Từ vựng - Choosing a career
Choose the best answer
I was only absent ____ the office for a few minutes!
Cụm từ be absent for sth: muộn cái gì
=> I was only absent from the office for a few minutes!
Tạm dịch: Tôi chỉ vắng mặt ở văn phòng trong vài phút!
Choose the best answer
She became a full-time member of ____ last year.
employees (n) nhân viên
employers (n) chủ, người thuê
workers (n) công nhân, nhân viên
staff (n) đội ngũ nhân viên
Cụm từ: member of staff: nhân viên văn phòng
Các đáp án còn lại không đi kèm với “member”
=> She became a full-time member of staff last year.
Tạm dịch:Cô ấy đã trở thành nhân viên chính thức vào năm ngoái.
Choose the best answer
The ____ for this position starts at thirty thousand euros per year.
wage (n) thu nhập, tiền lương (theo giờ, theo thời gian ngắn)
income (n) thu nhập (do đầu tư, buôn bán)
salary (n) tiền lương, tiền công (theo tháng, được thỏa thuận rõ ràng)
tip (n) tiền thưởng, tiền bo
=> The salary for this position starts at thirty thousand euros per year.
Tạm dịch: Mức lương cho vị trí này bắt đầu từ 30.000 euro mỗi năm.
Choose the best answer
Shelley disagreed with the board's decision so she ____ and went to work for another company.
retired (v) nghỉ hưu
fired (v) đuổi việc
sacked (v) đuổi việc
resigned (v) từ chức, nghỉ việc
=> Shelley disagreed with the board's decision so she resigned and went to work for another company.
Tạm dịch: Shelley không đồng ý với quyết định của hội đồng quản trị nên đã từ chức và đến làm việc cho một công ty khác.
Choose the best answer
Being a flight attendant is a ____ job. You may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep.
tedious (adj) tẻ nhạt
demanding (adj) đòi hỏi cao
rewarding (adj) đáng được khen thưởng
fascinating (adj) thú vị
=> Being a flight attendant is a demanding job. You may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep.
Tạm dịch: Trở thành tiếp viên hàng không là một công việc đòi hỏi nhiều khó khăn. Bạn có thể phải làm việc nhiều giờ trên các chuyến bay đường dài và ngủ không đủ giấc.
Choose the best answer
I think that doing medical research would be really ____ because this job would save people's lives.
challenging (adj) đầy thử thách
tiresome (adj) buồn chán
rewarding (adj) đáng được khen thưởng
monotonous (adj) đơn điệu
=> I think that doing medical research would be really rewarding because this job would save people's lives.
Tạm dịch:Tôi nghĩ rằng thực hiện nghiên cứu y học sẽ thực sự bổ ích vì công việc này sẽ cứu sống mọi người.
Choose the best answer
I am writing in ____ to your advertisement on Vietnamework.com for the post of a personal assistant.
connection (n) sự kết nối
association (n) sự liên kết, liên minh
relation (n) mối quan hệ
D . response (n) sự hồi đáp
Cụm từ in response to : sự phản hồi, hồi âm
=> I am writing in response to your advertisement on Vietnamework.com for the post of a personal assistant.
Tạm dịch: Tôi viết thư này để đáp lại lời quảng cáo của bạn trên Vietnamework.com cho vị trí trợ lý cá nhân.
Choose the best answer
Some people ____ to London every day from as far away as Leeds.
connect (v) kết nối
commute (v) di chuyển đi lại bằng tàu hoặc xe bus
commence (v) kinh doanh
correspond (v) đáp lại
=> Some people commute to London every day from as far away as Leeds.
Tạm dịch: Một số người đi làm hàng ngày đến London từ rất xa là Leeds.
Choose the best answer
After working at the same company for thirty years, my grandfather was looking forward to his ____.
overtime (n) thời gian làm thêm
pension (n) lương hưu
charity (n) từ thiện
allowance (n) tiền trợ cấp
=> After working at the same company for thirty years, my grandfather was looking forward to his pension .
Tạm dịch: Sau khi làm việc ở cùng một công ty trong ba mươi năm, ông tôi đang trông chờ vào tiền lương hưu của ông.
Choose the best answer
Who is responsible ____ dealing with complaints?
Cụm từ be responsible for Ving: chịu trách nhiệm làm gì
=> Who is responsible for dealing with complaints?
Tạm dịch: Ai là người chịu trách nhiệm giải quyết các khiếu nại?
Choose the best answer
Success in this industry depends a lot ____ luck!
Cụm từ depend on N/ Ving: phụ thuộc vào điều gì
=> Success in this industry depends a lot on luck!
Tạm dịch: Thành công trong ngành này phụ thuộc rất nhiều vào may mắn!
Choose the best answer
In some professions, you have to ____ when you're 60 or 65 years old.
resign (v) từ chức
terminate (v) loại bỏ
retire (v) nghỉ hưu
dismiss (v) loại bỏ
=> In some professions, you have to retire when you're 60 or 65 years old.
Tạm dịch: Trong một số ngành nghề, bạn phải nghỉ hưu khi bạn 60 hoặc 65 tuổi.
Choose the best answer
The covering letter wasn't attached ____ the CV.
Cụm từ:
- attach to sth: đính kèm thêm cái gì
- attach with sth: dính vào cái gì
=> The covering letter wasn't attached to the CV.
Tạm dịch:Thư xin việc không được đính kèm với CV.
Choose the best answer
Certificates provide proofs of your ____.
qualifications (n) trình độ
qualities (n) chất lượng
diplomas (n) bằng cấp
ambitions (n) tham vọng, ước vọng
=> Certificates provide proofs of your qualifications .
Tạm dịch: Chứng chỉ cung cấp bằng chứng về trình độ của bạn.
Choose the best answer
I'd like to speak to the person in ____ please.
duty (n) ca trực
responsibility (n) trách nhiệm
obligation (n) nghĩa vụ
charge (n) nhiệm vụ, trách nhiệm
Cụm từ in charge : chịu trách nhiệm, có trách nhiệm
=> I'd like to speak to the person in charge please.
Tạm dịch:Tôi muốn nói chuyện với người phụ trách.
Choose the best answer
When you ____ the interview, remember to bring some samples of your work.
apply (v) ứng tuyển (+ for)
join (v) tham gia
attend (v) tham dự, đến
make (v) làm
=> When you attend the interview, remember to bring some samples of your work.
Tạm dịch: Khi bạn tham dự buổi phỏng vấn, hãy nhớ mang theo một số mẫu tác phẩm của bạn.
Choose the best answer
I would be grateful for an opportunity to visit your company and discuss my application with you ____.
in privacy : bảo mật
individually : cá nhân
privately : riêng tư
in person: trực tiếp (mặt đối mặt)
=> I would be grateful for an opportunity to visit your company and discuss my application with you in person.
Tạm dịch:Tôi rất biết ơn nếu có cơ hội đến thăm công ty của bạn và trực tiếp thảo luận về đơn xin việc của tôi với bạn.
Give the correct form of the word.
Get an English-speaking friend to check it for you, or you can find
some useful phrases from
job websites. DIFFERENCE
Get an English-speaking friend to check it for you, or you can find
some useful phrases from
job websites. DIFFERENCE
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ “Job websites”
difference -> different
=> Get an English-speaking friend to check it for you, or you can find some useful phrases from different job websites.
Tạm dịch:Nhờ một người bạn nói tiếng Anh kiểm tra giúp bạn hoặc bạn có thể tìm thấy một số cụm từ hữu ích từ những trang web việc làm khác
Give the correct form of the word.
Business is going so well that they hired seven new
in their department last month. EMPLOY
Business is going so well that they hired seven new
in their department last month. EMPLOY
Vị trí cần điền là một danh từ chỉ người vì phía trước có tính từ “new”
employ (v) thuê => employee (n) nhân viên, employer (n) chủ
Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì phía trước có số đếm “seven”
=> Business is going so well that they hired seven new employees in their department last month.
Tạm dịch: Công việc kinh doanh tiến triển tốt đến mức họ đã thuê bảy nhân viên nhân viên mới trong bộ phận của họ tháng trước
Give the correct form of the word.
Job
is the assurance that an employee has about the continuity of
employment for his or her work life. SECURE
Job
is the assurance that an employee has about the continuity of
employment for his or her work life. SECURE
Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng đầu câu làm chủ ngữ
secure (adj) bảo vệ, bảo đảm => security (n) sự bảo đảm
=> Job security is the assurance that an employee has about the continuity of employment for his or her work life.
Tạm dịch:Bảo đảm việc làm là sự đảm bảo mà một nhân viên có về tính liên tục của công việc trong suốt cuộc đời làm việc của họ.