Từ vựng - Cultural Identity
Choose the best answer
Ao dai is the Vietnamese traditional ________
costume (n) trang phục custom (n) tập quán cuisine (n) đặc sản culture (n) văn hóa
Dựa vào ngữ cảnh câu thì đáp án costume là phù hợp nhất
=> Ao dai is the Vietnamese traditional costume.
Tạm dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của Việt Nam.
Choose the best answer.
I admire his passionate _________ in what he is doing.
believe (v) tin tưởng
believable (adj) có thể tin tưởng
belief (n) niềm tin
unbelievable (adj) không thể tin được
Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước có tính từ “passionate” và “his”
=> đáp án C là phù hợp nhất
=> I admire his passionate belief in what he is doing.
Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ niềm tin cuồng nhiệt của anh ấy vào những gì anh
Choose the best answer
What trends and cultural _________ are popular in your country?
exercises (n) bài tập
practices (n) thực hành
trainings (n) đào tạo
points (n) điểm
Cụm từ: cultural practices (n) phong tục tập quán
=> What trends and cultural practices are popular in your country?
Tạm dịch: Những xu hướng và thực hành văn hóa nào phổ biến ở quốc
Choose the best answer
New arrivals find it hard ______into our society.
Cấu trúc: find it hard to V: nhận thấy/ thấy khó để làm gì
=> New arrivals find it hard to assimilate into our society.
Tạm dịch: Những người mới đến khó hòa nhập vào xã hội của chúng ta.
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
New research convincingly demonstrates that age-related memory loss is not
reaveal (v) tiết lộ
prove (v) chứng tỏ, khẳng định
explain (v) giải thích
announce (v) thông báo
=> demonstrate = prove
=> New research convincingly proves that age-related memory loss is not inevitable.
Tạm dịch: Nghiên cứu mới đã chứng minh một cách thuyết phục rằng mất trí nhớ do tuổi tác không phải là không thể tránh khỏi.
Choose the best answer
They are trying their best _______ with the local community.
Cấu trúc:
try to V: cố gắng làm gì
try Ving : thử làm gì
try one’s best to V: cố gắng hết sức làm gì
=> They are trying their best to integrate with the local community.
Tạm dịch: Họ đang cố gắng hết sức để hòa nhập với cộng đồng địa phương.
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
The new leader hopes to unify the country.
unique (adj) độc đáo
uniform (n) đồng phục
unite (v) đoàn kết
unt (n) bài học
Vị trí cần điền là một động từ thay thế cho động từ unify (đoàn kết)
=> unify = unite
=> The new leader hopes to unite the country.
Tạm dịch: Nhà lãnh đạo mới hy vọng sẽ thống nhất đất nước.
Choose the best answer
Pho is one of the most famous __________ in Hanoi.
costume (n) trang phục
custom (n) tập quán
cuisine (n) đặc sản
culture (n) văn hóa
Dựa vào ngữ cảnh câu thì đáp án cuisine là phù hợp nhất
=> Pho is one of the most famous cuisines in Hanoi.
Tạm dịch: Phở là một trong những món ăn nổi tiếng nhất ở Hà Nội.
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
I hardly think jeans are appropriate attire for a wedding.
costume (n) trang phục
custom (n) tập quán
cuisine (n) đặc sản
culture (n) văn hóa
=> attire = costume
=> I hardly think jeans are appropriate costume for a wedding.
Tạm dịch: Tôi hầu như không nghĩ rằng quần jean là trang phục thích hợp cho một đám cưới.
Choose the best answer
Folk songs are parts of our common _______.
Dựa vào ngữ cảnh câu (các bài hát dân ca là những phần … chung của chúng ta) thì đáp án heritage là phù hợp nhất
=> Folk songs are parts of our common heritage.
Tạm dịch: Các bài hát dân gian là một phần của di sản chung của chúng ta.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many minority groups are struggling to maintain their cultural______.
cultural identity: bản sắc văn hóa
=> Many minority groups are struggling to maintain their cultural identity.
Tạm dịch: Nhiều nhóm thiểu số đang đấu tranh để duy trì bản sắc văn hóa dân tộc của họ.