Từ vựng - Cultural Identity

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Ao dai is the Vietnamese traditional ________

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

costume (n) trang phục custom (n) tập quán cuisine (n) đặc sản culture (n) văn hóa

Dựa vào ngữ cảnh câu thì đáp án costume là phù hợp nhất

=> Ao dai is the Vietnamese traditional costume.

Tạm dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của Việt Nam.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I admire his passionate _________ in what he is doing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

believe (v) tin tưởng

believable (adj) có thể tin tưởng

belief (n) niềm tin

unbelievable (adj) không thể tin được

Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước có tính từ “passionate” và “his”

=> đáp án C là phù hợp nhất

=> I admire his passionate belief in what he is doing.

Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ niềm tin cuồng nhiệt của anh ấy vào những gì anh

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What trends and cultural _________ are popular in your country?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

exercises (n) bài tập

practices (n) thực hành

trainings (n) đào tạo

points (n) điểm

Cụm từ: cultural practices (n) phong tục tập quán

=> What trends and cultural practices are popular in your country?

Tạm dịch: Những xu hướng và thực hành văn hóa nào phổ biến ở quốc

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

New arrivals find it hard ______into our society.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: find it hard to V: nhận thấy/ thấy khó để làm gì

=> New arrivals find it hard to assimilate into our society.

Tạm dịch: Những người mới đến khó hòa nhập vào xã hội của chúng ta.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

New research convincingly demonstrates that age-related memory loss is not

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

reaveal (v) tiết lộ

prove (v) chứng tỏ, khẳng định

explain (v) giải thích

announce (v) thông báo

=> demonstrate = prove

=> New research convincingly proves that age-related memory loss is not inevitable.

Tạm dịch: Nghiên cứu mới đã chứng minh một cách thuyết phục rằng mất trí nhớ do tuổi tác không phải là không thể tránh khỏi.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

They are trying their best _______ with the local community.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc:

try to V: cố gắng làm gì

try Ving : thử làm gì

try one’s best to V: cố gắng hết sức làm gì

=> They are trying their best to integrate with the local community.

Tạm dịch: Họ đang cố gắng hết sức để hòa nhập với cộng đồng địa phương.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

The new leader hopes to unify the country.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

unique (adj) độc đáo

uniform (n) đồng phục

unite (v) đoàn kết

unt (n) bài học

Vị trí cần điền là một động từ thay thế cho động từ unify (đoàn kết)

=> unify = unite

=> The new leader hopes to unite the country.

Tạm dịch: Nhà lãnh đạo mới hy vọng sẽ thống nhất đất nước.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Pho is one of the most famous __________ in Hanoi.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

costume (n) trang phục

custom (n) tập quán

cuisine (n) đặc sản

culture (n) văn hóa

Dựa vào ngữ cảnh câu thì đáp án cuisine là phù hợp nhất

=> Pho is one of the most famous cuisines in Hanoi.

Tạm dịch: Phở là một trong những món ăn nổi tiếng nhất ở Hà Nội.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

I hardly think jeans are appropriate attire for a wedding.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

costume (n) trang phục

custom (n) tập quán

cuisine (n) đặc sản

culture (n) văn hóa

=> attire = costume

=> I hardly think jeans are appropriate costume for a wedding.

Tạm dịch: Tôi hầu như không nghĩ rằng quần jean là trang phục thích hợp cho một đám cưới.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Folk songs are parts of our common _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dựa vào ngữ cảnh câu (các bài hát dân ca là những phần … chung của chúng ta) thì đáp án  heritage là phù hợp nhất

=> Folk songs are parts of our common heritage.

Tạm dịch: Các bài hát dân gian là một phần của di sản chung của chúng ta.

Câu 11 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Many minority groups are struggling to maintain their cultural______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cultural identity: bản sắc văn hóa

=> Many minority groups are struggling to maintain their cultural identity.

Tạm dịch: Nhiều nhóm thiểu số đang đấu tranh để duy trì bản sắc văn hóa dân tộc của họ.