
Tạm dịch: Nói chuyện với người lớn mà bạn tin tưởng về ý tưởng của mình và sẵn sàng nhận phản hồi.
If you enjoy science, you may want to apply to college and pursue a career in engineering or marine (4) ____.
cost (n) giá cả
biology (n) sinh học
standard (n) tiêu chuẩn
criteria (n) tiêu chí
Cụm từ marine biology : sinh học biển
=> If you enjoy science, you may want to apply to college and pursue a career in engineering or marine (4) biology .
Tạm dịch: Nếu bạn yêu thích khoa học, bạn có thể muốn đăng ký vào đại học và theo đuổi sự nghiệp trong kỹ thuật hoặc sinh học biển.
While career tests should not be your main source of decision making, you can use them as a tool to help you decide what career might match your (3) ____.
relevance (n) sự liên quan
habits (n) thói quen
interests (n) sở thích
benefits (n) lợi ích
=> While career tests should not be your main source of decision making, you can use them as a tool to help you decide what career might match your (3) interests .
Tạm dịch: Mặc dù các bài kiểm tra nghề nghiệp không phải là nguồn quyết định chính của bạn, nhưng bạn có thể sử dụng chúng như một công cụ để giúp bạn quyết định nghề nghiệp nào có thể phù hợp với sở thích của bạn.
you answer a series of questions designed to (2) ____ your strengths and weaknesses.
exist (v) tồn tại
invent (v) phát minh
start (v) bắt đầu
analyse (v) phân tích
=> you answer a series of questions designed to (2) analyse your strengths and weaknesses.
Tạm dịch:bạn trả lời một loạt các câu hỏi được thiết kế để phân tích điểm mạnh và điểm yếu của bạn.
In terms of choosing the (1) ____ career, it is important to consider a career assessment test in which you answer a series of questions
A direct (adj) trực tiếp
right (adj) đúng đắn
fast (adj) nhanh
hard (adj) khó
=> In terms of choosing the (1) right career, it is important to consider a career assessment test in which you answer a series of questions
Tạm dịch: Về việc chọn nghề nghiệp phù hợp, điều quan trọng là phải xem xét một bài kiểm tra đánh giá nghề nghiệp trong đó bạn trả lời một loạt câu hỏi