Ngữ pháp - Mối quan hệ giữa Thì Quá khứ đơn và Thì Quá khứ tiếp diễn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer. 

____ your name? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

b. What's 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

b. What's 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

b. What's 

What's your name?: Tên bạn là gì? 

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

How do you ____ “Italy”? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

b. spell 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

b. spell 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

b. spell 

How do you spell “Italy”? (Bạn đánh vần từ “Italy” như thế nào?)

Câu 3 Tự luận

Fill in the blanks with verbs in Past simple tense.

Yesterday (be)

Sunday, Nam (get)

up at six. He (do)

his morning exercises. He (take)

a shower, (comb)

hair, and then he (have)

breakfast with his parents. 

Nam (eat)

a bowl of noodles and (drink)

 a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help)

Mom clean the table. After that, he (brush)

his teeth, (put)

on clean clothes, and (go)

to his grandparents' house.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Yesterday (be)

Sunday, Nam (get)

up at six. He (do)

his morning exercises. He (take)

a shower, (comb)

hair, and then he (have)

breakfast with his parents. 

Nam (eat)

a bowl of noodles and (drink)

 a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help)

Mom clean the table. After that, he (brush)

his teeth, (put)

on clean clothes, and (go)

to his grandparents' house.

Dấu hiệu nhận biết: Yesterday

=> Các hoạt động trong đoạn văn đều chia thì quá khứ đơn vì diễn tả các hành động đã xảy ra liên tiếp và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

Đáp án:

get up => got up : dậy

do morning exercises =>. did morning exercises: tập thể dục

take a shower => took a shower: tắm

comb => combed: chải

have => had: ăn

eat => ate: ăn

help => helped: giúp đỡ

brush teeth => brushed teeth: đánh răng

put on => put on: mặc

go => went: đi

return => returned : trở về

 Yesterday (be) was Sunday, Nam (get) got up at six. He (do) did his morning exercises. He (take) took a shower, (comb) combed hair, and then he (have) had breakfast with his parents. Nam (eat) ate a bowl of noodles and (drink) drank a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) helped Mom clean the table. After that, he (brush) brushed his teeth, (put) put on clean clothes, and (go) went to his grandparents' house. 

Tạm dịch:

Hôm qua là Chủ Nhật, Nam thức dậy từ 6 giờ. Cậu tập thể dục. Sau đó, Nam tắm, chải tóc và ăn sáng với bố mẹ. Cậu ấy ăn một bát mì và uống một cốc sữa cho bữa sáng. Sau bữa sáng, cậu giúp mẹ dọn dẹp bàn ăn. Sau đó, Nam đánh răng, mặc quần áo mới và đến nhà ông bà. 

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answers to complete sentences.

____ your name?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

b. What’s

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

b. What’s

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

b. What’s

What’s your name? (Tên bạn là gì?)

Câu 5 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct sentence.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

I like monkeys.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

I like monkeys.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

I like monkeys.

I like monkeys. (Tôi thích những chú khỉ.) 

Câu 6 Trắc nghiệm

Look and choose the correct question.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

b. Is that Jenny?

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

b. Is that Jenny?

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

b. Is that Jenny?

b. Is that Jenny? (Kia có phải là Jenny không?)

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the correct answer. 

____ you like milk? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

b. Do 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

b. Do 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

b. Do 

Do you like milk? (Bạn có thích sữa không?)

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete the sentence.

____ your hobby?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

b. What’s

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

b. What’s

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

b. What’s

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answer. 

My _____ Julia. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

a. name's

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

a. name's

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

a. name's

My name's Julia.: Tên tôi là Julia.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answer. 

_____ are you from?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

c. Where

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

c. Where

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

c. Where

Where are you from? (Bạn đến từ đâu vậy?)

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete the sentence.

_____ you have a pencil?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

a. Do 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

a. Do 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

a. Do 

Do you have a pencil? (Bạn có một chiếc bút chì không?)

Câu 12 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct answer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

This is your train.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

This is your train.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

This is your train.

This is your train. (Đây là tàu hỏa của bạn.)

Câu 13 Tự luận

Choose the excessive word in the sentence below.

 

That 

is

his 

this

pencil case

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

That 

is

his 

this

pencil case

That is his pencil case. (Kia là cái hộp bút của anh ấy.)

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the correct answers to complete sentences.

How _____ are you?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

a. old

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

a. old

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

a. old

How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?)

Câu 15 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct answer. 

The cat is ____ the table.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

a. on 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

a. on 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

a. on 

The cat is on the table. (Chú mèo ở trên bàn.)

Câu 16 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct sentence. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

I don’t like cats.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

I don’t like cats.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

I don’t like cats.

I don’t like cats. (Tôi không thích những chú mèo.)

Câu 17 Trắc nghiệm

Look and choose the correct question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

c. Is this Matt?

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

c. Is this Matt?

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

c. Is this Matt?

c. Is this Matt? (Đây có phả lài Matt không?)

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the correct answer. 

____, I do.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

a. Yes

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

a. Yes

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

a. Yes

Yes, I do. (Có, tôi thích.)

Câu 19 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

a. What's this?

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

a. What's this?

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

a. What's this?

What’s this? (Đây là cái gì)

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete the sentence.

I like ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

b. walking

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

b. walking

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

b. walking

I like walking. (Tôi thích đi bộ.)