Từ vựng - The Mass Media
Choose the word that has the different stress.
newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/
magazine /ˌmæɡəˈziːn/
radio /ˈreɪdiəʊ/
internet /ˈɪntənet/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 3 trong khi các từ khác rơi vào âm thứ 1
Choose the word that has different stress.
collaborate /kəˈlæbəreɪt/
networking /ˈnetwɜːkɪŋ/
broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/
facebook/ˈfeɪsˌbʊk/
Đáp A có trọng âm rơi âm thứ 2 trong khi các từ khác rơi âm thứ nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from others.
amuse /əˈmjuːz/
collaborate /kəˈlæbəreɪt/
chat /tʃæt/
access /ˈækses/
Đáp án A đọc là /ə/trong khi các đáp án còn lại đọc là /æ/
.Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
I wish someone would coin a magical door.
create (v) tạo ra, chế tạo
make (v) làm
open (v) mở ra
find (v) tìm kiếm
=> coin = create
=> I wish someone would create a magical door.
Tạm dịch: Tôi ước ai đó sẽ tạo ra một cánh cửa thần kỳ.
Choose the best answer
There are many_______of transports during rush hours.
Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì trước đó có từ chỉ số lượng “many”
=> loại đáp án A, D
means (n) phương tiện
meanings (n) ý nghĩa
Cụm từ means of transportation: phương tiện giao thông
=> There are many means of transports during rush hours.
Tạm dịch: Có rất nhiều phương tiện tham gia giao thông vào giờ cao điểm.
Choose the best answer
These days we rely heavily __________ computers to organize our work.
Cấu trúc rely on + N/ Ving: dựa vào, phụ thuộc vào cái gì
=> These days we rely heavily on computers to organize our work.
Tạm dịch: Ngày nay, chúng ta phụ thuộc rất nhiều vào máy tính để sắp xếp công việc.
Choose the best answer
Teenagers can become addicted ________ social networking if they can’t control the time they spend online.
Cấu trúc be addicted to N/ Ving: nghiện làm gì/ cái gì
=> Teenagers can become addicted to social networking if they can’t control the time they spend online.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên có thể nghiện mạng xã hội nếu họ không kiểm soát được thời gian trực tuyến.
Choose the best answer
Students need a card ______ restricted areas such as residences and labs.
Cụm từ need (+ O) to V: cần làm việc gì
=> Students need a card to access restricted areas such as residences and labs.
Tạm dịch: Sinh viên cần có thẻ để vào các khu vực hạn chế như nhà ở và phòng thí nghiệm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The_________are sources of information and news such as newspapers, magazines, radio and television, that reach and influence large numbers of people.
A. mass media: phương tiện thông tin đại chúng
B. instant messaging: nhắn tin tức thời
C. social media: phương tiện truyền thông xã hội
D. social networking: mạng xã hội
=> The mass media are sources of information and news such as newspapers, magazines, radio and television, that reach and influence large numbers of people.
Tạm dịch: Các phương tiện thông tin đại chúng là các nguồn thông tin và tin tức như báo, tạp chí, đài phát thanh và truyền hình, có khả năng tiếp cận và ảnh hưởng đến đông đảo mọi người.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Each form of mass media has had an important ________on society.
Have a(n) important/crucial impact on sth: tác động quan trọng lên cái gì
A. affection (n) sự ảnh hưởng
B. pressure (n) áp lực
D. role (n) vai trò
=> Each form of mass media has had an important impact on society.
Tạm dịch: Mỗi một loại phương tiện truyền thông tác động quan trọng đến cộng đồng.