Từ vựng - The Green Movement (Phần 2)

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

Hanoi is famous for traffic jams in rush hours.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

jams (n) sự tắc nghẽn

congestion (n) sự ùn tắc

transportation (n) giao thông

vehicles (n) phương tiện giao thông

movements (n) sự di chuyển

=> congestion = jams

=> Hanoi is famous for traffic congestion in rush hours.

Tạm dịch: Hà Nội nổi tiếng với tình trạng kẹt xe vào những giờ cao điểm.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

Mrs Hoa devotes her time and energies in educating students.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

spends (v) dành

contributes (v) cống hiến

wastes (v) lãng phí

donates (v) quyên góp

devotes (v) đóng góp, cống hiến

=> devotes = contributes

=> Mrs Hoa contributes her time and energies in educating students.

Tạm dịch: Cô Hoa đã đóng góp thời gian và tâm sức của mình trong việc giáo dục học sinh.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Advanced technology can last our _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó là một tính từ sở hữu.    

long (adj) dài

length (n) độ dài

longer (adj) dài hơn

longevity (n) tuổi thọ, sự dài lâu

=> Advanced technology can last our longevity.

Tạm dịch: Công nghệ tiên tiến có thể kéo dài tuổi thọ của chúng tôi.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

______ cups are convenient but not environmentally – friendly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “cups” ở ngay sau.

Dispose (v) xử lí

Dispose of (v) vứt bỏ

Disposable (adj) sử dụng 1 lần

Disposed (adj) đã được xử lí

=> Disposable cups are convenient but not environmentally – friendly.

Tạm dịch: Cốc dùng một lần rất tiện lợi nhưng không thân thiện với môi trường.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Farmers have to reduce the amount of herbicides and _______ in order to protect people’s health.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

water (n) nước

soil enrichments (n) phân bón đất

pesticides (n) thuốc trừ sâu

nutrients (n) dinh dưỡng

Dựa vào ngữ cảnh câu thì đáp án “pesticides” là phù hợp nhất

=> Farmers have to reduce the amount of herbicides and pesticides in order to protect people’s health.

Tạm dịch: Nông dân phải giảm lượng thuốc diệt cỏ và thuốc trừ sâu để bảo vệ sức khỏe của con người.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The company has been successful in __________ new technology to the full.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: be successful in Ving: thành công làm gì

=> The company has been successful in exploiting new technology to the full.

Tạm dịch: Công ty đã thành công trong việc khai thác tối đa công nghệ mới.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Smoking can cause ________ diseases.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

respiratory (n) hệ hô hấp

digestion (n) hệ tiêu hóa

mental (adj) thần kinh physical (adj) thể chất

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án

respiratory là phù hợp nhất.

=> Smoking can cause respiratory diseases.

Tạm dịch:  Hút thuốc lá có thể gây ra các bệnh về đường hô hấp.

Câu 8 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

The continued__________ of our ozone may cause terrible destruction to our planet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. conservation (n) sự bảo tồn

B. change (n) sự thay đổi

C. environment (n) môi trường

D. depletion (n) sự suy giảm, suy yếu ( đến mức gần như không còn gì)

=> The continued depletion of our ozone may cause terrible destruction to our planet.

Tạm dịch: Sự suy uy liến tục của tầng ôzôn có thể gây ra sự hủy diệt khủng khiếp cho hành tinh của chúng ta.