Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: c
believe (v) tin tưởng
believable (adj) có thể tin tưởng
belief (n) niềm tin
unbelievable (adj) không thể tin được
Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước có tính từ “passionate” và “his”
=> đáp án C là phù hợp nhất
=> I admire his passionate belief in what he is doing.
Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ niềm tin cuồng nhiệt của anh ấy vào những gì anh
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Từ loại