Từ vựng - Life Stories (Phần 1)
Rock singers are _____ because they are lively on stage.
Dịch câu hỏi
Ca sĩ nhạc rock rất _____ bởi vì họ sống động trên sân khấu.
I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always (2) _______ me.
A. visit (v) thăm, gặp
B. call (v) gọi
C. help (v) giúp
D. x
I always keep it in my bag or in my pocket so my parents and my friends can always call me.
Tạm dịch: Tôi luôn giữ nó trong cặp hoặc trong túi của tôi để bố mẹ và bạn bè của tôi luôn có thể gọi cho tôi.
I got it from my parents for my birthday two years (1) ________.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: khoảng thời gian + ago
=> I got it from my parents for my birthday two years (1) ago.
Tạm dịch: Tôi đã nhận nó từ cha mẹ tôi vào ngày sinh nhật của tôi hai năm trước.
Choose the best answer
I sometimes waver ________continuing to study and starting up.
Cấu trúc: waver + between Ving/ N and Ving/ N (phân vân lưỡng lự giữa 2 việc)
=> I sometimes waver between continuing to study and starting up.
Tạm dịch: Đôi khi tôi dao động giữa việc tiếp tục học và bắt đầu lập nghiệp.
Choose the best answer
The campaign had a considerable impact ______ the environment.
Cụm từ impact +on N: ảnh hưởng đến …
=> The campaign had a considerable impact on the environment.
Tạm dịch: Chiến dịch đã có một tác động đáng kể đến môi trường.
Choose the best answer
When he was a boy, he was brought _____ by his aunt in a small town.
- bring up : nuôi nấng, dạy dỗ
- bring down: hạ, tiêu diệt
- bring back: mang trả lại
- bring over: thuyết phục
=> When he was a boy, he was brought up by his aunt in a small town.
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, anh được người dì nuôi dưỡng trong một thị trấn nhỏ.
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
He has had a long and outstanding career in medicine.
outstanding (adj) nổi bật
special (adj) đặc biệt
original = normal (adj) tầm thường
distinguished (adj) nổi bật, xuất chúng
=> outstanding = distinguished
=> He has had a long and distinguished career in medicine.
Tạm dịch: Ông đã có một sự nghiệp lâu dài và nổi bật trong y học.
Choose the best answer
She is one of the most ________ figures in local politics.
Vị trí cần điền là một tính từ vì đây là câu so sánh nhất, phía trước chỗ trống là “the most”, phía sau là danh từ “figures”
Cấu trúc: the most +adj (dài) + N
Ta có:
- influential (adj) có tầm ảnh hưởng
- influence (n) sự ảnh hưởng
- influentially (adv) ảnh hưởng
- influenced (adj) bị ảnh hưởng
=> She is one of the most influential figures in local politics.
Tạm dịch: Cô là một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất trong chính trị địa phương.
Choose the best answer
They are their time and money to their children.
Cấu trúc: dedicate something to someone (cống hiến cái gì cho ai)
assumed (v): khẳng định commited (v): phạm tội
dedicated (v): cống hiến embarked (v): tham gia
=> They are dedicated their time and money to their children.
Tạm dịch: Họ đã dành thời gian và tiền bạc cho con cái của họ.
Choose the best answer
The article can be used to _______ discussion among students.
Cấu trúc used to V nguyên thể: từng thường làm gì
=> The article can be used to stimulate discussion among students.
Tạm dịch: Bài báo có thể được sử dụng để kích thích thảo luận giữa các sinh viên.
Choose the best answer
Technological ________ are designed to save energy.
Vị trí cần điền là một danh từ làm chủ ngữ vì phía trước đó là một tính từ
- innovate (innovating/ innovated )(v) cải tiến
- innovations (n) sự cải tiến, cải thiện
=> Technological innovations are designed to save energy.
Tạm dịch: Đổi mới công nghệ được thiết kế để tiết kiệm năng lượng.
Give the correct form of the words in the brackets to complete the sentences
His (create)
has been restricted by the narrow space.
His (create)
has been restricted by the narrow space.
Vị trí cần điền là một danh từ vì đứng trước đó là tính từ sở hữu "his"
Ta có: create (v) sáng tạo => creativity (n) sự sáng tạo
=> His creativity has been restricted by the narrow space.
Tạm dịch: Sự sáng tạo của anh ấy bị hạn chế bởi không gian hẹp.
Give the correct form of the words in the brackets to complete the sentences
They taught their children how to (respectable)
the elder.
They taught their children how to (respectable)
the elder.
Vị trí cần điền là một động từ nguyên thể vì cấu trúc: how to V nguyên thể (cách làm việc gì)
Ta có: respectable (adj) đáng kính => respect (v) kính trọng, tôn trọng
=> They taught their children how to respect the elder.
Tạm dịch: Họ dạy con cái cách tôn trọng người lớn tuổi.
Give the correct form of the words in the brackets to complete the sentences
Lan is the most (generosity)
girl in our team.
Lan is the most (generosity)
girl in our team.
Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là cấu trúc so sánh hơn nhất
Cấu trúc: S+ be + the most + adj dài
Ta có: genersority (n) sự hào phóng => generous (adj) hào phóng
=> Lan is the most generous girl in our team.
Tạm dịch: Lan là cô gái hào phóng nhất trong đội
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
Some of these young musicians are incredibly talented.
Ta có:
excellent (adj) xuất sắc
gifted (adj) tìa năng
beautiful (adj) xinh đẹp
inept (adj) vô dụng, kém cỏi
talented (adj) có tài, tài năng
=> talented = gifted
=>Some of these young musicians are incredibly gifted.
Tạm dịch: Một số trong những nhạc sĩ trẻ này rất tài năng.
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
We have lived in the same house for twenty years.
Ta có:
same: giống, cùng
similar: giống, tương tự
alike: giống như
different: khác
previous: trước đó, trước đây
=> same >< different
We have lived in the same house for twenty years. (Chúng tôi đã sống trong cùng một ngôi nhà trong hai mươi năm.)
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
The exhibition has stimulated interest in her work.
Ta có:
stimulated (v) khơi dậy, kích thích
promoted (v) thúc đẩy
affected (v) ảnh hưởng
influenced (v) tác động, ảnh hưởng
prevented (v) ngăn cản
=> stimulated >< prevented
The exhibition has stimulated interest in her work. (Triển lãm đã kích thích sự yêu thích công việc của cô.)