Ngữ pháp - Thể sai khiến

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'll have another key ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> I'll have another key made.

Tạm dịch:  Tôi sẽ làm một chiếc chìa khóa khác.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

= S + have + O (người) + V nguyên thể

=> You should get a professional to check your house for earthquake damage.

Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia kiểm tra ngôi nhà của bạn xem có thiệt hại do động đất không.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Have her ____ these letters, please.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: (S + ) have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> Have her type these letters, please.

Tạm dịch:Làm ơn cho cô ấy gõ những chữ cái này.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + get/ have  + O (vật) +Vp2: có thứ gì/ cái gì được làm gì

Thì của động từ là thì quá khứ đơn (dựa vào câu hỏi phía trước) nên đáp án phù hợp nhất là A

=> What did you do this morning? We had the room whitewashed.

Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào sáng nay? Chúng tôi đã để căn phòng được quét vôi lại.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The students got the librarian ____ books for them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì

=> The students got the librarian to buy books for them.

Tạm dịch: Các học sinh được thủ thư mua sách cho họ.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> John had just had his brother build a house for him on Fifth Avenue.

Tạm dịch:John vừa nhờ anh trai xây cho anh một ngôi nhà trên đại lộ số 5.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Let's have our waiter ____ some coffee.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> Let's have our waiter bring some coffee.

Tạm dịch: Hãy để người phục vụ của chúng tôi mang một ít cà phê.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The teacher had the students ____ their test.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S +  have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì

=> The teacher had the students hand in their test.

Tạm dịch: Giáo viên đã cho học sinh làm bài kiểm tra của họ.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Why don't you have that coat ____?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Why don't you have that coat cleaned?

Tạm dịch: Tại sao bạn không giặt cái áo khoác đó?

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

By ____ the housework done, we have time to further our studies.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: S + have/ get + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Sau giới từ (by), động từ phải chia dạng Ving

=> By having the housework done, we have time to further our studies.

Tạm dịch: Bằng cách làm xong việc nhà, chúng tôi có thời gian để học tiếp.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

Dựa vào ngữ cảnh câu, mệnh đề sau but phải ở chia ở thể quá khứ để diễn tả hành động đã xảy ra

=> I'm sorry I'm late, but I had my watch cleaned on the way here.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đến muộn, nhưng tôi đã cho làm sạch đồng hồ trên đường tới đây.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

It's about time you _________your house ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: 

- It is time + S + V (quá khứ đơn)

- S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> It's about time you had your house whitewashed.

Tạm dịch: Đã đến lúc bạn quét vôi lại ngôi nhà của mình.

Câu 13 Tự luận

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

I had my nephew paint the gate last week.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I had my nephew paint the gate last week.


Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> I had the gate painted  last week.

Tạm dịch: Tôi đã sơn cánh cổng vào tuần trước.

Câu 14 Tự luận

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

She will have Peter wash her car tomorrow.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She will have Peter wash her car tomorrow.


Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> She will have her car washed tomorrow.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ rửa xe vào ngày mai.

Câu 15 Tự luận

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

 I will get the dressmaker to make a new dress.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 I will get the dressmaker to make a new dress.


Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> I will get a new dress made.

Tạm dịch: Tôi sẽ có một chiếc váy mới được may.

Câu 16 Tự luận

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

John gets his sister to clean his shirt.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

John gets his sister to clean his shirt.


Cấu trúc: S + get + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> John gets his shirt cleaned.

Tạm dịch: John nhờ chiếc áo sơ mi của mình được giặt sạch.

Câu 17 Tự luận

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

Anne has had a friend type her composition.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Anne has had a friend type her composition.


Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Anne has had her composition typed.

Tạm dịch: Anne có bài luận được gõ máy.

Câu 18 Tự luận

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

Rick will have a barber cut his hair.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Rick will have a barber cut his hair.


Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Rick will have his hair cut.

Tạm dịch: Rick sẽ cắt tóc.

Câu 19 Tự luận

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Are you going to have the shoemaker repair your shoes?


Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> Are you going to have your shoes repaired?

Tạm dịch: Bạn sắp mang giày đi sửa à?

Câu 20 Tự luận

Change the sentence into passive causative and remember to omit by + O 

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.


Cấu trúc: S + have + O(vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì

=> We had this photograph taken when we were on holiday last summer.

Tạm dịch: Chúng tôi có bức ảnh này được chụp khi chúng tôi đi nghỉ hè năm ngoái.