Kĩ năng đọc điền từ- The world of work

Câu 1 Trắc nghiệm

What is the purpose of the passage?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Mục đích của đoạn văn là gì?

A. Để thông báo cho mọi người về nhiệm vụ và vai trò của quản trị viên web.

B. Để thông báo cho mọi người về việc làm liên quan đến Internet.

C. Để thông báo cho mọi người về ngành công nghiệp máy tính.

D. Để giải thích tại sao quản trị viên web kiếm được nhiều tiền.

Ta thấy bài đọc giới thiệu về một số công việc online như webmaster (quản trị viên web), content job (chuyên viên nội dung) nên đáp án phù hợp nhất là B

Câu 2 Trắc nghiệm

The word "vary" in paragraph 6 can be best replaced by ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. decrease (v) tăng

B. change (v) thay đổi

C. differ (v) khác nhau

D. increase (v) tăng

=> vary = change 

Câu 3 Trắc nghiệm

Which of the following is not mentioned as part of the "new media"?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Nội dung nào sau đây không được đề cập như một phần của "phương tiện truyền thông mới"?

A. Công nghệ Internet B. kỹ năng viết C. trang web D. trò chơi điện tử

Thông tin: The term "new media" is difficult to define because it compasses a constantly growing set of new technologies and skills. Specifically, it includes websites, email internet technology, CD- ROM, DVD, streaming audio and video, interactive multimedia presentations, e-books, digital music, computer illustration, video games, virtual reality, and computer artistry.

Tạm dịch: Cụ thể, nó bao gồm các trang web, công nghệ internet email, CD-ROM, DVD, âm thanh và video trực tuyến, các bài thuyết trình đa phương tiện tương tác, sách điện tử, nhạc kỹ thuật số, hình minh họa máy tính, trò chơi điện tử, thực tế ảo và nghệ thuật máy tính.

Câu 4 Trắc nghiệm

Which of the followings is true about the job of the freelance writers?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. Họ có thể làm việc với những người khác trong công ty.

B. Nó được coi là một công việc "nội dung".

C. Họ quản lý phần cứng và phần mềm.

D. Chúng yêu cầu kiến thức chuyên sâu về các ứng dụng

Thông tin:  However, there are also online jobs available for which traditional skills remain in high demand. Content jobs require excellent writing skills and a good sense of the web as a "new media'.

Tạm dịch: Tuy nhiên, cũng có những công việc trực tuyến có sẵn mà các kỹ năng truyền thống vẫn có nhu cầu cao. Công việc nội dung yêu cầu kỹ năng viết xuất sắc và cảm nhận tốt về web như một "phương tiện truyền thông mới".

Câu 5 Trắc nghiệm

According to the passage, all of the followings are TRUE except ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Theo đoạn văn, tất cả những điều sau đây đều ĐÚNG ngoại trừ ____.

A. Quản trị viên web phải có kiến thức về các ứng dụng máy tính mới nhất.

B. Những người làm việc trực tuyến không thể tự giải phóng mình khỏi văn phòng.

C. "Phương tiện mới" không dễ định nghĩa.

D. Có những công việc trực tuyến dành cho những người lao động có trình độ máy tính tối thiểu.

Thông tin: 

- Webmaster is one type of Internet career requiring in-depth knowledge of the latest computer applications. (Quản trị trang web là một loại nghề nghiệp trên Internet đòi hỏi kiến thức chuyên sâu về các ứng dụng máy tính mới nhất.)

=> A đúng

- The term "new media" is difficult to define … (Thuật ngữ "phương tiện mới" rất khó định nghĩa)

=> C đúng

- the growth of new media has opened up a wide range of Internet career opportunities requiring only a minimal level of technical expertise. Probably one of the most well-known online job opportunities is the job of Webmaster (sự phát triển của các phương tiện truyền thông mới đã mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trên Internet chỉ yêu cầu trình độ chuyên môn kỹ thuật tối thiểu. Có lẽ một trong những cơ hội việc làm trực tuyến nổi tiếng nhất là công việc Quản trị viên web )

=> D đúng

Câu 6 Trắc nghiệm

According to the passage, which of the following is TRUE of webmasters?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo đoạn văn, điều gì sau đây là ĐÚNG của web quản trị viên?

A. Họ không bao giờ làm việc độc lập.

B. Các nhiệm vụ mà họ thực hiện phụ thuộc vào tổ chức mà họ làm việc.

C. Họ yêu cầu tối thiểu chuyên môn.

D. Họ không hỗ trợ phần mềm sản phẩm.

Thông tin: there are plenty of jobs available for people with high-tech computer skills, but the growth of new media has opened up a wide range of Internet career opportunities requiring only a minimal level of technical expertise. Probably one of the most well-known online job opportunities is the job of Webmaster...the responsibilities of a webmaster also depend on whether he or she will be working independently or whether the firm will provide people to help.

Tạm dịch: có rất nhiều công việc dành cho những người có kỹ năng máy tính công nghệ cao, nhưng sự phát triển của các phương tiện truyền thông mới đã mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trên Internet chỉ yêu cầu trình độ chuyên môn kỹ thuật tối thiểu. Có lẽ một trong những cơ hội việc làm trực tuyến nổi tiếng nhất là công việc Quản trị viên web ... trách nhiệm của quản trị viên web cũng phụ thuộc vào việc người đó sẽ làm việc độc lập hay liệu công ty có cung cấp người để trợ giúp hay không.

Câu 7 Trắc nghiệm

The word "identify" in paragraph 2 is closest in meaning to ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

name (v) đặt tên

discover(v) khám phá

encounter (v) gặp gỡ

estimate (v) ước tính

=> identify = name

Câu 8 Trắc nghiệm

The word "identify" in paragraph 2 is closest in meaning to ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

name (v) đặt tên

discover(v) khám phá

encounter (v) gặp gỡ

estimate (v) ước tính

=> identify = name

Câu 9 Trắc nghiệm

The author mentions all of the following as concerns of telecommuting EXCEPT ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tác giả đề cập đến tất cả những điều sau đây là mối quan tâm của việc làm việc từ xa NGOẠI TRỪ ____.

A. cơ hội thăng tiến 

B. hệ thống giám sát khác nhau

C. thiếu sự tương tác với một nhóm 

D. nơi làm việc là trong nhà

Thông tin:  Most people feel that they need regular interaction with a group, and many are concerned that they will not have the same consideration for advancement if they are not more visible in the office setting. Some people feel that even when a space in their homes is set aside as a work area, they never really get away from the office.

Tạm dịch: Hầu hết mọi người cảm thấy rằng họ cần tương tác thường xuyên với một nhóm và nhiều người lo ngại rằng họ sẽ không được cân nhắc thăng tiến như nhau nếu họ không xuất hiện nhiều hơn trong môi trường văn phòng. Một số người cảm thấy rằng ngay cả khi một không gian trong nhà của họ được dành làm khu vực làm việc, họ không bao giờ thực sự rời khỏi văn phòng.

Câu 10 Trắc nghiệm

The word “them” in the second paragraph relent to ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Thông tin: These executives claim that supervising the telecommuters in a large workforce scattered across the country would be too difficult, or at least systems for managing them are not yet developed, thereby complicating the manager's responsibilities.

Tạm dịch: Các giám đốc điều hành này cho rằng việc giám sát các nhân viên viễn thông trong một lực lượng lao động lớn rải rác trên khắp đất nước sẽ là quá khó khăn, hoặc ít nhất các hệ thống quản lý họ chưa được phát triển, do đó làm phức tạp trách nhiệm của người quản lý.

Câu 11 Trắc nghiệm

The phase “of no consequence” means ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. of no use : không sử dụng được

B. irrelevant: không liên quan

C. of no good : không tốt, kém

D. unimportant: không quan trọng

=> of no consequence = unimportant

Câu 12 Trắc nghiệm

 How many Americans are involved in telecommuting?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Có bao nhiêu người Mỹ tham gia vào việc ngắt điện thoại?

A. Nhiều hơn dự đoán trong Tuần lễ kinh doanh 

B. Hơn 8 triệu

C. Ít hơn năm ngoái 

D. Ít hơn ước tính ở Hoa Kỳ

Thông tin: A recent survey in USA Today estimates that there are approximately 8.7 million telecommuters.

Tạm dịch: Một cuộc khảo sát gần đây trên tờ USA Today ước tính rằng có khoảng 8,7 triệu người dùng viễn thông.

Câu 13 Trắc nghiệm

With which of the following topics is the passage primarily concerned?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Với chủ đề nào sau đây, đoạn văn được quan tâm chủ yếu?

Tổng quan về telecommuting 

Sự thất bại của telecommuting

Những lợi ích của việc ngắt kết nối viễn thông 

Định nghĩa về việc ngắt kết nối viễn thông

Ta thấy bài đọc đưa ra 

định nghĩa và những mặt lợi hại của viễn thông nên đáp án phù hợp nhất là A

Câu 14 Trắc nghiệm

With which of the following topics is the passage primarily concerned?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Với chủ đề nào sau đây, đoạn văn được quan tâm chủ yếu?

Tổng quan về telecommuting 

Sự thất bại của telecommuting

Những lợi ích của việc ngắt kết nối viễn thông 

Định nghĩa về việc ngắt kết nối viễn thông

Ta thấy bài đọc đưa ra 

định nghĩa và những mặt lợi hại của viễn thông nên đáp án phù hợp nhất là A

Câu 15 Trắc nghiệm

What is more, "if interns do well, employers would often rather make them full employees than recruit people (5) ______ they don't know".

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. who + V: người mà …  (thay thế cho chủ ngữ chỉ người)

B. when + S + V: khi mà …(thay thế cho trạng từ chỉ thời gian)

C. where + S + V: nơi mà …(thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn)

D. which + V: cái mà … (thay thế cho danh từ chỉ vật)

Trước chỗ trống là danh từ “people” chỉ người => dùng đại từ quan hệ “who”

What is more, "if interns do well, employers would often rather make them full employees than recruit people (5) who they don't know".

Tạm dịch: Hơn nữa, "nếu các thực tập sinh làm tốt, nhà tuyển dụng thường muốn cho họ làm nhân viên chính thức hơn là tuyển những người mà họ không biết".

Câu 16 Trắc nghiệm

The arrangement worked well: Dinesh had a(n) (4) ______ to work hard, and he ended up feeling "not so much an intern as a temporary staffer".

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. profit (n): lợi nhuận

B. incentive (n): sự khuyến khích, động cơ

C. persuasion (n): sự thuyết phục

D. promotion (n): sự thăng tiến

The arrangement worked well: Dinesh had a(n) (4) incentive to work hard, and he ended up feeling "not so much an intern as a temporary staffer".

Tạm dịch: Sự thỏa thuận này đã có hiệu quả: Dinesh có động cơ để làm việc chăm chỉ, và cuối cùng anh ấy đã cảm thấy mình "như là một nhân viên tạm thời chứ không phải là một nhân viên thực tập ".

Câu 17 Trắc nghiệm

Dinesh Pathan, applying for an internship with an IT company, negotiated a deal in which he would be given travel (3) ______ only for two weeks, and then, as long as he could show his marketing work was adding value, he would be paid a wage.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A companions (n): người đồng hành

B. restrictions (n): sự hạn chế

C. expenses (n): chi phí

D. destinations (n): điểm đến

Dinesh Pathan, applying for an internship with an IT company, negotiated a deal in which he would be given travel (3) expenses only for two weeks, and then, as long as he could show his marketing work was adding value, he would be paid a wage.

Tạm dịch: Dinesh Pathan, đã nộp đơn xin thực tập tại một công ty CNTT, đã thương lượng một thỏa thuận trong đó anh ta sẽ được trả chi phí đi lại chỉ trong hai tuần, và sau đó, miễn là anh ta có thể cho thấy công việc tiếp thị của mình đang gia tăng giá trị, anh ta sẽ được trả lương.

Câu 18 Trắc nghiệm

The problem with numerous internships, (2) ______, is that they are unpaid, and this often puts young people off applying for them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. instead: thay vào đó

B. therefore, S + V: do đó …

C. moreover, S + V: hơn thế nữa

D. however, S + V: tuy nhiên

The problem with numerous internships, (2) however, is that they are unpaid, and this often puts young people off applying for them.

Tạm dịch: Tuy nhiên, vấn đề với nhiều công việc thực tập là họ không được trả lương, và điều này thường khiến những người trẻ tuổi không đăng ký ứng tuyển.

Câu 19 Trắc nghiệm

In this competitive environment, relevant work experience can help job seekers stand out from the crowd, and (1) ______ organisations now offer temporary placements, called internships.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Sau chỗ trống là danh từ đếm được dạng số nhiều (organisations).

A. much + danh từ không đếm được: nhiều => loại

B. every + danh từ đếm được dạng số ít: mỗi, hàng => loại

C. another + danh từ đếm được số ít: cái gì khác => loại

D. many + danh từ đếm được dạng số nhiều: nhiều

In this competitive environment, relevant work experience can help job seekers stand out from the crowd, and (1) many organisations now offer temporary placements, called internships.

Tạm dịch: Trong môi trường cạnh tranh này, kinh nghiệm làm việc liên quan có thể giúp người tìm việc nổi bật giữa những ứng viên khác và nhiều tổ chức hiện cung cấp các vị trí tạm thời, được gọi là thực tập.

Câu 20 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose among A, B, C or D the correct answer to each of the questions.

INTERNET JOBS

Contrary to popular belief, one does not have to be a trained programmer to work online.

Of course, there are plenty of jobs available for people with high-tech computer skills, but the growth of new media has opened up a wide range of Internet career opportunities requiring only a minimal level of technical expertise. Probably one of the most well-known online job opportunities is the job of Webmaster. However, it is hard to define one basic job description for this position. The qualifications and responsibilities depend on what tasks a particular organization needs a Webmaster to perform.

To specify the job description of a Webmaster, one needs to identify the hardware and software the website the Webmaster will manage is running on. Different types of hardware and software require different skill sets to manage them. Another key factor is whether the website will be running internally or externally (renting shared space on the company servers). Finally, the responsibilities of a webmaster also depend on whether he or she will be working independently, or whether the firm will provide people to help. All of these factors need to be considered before one can create an accurate webmaster job description.

Webmaster is one type of Internet career requiring in-depth knowledge of the latest computer applications. However, there are also online jobs available for which traditional skills remain in high demand. Content jobs require excellent writing skills and a good sense of the web as a "new media'.

The term "new media" is difficult to define because it compasses a constantly growing set of new technologies and skills. Specifically, it includes websites, email internet technology, CD- ROM, DVD, streaming audio and video, interactive multimedia presentations, e-books, digital music, computer illustration, video games, virtual reality, and computer artistry.

Additionally, many of today's Internet careers are becoming paid-by-the-job professions. With many companies having to downsize in tough economic items, the outsourcing and contracting of freelance workers online has become common business practice. The Internet provides an infinite pool of buyers from around the world with whom freelancers can contract their services. An added benefit to such their own country. online jobs is that freelancers are able to work on projects with companies outside

How much can a person make in these kinds of careers? As with many questions related to today's evolving technology, there is no simple answer. There are many companies willing to pay people with Internet skills salaries well over $70,000 a year. Generally, webmasters start at about $30,000 per year, but salaries can vary greatly. Freelance writers working online have been known to make between $40,000 to $70,000 a year. 

The word "identify" in paragraph 2 is closest in meaning to ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

name (v) đặt tên

discover(v) khám phá

encounter (v) gặp gỡ

estimate (v) ước tính

=> identify = name