Từ vựng - Life Stories (Phần 1)

Câu 1 Trắc nghiệm

Rock singers are _____ because they are lively on stage.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dịch câu hỏi

Ca sĩ nhạc rock rất _____ bởi vì họ sống động trên sân khấu.

Câu 2 Trắc nghiệm

I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always (2) _______ me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. visit (v) thăm, gặp

B. call (v) gọi

C. help (v) giúp

D. x

I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always call me.

Tạm dịch: Tôi luôn giữ nó trong cặp hoặc trong túi của tôi để bố mẹ và bạn bè của tôi luôn có thể gọi cho tôi.

Câu 3 Trắc nghiệm

I got it from my parents for my birthday two years (1) ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: khoảng thời gian + ago

=> I got it from my parents for my birthday two years (1) ago.

Tạm dịch: Tôi đã nhận nó từ cha mẹ tôi vào ngày sinh nhật của tôi hai năm trước.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I sometimes waver ________continuing to study and starting up.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc:  waver + between Ving/ N and Ving/ N (phân vân lưỡng lự giữa 2 việc)

=> I sometimes waver between continuing to study and starting up.

Tạm dịch: Đôi khi tôi dao động giữa việc tiếp tục học và bắt đầu lập nghiệp.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The campaign had a considerable impact ______ the environment. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ impact +on N: ảnh hưởng đến …

=> The campaign had a considerable impact on the environment. 

Tạm dịch: Chiến dịch đã có một tác động đáng kể đến môi trường.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When he was a boy, he was brought _____ by his aunt in a small town.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- bring up : nuôi nấng, dạy dỗ

- bring down: hạ, tiêu diệt

- bring back: mang trả lại

- bring over: thuyết phục

=> When he was a boy, he was brought up by his aunt in a small town.

Tạm dịch: Khi còn nhỏ, anh được người dì nuôi dưỡng trong một thị trấn nhỏ.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

He has had a long and outstanding career in medicine.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

outstanding (adj) nổi bật

special (adj) đặc biệt

original = normal (adj) tầm thường

distinguished (adj) nổi bật, xuất chúng

=> outstanding = distinguished

=> He has had a long and distinguished career in medicine.

Tạm dịch: Ông đã có một sự nghiệp lâu dài và nổi bật trong y học.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She is one of the most ________ figures in local politics.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vị trí cần điền là một tính từ vì đây là câu so sánh nhất, phía trước chỗ trống là “the most”, phía sau là danh từ “figures”

Cấu trúc: the most +adj (dài) + N

Ta có:

- influential (adj) có tầm ảnh hưởng

- influence (n) sự ảnh hưởng

- influentially (adv) ảnh hưởng

- influenced (adj) bị ảnh hưởng

=> She is one of the most influential figures in local politics.

Tạm dịch: Cô là một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất trong chính trị địa phương.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

They are                    their time and money to their children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: dedicate something to someone (cống hiến cái gì cho ai)

assumed (v): khẳng định                     commited (v): phạm tội 

dedicated (v): cống hiến                     embarked (v): tham gia

=> They are dedicated their time and money to their children.

Tạm dịch: Họ đã dành thời gian và tiền bạc cho con cái của họ.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The article can be used to _______ discussion among students.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc used to V nguyên thể: từng thường làm gì

=> The article can be used to stimulate discussion among students.

Tạm dịch: Bài báo có thể được sử dụng để kích thích thảo luận giữa các sinh viên.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Technological ________ are designed to save energy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vị trí cần điền là một danh từ  làm chủ ngữ vì phía trước đó là một tính từ

- innovate  (innovating/ innovated )(v) cải tiến

- innovations (n) sự cải tiến, cải thiện

=> Technological innovations are designed to save energy.

Tạm dịch: Đổi mới công nghệ được thiết kế để tiết kiệm năng lượng.

Câu 12 Tự luận

Give the correct form of the words in the brackets to complete the sentences

His (create)

has been restricted by the narrow space.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

His (create)

has been restricted by the narrow space.

Vị trí cần điền là một danh từ vì đứng trước đó là tính từ sở hữu "his"

Ta có: create (v) sáng tạo => creativity (n) sự sáng tạo

=> His creativity has been restricted by the narrow space. 

Tạm dịch: Sự sáng tạo của anh ấy bị hạn chế bởi không gian hẹp.

Câu 13 Tự luận

Give the correct form of the words in the brackets to complete the sentences

They taught their children how to (respectable) 

the elder.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

They taught their children how to (respectable) 

the elder.

Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể vì cấu trúc: how to V nguyên thể (cách làm việc gì) 

Ta có: respectable (adj) đáng kính => respect (v) kính trọng, tôn trọng

=> They taught their children how to respect the elder.

Tạm dịch: Họ dạy con cái cách tôn trọng người lớn tuổi.

Câu 14 Tự luận

Give the correct form of the words in the brackets to complete the sentences

Lan is the most (generosity) 

girl in our team.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Lan is the most (generosity) 

girl in our team.

Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là cấu trúc so sánh hơn nhất

Cấu trúc: S+ be + the most + adj dài

Ta có: genersority (n) sự hào phóng => generous (adj) hào phóng

=> Lan is the most generous girl in our team.

Tạm dịch: Lan là cô gái hào phóng nhất trong đội

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

Some of these young musicians are incredibly talented.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

excellent (adj) xuất sắc

gifted (adj) tìa năng

beautiful (adj) xinh đẹp

inept (adj) vô dụng, kém cỏi

talented (adj) có tài, tài năng

=> talented = gifted

=>Some of these young musicians are incredibly gifted. 

Tạm dịch: Một số trong những nhạc sĩ trẻ này rất tài năng.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.

We have lived in the same house for twenty years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

same: giống, cùng

similar: giống, tương tự

alike: giống như

different: khác

previous: trước đó, trước đây

=> same >< different

We have lived in the same house for twenty years. (Chúng tôi đã sống trong cùng một ngôi nhà trong hai mươi năm.)

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.

The exhibition has stimulated interest in her work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

stimulated (v) khơi dậy, kích thích

promoted (v) thúc đẩy

affected (v) ảnh hưởng

influenced (v) tác động, ảnh hưởng

prevented (v) ngăn cản

=> stimulated >< prevented

The exhibition has stimulated interest in her work. (Triển lãm đã kích thích sự yêu thích công việc của cô.)