Test unit 1

Câu 1 Trắc nghiệm

If your own family stories tell you that you are (30) ................ with a famous character, whether hero or criminal, do not let this idea take over your research.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

connected (v): kết nối                                     joined (v): tham gia

attracted (v): thu hút                                      related (v): liên quan 

Cụm từ:

- connected +with: liên quan tới

- attracted + to

- joined + in

- related + to

If your own family stories tell you that you are (30) connected with a famous character, whether hero or criminal, do not let this idea take over your research.

Tạm dịch:Nếu câu chuyện của gia đình bạn cho thấy rằng bạn liên quan tới 1 nhân vật nổi tiếng, dù là anh hùng hay người phạm tội, đừng để ý tưởng này tiếp tục nghiên cứu của bạn.

Câu 2 Trắc nghiệm

which could have been (29) ...................with a little forward planning.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

missed (v): lỡ                                      lost (v): mất 

avoided (v): tránh                               escaped (v):trốn thoát 

It is easy to set about it in a disorganised way and (28)  yourself many problems which could have been (29) avoid with a little forward planning.

Tạm dịch: …gây ra cho chính bản thân bạn rất nhiều vấn đề mà có thể tránh được trong các kế hoạch sắp tới.

Câu 3 Trắc nghiệm

It is easy to set about it in a disorganised way and (28) .................... yourself many problems

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

produce (v): sản xuất                          cause (v): gây ra

build (v): xây dựng                             create (v): tạo ra 

It is easy to set about it in a disorganised way and (28) cause yourself many problems.

Tạm dịch: Thật dễ để bắt đầu nó trong 1 cách không có tổ chức và gây ra cho chính bản thân bạn rất nhiều vấn đề...

Câu 4 Trắc nghiệm

It is (27) ................... another to carry out the research work successfully.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

quite (adv): hoàn toàn,đúng là              just (adv): vừa mới  

more (adj): nhiều hơn                          even (adv): thậm chí  

It is (27) quite another to carry out the research work successfully.

Tạm dịch: Điều khác nữa là thực hiện nghiên cứu 1 cách thành công.

Câu 5 Trắc nghiệm

to take the (26) ................ to investigate your own family’s past.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

idea (n): ý tưởng                                 plan (n): kế hoạch 

purpose (n): mục đích                         decision (n): quyết định 

It is (24)  thing to spend some time (25)  through a book on family history and to take the (26)  decision to investigate your own family’s past.

Tạm dịch: … quyết định để điều tra về chính gia đình của bạn trong quá khứ.

Câu 6 Trắc nghiệm

It is (24)  thing to spend some time (25) ...................... through a book on family history

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

seeing (v): nhìn                                    moving (v): di chuyển

going (v): đi                                         living (v):sống 

Cụm từ: going through: xem xét tỉ mỉ.

It is (24)  thing to spend some time (25) going through a book on family history and to take the (26)  to investigate your own family’s past.

Tạm dịch: …xem xét lại 1 quyển sách về lịch sử gia đình….

Câu 7 Trắc nghiệm

It is (24) ..................... thing to spend some time (25)  through a book on family history

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- One thing : một điều / một việc

- Không dùng “ a thing” 

- Some + danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được

- No thing: không gì cả => không hợp nghĩa trong ngữ cảnh của câu 

=> It is (24) a thing to spend some time (25)  through a book on family history and to take the (26)  to investigate your own family’s past.                     

Tạm dịch: Một điều là dành thời gian ……

Câu 8 Trắc nghiệm

This is now a fast-growing hobby, especial in countries with a (23) .............. short history, like Australia and the United States.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

fairly (adv): rõ ràng                             greatly (adv): rất, lắm 

mostly (adv): hầu hết                          widely (adv): rộng rãi                                    

=> This is now a fast-growing hobby, especial in countries with a (23) fairly short history, like Australia and the United States.

Tạm dịch: Bây giờ đó là sở thích đang phát triển nhanh, đặc biệt là ở quốc nào nào có lịch sự ngắn, rõ ràng, giống như Úc và Hoa Kỳ. 

Câu 9 Trắc nghiệm

They can try to (22) ............. out more about where their family came from and what they did.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

lay (v): đặt, để                         make (v): làm 

put (v): đặt                              find (v): tìm    

Cụm từ: find out: tìm ra 

They can try to (22) find out more about where their family came from and what they did.          

Tạm dịch: Họ có thể cố gắng tìm hiểu nhiều hơn về nguồn gốc gia đình và học đã làm những gì.

Câu 10 Trắc nghiệm

In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being (21) ........... to the idea of looking back into the past.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

pushed (v): đẩy, xô lấn                                    attracted (v): thu hút 

fetched (v): tìm về đem về                               brought (v): mang theo  

In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being (21) attracted to the idea of looking back into the past.

Tạm dịch: Trong thời đại khi mà công nghệ đang phát triển nhanh chóng hơn trước kia, rất nhiều người đang bị thu hút bởi ý tưởng quay trở lại nghiên cứu quá khứ.

Câu 11 Trắc nghiệm

In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being (21) ........... to the idea of looking back into the past.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

pushed (v): đẩy, xô lấn                                    attracted (v): thu hút 

fetched (v): tìm về đem về                               brought (v): mang theo  

In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being (21) attracted to the idea of looking back into the past.

Tạm dịch: Trong thời đại khi mà công nghệ đang phát triển nhanh chóng hơn trước kia, rất nhiều người đang bị thu hút bởi ý tưởng quay trở lại nghiên cứu quá khứ.

Câu 12 Trắc nghiệm

Which of the following statements is NOT true?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu nào sau đây không đúng?

A. Mẹ của tác giả thích du lịch.

B. Một trong những người bà của tác giả sống cùng với tác giả.

C. Anh trai tác gải phải lau dọn phòng của mình.

D. Tác giả có 1 em họ mà cùng tuổi.

Thông tin: She is in pretty good health even at the age of seventy- eight so she still lives in her own flat.

Tạm dịch: Bà ấy có sức khoẻ khá tốt ngay cả ở tuổi 78, vì vậy bà vẫn sống trong căn hộ của mình

Câu 13 Trắc nghiệm

What does the writer do to help her parents at home?          

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tác giả làm gì để giúp đỡ bố mẹ khi ở nhà?

A. Cô ấy lau bụi.

B. Cô ấy lau dọn sàn nhà.

C. Cô ấy giặt quần áo.

D. Cô ấy đi mua sắm.

Thông tin: I help with the washing up, the vacuuming and the shopping.

Tạm dịch: Tôi giúp với rửa bát, hút bụi và mua sắm.

Câu 14 Trắc nghiệm

The word “assigned” in the fourth paragraph mostly means___________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

allowed (v): cho phép                                      

appointed (v): chỉ định                                  

forced (v): bị ép                                

encouraged (v): khuyến khích

=> assigned = appointed

Câu 15 Trắc nghiệm

The word “tragedy” in the third paragraph mostly means_______.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

tragedy (n): bi kịch

bad luck: vận xui, vận rủi                               

udden accident: tai nạn đột ngột      

sad event: sự việc buồn                                  

boring result: kết thúc nhàm chán

=> tragedy = sad event

Câu 16 Trắc nghiệm

What happened to the writer’s grandfathers?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều gì xảy ra với những người ông của tác giả?

A. Họ mất vì họ hút thuốc quá nhiều. 

B. Họ bị ung thư phổi cách đây vài năm.

C. Họ phải rời căn hộ của chính họ.

D. Họ bị tai nạn vì qua đời. 

Thông tin: Both my grandfathers died from cancer because they are smokers.

Tạm dịch:  Cả hai ông tôi đều mất vì ung thư bởi họ đều hút thuốc.

Câu 17 Trắc nghiệm

What does the writer’s brother do?   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Anh trai của tác giả làm gì?

A. lập trình viên

B. học sinh trung học 

C. sinh viên                                             

D. cầu thủ 

Thông tin: He also attends high school.

Tạm dịch: Anh cũng học ở trường trung học.

Câu 18 Trắc nghiệm

What does the writer’s mother look like?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Mẹ của tác giả trông như nào?

A. Bà ấy mảnh mai và nhỏ người.

B. Bà ấy nhỏ và có tóc xám.

C. Bà ấy có mắt xanh lục.

D. Bà ấy có tóc nâu dài.

Thông tin: She is small and slim, has got short brown hair and green eyes.

Tạm dịch: Bà ấy nhỏ và mảnh mai, có mái tóc nâu ngắn và đôi mắt xanh lá cây. 

Câu 19 Trắc nghiệm

Where does the writer’s mother work?          

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Mẹ của tác giả làm việc ở đâu?

A.bệnh viện tư

B. ở nhà

C. công ty                  

D. bệnh viện 

Thông tin: She works as a nurse in a hospital.

Tạm dịch: Bà ấy làm việc như 1 y tá trong bệnh viện.

Câu 20 Trắc nghiệm

Which of the following is NOT the hobby of the writer’s father?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều nào sau đây không đúng về sở thích của ông ấy?

A. nghe nhạc

B. ngắm chim

C. sơn, vẽ                   

D. làm vườn 

Thông tin: My father likes gardening very much as well as listening to music and reading books about political science. His special hobbies are bird watching and travelling.

Tạm dịch: Bố tôi thích làm vườn rất nhiều cũng như nghe nhạc và đọc sách về khoa học chính trị. Sở thích đặc biệt của ông là ngắm chim và đi du lịch.