Từ vựng - Choosing a career

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 I was only absent ____ the office for a few minutes!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ be absent for sth: muộn cái gì

=> I was only absent from the office for a few minutes!

Tạm dịch: Tôi chỉ vắng mặt ở văn phòng trong vài phút!

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She became a full-time member of ____ last year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

employees (n) nhân viên

employers (n) chủ, người thuê 

workers (n) công nhân, nhân viên

staff (n) đội ngũ nhân viên

Cụm từ: member of staff: nhân viên văn phòng

Các đáp án còn lại không đi kèm với “member”

=> She became a full-time member of staff last year.

Tạm dịch:Cô ấy đã trở thành nhân viên chính thức vào năm ngoái.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The ____ for this position starts at thirty thousand euros per year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

wage (n) thu nhập, tiền lương (theo giờ, theo thời gian ngắn)

income (n) thu nhập (do đầu tư, buôn bán)

salary (n) tiền lương, tiền công (theo tháng, được thỏa thuận rõ ràng)

tip (n) tiền thưởng, tiền bo

=> The salary for this position starts at thirty thousand euros per year.

Tạm dịch: Mức lương cho vị trí này bắt đầu từ 30.000 euro mỗi năm.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Shelley disagreed with the board's decision so she ____ and went to work for another company.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

retired (v) nghỉ hưu

fired (v) đuổi việc

sacked (v) đuổi việc

resigned (v) từ chức, nghỉ việc

=> Shelley disagreed with the board's decision so she resigned and went to work for another company.

Tạm dịch: Shelley không đồng ý với quyết định của hội đồng quản trị nên đã từ chức và đến làm việc cho một công ty khác.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Being a flight attendant is a ____ job. You may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

tedious (adj) tẻ nhạt

demanding (adj) đòi hỏi cao

rewarding (adj) đáng được khen thưởng

fascinating (adj) thú vị

=> Being a flight attendant is a demanding job. You may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep.

Tạm dịch: Trở thành tiếp viên hàng không là một công việc đòi hỏi nhiều khó khăn. Bạn có thể phải làm việc nhiều giờ trên các chuyến bay đường dài và ngủ không đủ giấc.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 I think that doing medical research would be really ____ because this job would save people's lives.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

challenging (adj) đầy thử thách

tiresome (adj) buồn chán

rewarding (adj) đáng được khen thưởng

monotonous (adj) đơn điệu

=> I think that doing medical research would be really rewarding because this job would save people's lives.

Tạm dịch:Tôi nghĩ rằng thực hiện nghiên cứu y học sẽ thực sự bổ ích vì công việc này sẽ cứu sống mọi người.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 I am writing in ____ to your advertisement on Vietnamework.com for the post of a personal assistant.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

connection (n) sự kết nối

association (n) sự liên kết, liên minh

relation (n) mối quan hệ

D . response (n) sự hồi đáp

Cụm từ in response to : sự phản hồi, hồi âm

=> I am writing in response to your advertisement on Vietnamework.com for the post of a personal assistant.

Tạm dịch: Tôi viết thư này để đáp lại lời quảng cáo của bạn trên Vietnamework.com cho vị trí trợ lý cá nhân.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Some people ____ to London every day from as far away as Leeds.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

connect (v) kết nối

commute (v) di chuyển đi lại bằng tàu hoặc xe bus

commence (v) kinh doanh

correspond (v) đáp lại

=> Some people commute to London every day from as far away as Leeds.

Tạm dịch: Một số người đi làm hàng ngày đến London từ rất xa là Leeds.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

After working at the same company for thirty years, my grandfather was looking forward to his ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

overtime (n) thời gian làm thêm

pension (n) lương hưu

charity (n) từ thiện

allowance (n) tiền trợ cấp

=> After working at the same company for thirty years, my grandfather was looking forward to his pension .

Tạm dịch: Sau khi làm việc ở cùng một công ty trong ba mươi năm, ông tôi đang trông chờ vào tiền lương hưu của ông.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Who is responsible ____ dealing with complaints?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ be responsible for Ving: chịu trách nhiệm làm gì

=> Who is responsible for dealing with complaints?

Tạm dịch: Ai là người chịu trách nhiệm giải quyết các khiếu nại?

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 Success in this industry depends a lot ____ luck!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ depend on N/ Ving: phụ thuộc vào điều gì

=> Success in this industry depends a lot on luck!

Tạm dịch: Thành công trong ngành này phụ thuộc rất nhiều vào may mắn!

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In some professions, you have to ____ when you're 60 or 65 years old.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

resign (v) từ chức

terminate  (v) loại bỏ

retire (v) nghỉ hưu

dismiss (v) loại bỏ

=> In some professions, you have to retire when you're 60 or 65 years old.

Tạm dịch: Trong một số ngành nghề, bạn phải nghỉ hưu khi bạn 60 hoặc 65 tuổi.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 The covering letter wasn't attached ____ the CV.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ: 

- attach to sth: đính kèm thêm cái gì

- attach with sth: dính vào cái gì

=> The covering letter wasn't attached to the CV.

Tạm dịch:Thư xin việc không được đính kèm với CV.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Certificates provide proofs of your ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

qualifications (n) trình độ

qualities (n) chất lượng

diplomas (n) bằng cấp

ambitions (n) tham vọng, ước vọng

=>  Certificates provide proofs of your qualifications .

Tạm dịch: Chứng chỉ cung cấp bằng chứng về trình độ của bạn.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I'd like to speak to the person in ____ please.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

duty (n) ca trực

responsibility (n) trách nhiệm

obligation (n) nghĩa vụ

charge (n) nhiệm vụ, trách nhiệm

Cụm từ in charge : chịu trách nhiệm, có trách nhiệm

=> I'd like to speak to the person in charge please.

Tạm dịch:Tôi muốn nói chuyện với người phụ trách.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When you ____ the interview, remember to bring some samples of your work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

apply (v) ứng tuyển (+ for)

join (v)  tham gia

attend (v) tham dự, đến

make (v) làm

=> When you attend the interview, remember to bring some samples of your work.

Tạm dịch: Khi bạn tham dự buổi phỏng vấn, hãy nhớ mang theo một số mẫu tác phẩm của bạn.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I would be grateful for an opportunity to visit your company and discuss my application with you ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

in privacy : bảo mật

individually : cá nhân

privately : riêng tư

in person: trực tiếp (mặt đối mặt)

=> I would be grateful for an opportunity to visit your company and discuss my application with you in person.

Tạm dịch:Tôi rất biết ơn nếu có cơ hội đến thăm công ty của bạn và trực tiếp thảo luận về đơn xin việc của tôi với bạn.

Câu 18 Tự luận

Give the correct form of the word.

Get an English-speaking friend to check it for you, or you can find

some useful phrases from

job websites. DIFFERENCE

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Get an English-speaking friend to check it for you, or you can find

some useful phrases from

job websites. DIFFERENCE

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ “Job websites”

difference -> different

=> Get an English-speaking friend to check it for you, or you can find some useful phrases from different job websites. 

Tạm dịch:Nhờ một người bạn nói tiếng Anh kiểm tra giúp bạn hoặc bạn có thể tìm thấy một số cụm từ hữu ích từ  những trang web việc làm khác

Câu 19 Tự luận

Give the correct form of the word.

Business is going so well that they hired seven new

in their department last month. EMPLOY

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Business is going so well that they hired seven new

in their department last month. EMPLOY

Vị trí cần điền là một danh từ chỉ người vì phía trước có tính từ “new”

employ (v) thuê => employee (n) nhân viên, employer (n) chủ

Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì phía trước có số đếm “seven”

=> Business is going so well that they hired seven new  employees in their department last month. 

Tạm dịch: Công việc kinh doanh tiến triển tốt đến mức họ đã thuê bảy nhân viên nhân viên mới trong bộ phận của họ tháng trước

Câu 20 Tự luận

Give the correct form of the word.

Job

is the assurance that an employee has about the continuity of

employment for his or her work life. SECURE

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Job

is the assurance that an employee has about the continuity of

employment for his or her work life. SECURE

Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng đầu câu làm chủ ngữ

secure (adj) bảo vệ, bảo đảm => security (n) sự bảo đảm

=> Job security is the assurance that an employee has about the continuity of employment for his or her work life. 

Tạm dịch:Bảo đảm việc làm là sự đảm bảo mà một nhân viên có về tính liên tục của công việc trong suốt cuộc đời làm việc của họ.