Kĩ năng đọc điền từ- Choosing a career

Câu 1 Trắc nghiệm

But things are more likely to (10) ____ well if you persevere and stay positive.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

turn out (ph.v) diễn ra, trở nên

sail through (ph.v) vượt qua 

come into (ph.v) trở nên quan trọng

deal with (ph.v) giải quyết

=> But things are more likely to (10) turn out well if you persevere and stay positive.

Tạm dịch: Nhưng mọi thứ có nhiều khả năng trở nên tốt đẹp nếu bạn kiên trì và luôn lạc quan.

Câu 2 Trắc nghiệm

Being successful does depend on luck, to a (9) ____ extent. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

plenty (adj) nhiều

numerous (n) nhiều, vô số

definite (adj)  xác định

certain(adj) nhất định

Cụm từ  to a certain extent: ở một mức độ nào đó

=> Being successful does depend on luck, to a (9) certain extent. 

Tạm dịch: Thành công phụ thuộc vào may mắn, ở một mức độ nhất định.

Câu 3 Trắc nghiệm

There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel - or who didn't, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ____. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: get sth + Vp2: để, có thứ gì được làm gì

=> There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel - or who didn't, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) published .

Tạm dịch: Có rất nhiều tiểu thuyết gia nổi tiếng đã tạo ra một mớ hỗn độn hoàn toàn cho cuốn tiểu thuyết đầu tiên của họ - hoặc những người không làm vậy, nhưng phải tiếp tục tiếp cận hàng trăm nhà xuất bản trước khi họ có thể để nó được xuất bản.

Câu 4 Trắc nghiệm

There are many film stars (7) ____ were once out of work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

which thay thế cho vật

whom thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò tân ngữ

they : sai ngữ pháp

who : thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò chủ ngữ

Ta thấy danh từ cần thay thế là người (film stars) đóng vai trò chủ ngữ vì động từ theo sau chia ở dạng chủ động

=> There are many film stars (7) who were once out of work.

Tạm dịch: Có rất nhiều ngôi sao điện ảnh đã từng nghỉ việc.

Câu 5 Trắc nghiệm

If someone says you're totally in the (5) lack of talent, ignore them. If (6) ____, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

hence : do đó (nối 2 câu, 2 mệnh đề nguyên nhân, kết quả)

however : tuy nhiên (nối 2 câu, 2 mệnh đề tương phản)

whereas : trái lại (nối 2 mệnh đề tương phản)

otherwise: nếu không (nối 2 mệnh đề điều kiện)

Ta thấy câu điều kiện đã có 2 mệnh đề nguyên nhân kết quả rồi nên ta không cần có thêm liên từ giữa 2 mệnh đề nữa. Vì vậy liên từ cần điền dùng để nối 2 câu 

Xét 2 câu đứng liền nhau, ta nhận thấy 2 câu có mối quan hệ tương phản về nghĩa

=> If someone says you're totally in the lack of talent, ignore them. If (6) however , someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. 

Tạm dịch: Nếu ai đó nói rằng bạn hoàn toàn thiếu tài năng, hãy phớt lờ họ. Tuy nhiên, nếu ai đó khuyên bạn nên xem xét lại công việc của mình và cho bạn lý do chính đáng để làm như vậy, bạn nên xem xét các đề xuất của họ một cách cẩn thận.

Câu 6 Trắc nghiệm

If someone says you're totally in the (5) ____ of talent, ignore them. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

absentee (n) sự vắng mặt

shortage (n) sự thiếu hụt

missing (n) sự thiếu

lack (n) sự thiếu

Phân biệt shortage/ lack

- Dùng "shortage" khi nói về sự thiếu thốn một số thứ vật chất thiết yếu như nước, xăng/dầu, ... ví dụ: shortage of food/water, shortage of teachers, shortage of oil,... 

- "lack" đi với danh từ chung chung, khái quát hơn, trừu tượng hơn, ví dụ "lack of sleep", "lack of privacy", "lack of courage".

- “missing” dùng với nghĩa danh từ bị biến mất, bị lạc (trên thực tế, danh từ đó vẫn tồn tại ở trạng thái đầy đủ) ví dụ: missing letters, missing baby

=> If someone says you're totally in the (5) lack of talent, ignore them. 

Tạm dịch: Nếu ai đó nói rằng bạn hoàn toàn thiếu tài năng, hãy phớt lờ họ.

Câu 7 Trắc nghiệm

 If you've made up your mind to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4) ____ the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + Ve,es, (don’t) V nguyên thể….

Trong mệnh đề chính của câu điều kiện,ta sử dụng dạng câu mệnh lệnh để đưa ra lời khuyên , lời cảnh báo hay lời yêu cầu mà không cần sử dụng chủ ngữ

=> If you've made up your mind to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4) don't let the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work. 

Tạm dịch: Nếu bạn đã quyết tâm đạt được một mục tiêu nào đó, chẳng hạn như viết tiểu thuyết, đừng để những lời chỉ trích tiêu cực của người khác ngăn cản bạn đạt được mục tiêu của mình và hãy để những lời chỉ trích mang tính xây dựng có tác động tích cực đến bạn. công việc.

Câu 8 Trắc nghiệm

 If you've made up your (3) ____ to achieve a certain goal, such as writing a novel

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

idea (n) ý tưởng

brain (n) não

thought (n) suy nghĩ

mind (n) tư tưởng

Cụm từ make up one’s mind: hình thành tư tưởng, quyết tâm

=>  If you've made up your (3) mind to achieve a certain goal, such as writing a novel.

Tạm dịch: Nếu bạn đã quyết tâm đạt được một mục tiêu nào đó, chẳng hạn như viết tiểu thuyết

Câu 9 Trắc nghiệm

The world is (2) ______of people who would rather say something negative than positive. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

overflowing (adj) tràn

full (adj) đầy

packed (adj) được đóng gói, bao bọc

filled (adj) được lấp đầy

Cụm từ be full of sth: đầy rẫy thứ gì

=> The world is (2) full of people who would rather say something negative than positive. 

Tạm dịch: Thế giới đầy rẫy những người thà nói điều gì đó tiêu cực hơn là tích cực.

Câu 10 Trắc nghiệm

One thing you have to be (1) ______of is that you will face criticism along the way. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

alert (adj) cảnh giác

clever (adj) khéo léo

intelligent (adj) thông minh

aware (n) nhận thức

Cụm từ be aware of: có nhận thức về, biết về

=> One thing you have to be (1) aware of is that you will face criticism along the way. 

Tạm dịch: Một điều bạn phải biết là bạn sẽ phải đối mặt với những lời chỉ trích trên đường đi.

Câu 11 Trắc nghiệm

This person can provide a better picture of the pros and cons of the (10) ____

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

position (n) vị trí

control (n) kiểm soát

profession (n) công việc, nghề nghiệp

movement (n) phong trào

=> This person can provide a better picture of the pros and cons of the (10)profession .

Tạm dịch: Người này có thể cung cấp một bức tranh tốt hơn về những ưu và khuyết điểm của nghề.

Câu 12 Trắc nghiệm

 If you have decided on a career that does not require higher education, start looking for ways to enter the field and (9) ____ experience. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

gain (v) đạt được

outgrow (v) phát triển

outdo (v) vượt trội

outpace (v) vượt bậc

=>  If you have decided on a career that does not require higher education, start looking for ways to enter the field and (9) gain experience. 

Tạm dịch: Nếu bạn đã quyết định chọn một nghề nghiệp không yêu cầu trình độ học vấn cao hơn, hãy bắt đầu tìm cách gia nhập lĩnh vực này và tích lũy kinh nghiệm.

Câu 13 Trắc nghiệm

 If you have decided that you would like to pursue a career that requires higher education, do your (8) ____ on applying to the college or programme, including qualifications, application deadlines, tuition fees and length of study.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

do research on sth: nghiên cứu về cái gì

=> If you have decided that you would like to pursue a career that requires higher education, do your (8) research on applying to the college or programme, including qualifications, application deadlines, tuition fees and length of study.

Tạm dịch: Nếu bạn đã quyết định rằng bạn muốn theo đuổi một sự nghiệp đòi hỏi trình độ học vấn cao hơn, hãy nghiên cứu về việc đăng ký vào trường cao đẳng hoặc chương trình, bao gồm bằng cấp, thời hạn nộp đơn, học phí và thời gian học.

Câu 14 Trắc nghiệm

If you decide that you want to go college, you will need to pick a career that enables you to make a living (7) ____ you graduate.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

around : xung quanh

on : trong

before : trước

after: sau

Ta thấy vị trí cần điền đứng trước mệnh đề nên nó đóng vai trò liên từ. Trong 4 đáp án, chỉ có C, D có thể đóng vai trò liên từ ở trường hợp này. 

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất

=> If you decide that you want to go college, you will need to pick a career that enables you to make a living (7) after you graduate.

Tạm dịch: Nếu bạn quyết định rằng bạn muốn học đại học, bạn sẽ cần phải chọn một nghề nghiệp có thể giúp bạn kiếm sống sau khi tốt nghiệp.

Câu 15 Trắc nghiệm

Narrow your options and look for a career with growth (6) ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

friendships (n) tình bạn

opportunities (n) cơ hội

connections (n) sự kết nối

joins (n) sự tham gia

=> Narrow your options and look for a career with growth (6) opportunities .

Tạm dịch: Thu hẹp các lựa chọn của bạn và tìm kiếm một nghề nghiệp có cơ hội phát triển.

Câu 16 Trắc nghiệm

Speak to an adult you trust about your ideas and be willing to receive (5) ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

feedback (n) góp ý

appearance (n) diện mạo, vẻ bề ngoài

direction (n) sự chỉ dẫn

expectation (n) sự mong đợi

=> Speak to an adult you trust about your ideas and be willing to receive (5) feedback.

Tạm dịch: Nói chuyện với người lớn mà bạn tin tưởng về ý tưởng của mình và sẵn sàng nhận phản hồi.

Câu 17 Trắc nghiệm

If you enjoy science, you may want to apply to college and pursue a career in engineering or marine (4) ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

cost (n) giá cả

biology (n) sinh học

standard (n) tiêu chuẩn

criteria (n) tiêu chí

Cụm từ marine biology : sinh học biển

=> If you enjoy science, you may want to apply to college and pursue a career in engineering or marine (4) biology .

Tạm dịch: Nếu bạn yêu thích khoa học, bạn có thể muốn đăng ký vào đại học và theo đuổi sự nghiệp trong kỹ thuật hoặc sinh học biển.

Câu 18 Trắc nghiệm

While career tests should not be your main source of decision making, you can use them as a tool to help you decide what career might match your (3) ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

relevance (n) sự liên quan

habits  (n) thói quen

interests (n) sở thích

benefits (n) lợi ích

=> While career tests should not be your main source of decision making, you can use them as a tool to help you decide what career might match your (3) interests .

Tạm dịch: Mặc dù các bài kiểm tra nghề nghiệp không phải là nguồn quyết định chính của bạn, nhưng bạn có thể sử dụng chúng như một công cụ để giúp bạn quyết định nghề nghiệp nào có thể phù hợp với sở thích của bạn.

Câu 19 Trắc nghiệm

you answer a series of questions designed to (2) ____ your strengths and weaknesses. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

exist (v) tồn tại

invent (v) phát minh

start (v) bắt đầu 

analyse (v) phân tích

=> you answer a series of questions designed to (2) analyse your strengths and weaknesses. 

Tạm dịch:bạn trả lời một loạt các câu hỏi được thiết kế để phân tích điểm mạnh và điểm yếu của bạn.

Câu 20 Trắc nghiệm

In terms of choosing the (1) ____ career, it is important to consider a career assessment test in which you answer a series of questions

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A direct (adj) trực tiếp

right (adj) đúng đắn

fast (adj) nhanh

hard (adj) khó

=> In terms of choosing the (1) right career, it is important to consider a career assessment test in which you answer a series of questions

Tạm dịch: Về việc chọn nghề nghiệp phù hợp, điều quan trọng là phải xem xét một bài kiểm tra đánh giá nghề nghiệp trong đó bạn trả lời một loạt câu hỏi