Review 4: Ngữ pháp
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 404
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
________ about environmental problems, they decided to adopt a green lifestyle.
2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (they), có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề về dạng:
V-ing: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động
(Not) Having P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy ra trước hành động còn lại
P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa bị động
(Not) Having been P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy ra trước hành động còn lại.
Chủ ngữ “they” chủ động thực hiện hành động “learn” (học) => MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động.
Ngữ cảnh câu có ý thể hiện thứ tự trước – sau của hành động ở 2 mệnh đề => rút gọn dùng “Having P2”.
Tạm dịch: Sau khi tìm hiểu về các vấn đề môi trường, họ quyết định đã sống xanh.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 404
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
The film is interesting, ________?
Vế trước mang nghĩa khẳng định, dùng tobe “is” => câu hỏi dùng phủ định của tobe: isn’t.
Chủ ngữ this building là danh từ chỉ vật số ít nên đại từ tương ứng là it
=> The film is interesting, isn't it?
Tạm dịch: Bộ phim thật thú vị, phải không?
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 404
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
There are many ways to ________ goodbye to someone.
say + goodbye: nói lời tạm biệt, chào tạm biệt
=> There are many ways to say goodbye to someone.
Tạm dịch: Có rất nhiều cách để nói lời tạm biệt với ai đó.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 404
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following exchange.
Minh and Nam are talking about Nam's room.
- Minh: "You've got a lovely room, Nam."
- Nam: “____________”
Minh và Nam đang nói về phòng của Nam.
- Minh: “Phòng cậu đẹp đấy Nam ạ.”
- Nam: “______”
A. Tớ cũng vậy.
B. Chúc mừng nhé!
C. Không vấn đề gì đâu.
D. Cảm ơn cậu.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 404
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following exchange.
Mai is late for Nam's birthday party.
- Mai: "Sorry I'm late, Nam."
- Nam: “_____________”
Mai bị đến bữa tiệc sinh nhật của Nam muộn.
- Mai: “Xin lỗi Nam, tớ đến muộn.”
- Nam: “__________”
A. Thôi không sao đâu./Đừng bận tâm.
B. Tớ cũng giống cậu.
C. Ý hay đấy.
D. Cảm ơn nhiều nhé.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 404
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
She gives her little sister a lovely doll for her birthday yesterday.
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua) => động từ trong câu chia quá khứ đơn.
Sửa: gives => gave
Tạm dịch: Cô tặng cho em gái một con búp bê xinh xắn trong ngày sinh nhật hôm qua.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 404
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
The spokesman had an uphill struggle to find an explanation that was readily intelligent to the layman.
“spokesman” (phát ngôn viên) và “layman” (người không có chuyên môn nào đó) rất phù hợp ngữ cảnh => không sai
Cụm từ: an uphill struggle (to V): nỗi lực rất lớn để làm gì
intelligent (adj): thông minh
intelligible (adj): dễ hiểu => be intelligible to sb: dễ hiểu với ai đó
Sửa: intelligent => intelligible
Tạm dịch: Phát ngôn viên đã phải rất nỗ lực để tìm ra một lời giải thích dễ hiểu cho những người không chuyên.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 404
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
All the students must hand in his essays by the end of the week.
his: của anh ấy => chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người, số ít, giới tính nam
their: của họ, của chúng => chỉ sở hữu cho danh từ số nhiều
“students” (sinh viên) là danh từ số nhiều => cần dùng tính từ sở hữu lả “their”.
Sửa: his => their
Tạm dịch: Tất cả sinh viên phải nộp bài luận của mình vào cuối tuần.
Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheer to indicate the correct answer to the following question.
_______ the negative effects of plastic bags, they turned to paper bags instead.
2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (they), có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề về dạng:
V-ing: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động
(Not) Having P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy ra trước hành động còn lại
P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa bị động
(Not) Having been P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy ra trước hành động còn lại.
Chủ ngữ “they” chủ động thực hiện hành động “realise” (nhận ra) => MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động.
Ngữ cảnh câu có ý thể hiện thứ tự trước – sau của hành động ở 2 mệnh đề => rút gọn dùng “Having P2”.
=> Having realized the negative effects of plastic bags, they turned to paper bags instead.
Tạm dịch: Sau khi đã nhận ra những ảnh hưởng tiêu cực của túi nhựa, họ chuyển qua dùng túi giấy thay thế.
Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Lucy looked really beautiful in her nice dress at her birthday party.
A. nervous (adj): lo lắng
B. colourful (adj): sặc sỡ, nhiều màu sắc
C. attractive (adj): cuốn hút, hấp dẫn
D. ugly (adj): xấu
=> beautiful (adj): đẹp, xinh >< ugly
Tạm dịch: Nhìn Lucy thật xinh trong chiếc váy đẹp tại bữa tiệc sinh nhật của cô ấy.
Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402
Mark the latter 4. B, C or D on your answer sheer to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question.
It's very kind of you to help me solve the problem.
A. quick (adj): nhanh
B. bad (adj): tệ, xấu
C. careless (adj): bất cẩn
D. good (adj): tốt
=> kind (adj): tử tế, tốt = good
Tạm dịch: Cậu thật tốt bụng khi giúp tớ giải quyết vấn đề.
Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402
Mark the latter 4. B, C or D on your answer sheer to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question.
Solutions should be suggested to prevent people from hunting wild animals.
A. stop (v): ngừng, dừng
B. force (v): ép buộc
C. encourage (v): khuyến khích
D. comfort (v): an ủi, dỗ dành
=> prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn = stop
Tạm dịch: Cần đề xuất các giải pháp để ngăn chặn người dân săn bắt động vật hoang dã.
Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheer to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
Minh and Nam are talking about Nam's new T-shirt.
- Minh: "You've got a nice T-shirt, Nam."
- Nam: “_________________”
Minh và Nam đang nói về chiếc áo phông mới của Nam.
- Minh: “Áo phông đẹp đấy, Nam.”
- Nam: “________”
A. Tớ cũng thế.
B. Cảm ơn nhé.
C. Chúc mừng nhé!
D. Không vấn đề gì đâu.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 403
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following exchange.
Binh is talking to Minh after the performance.
- Binh: "You've got a lovely voice, Minh."
- Minh: “___________”
Bình đang nói chuyện với Minh sau phần trình diễn.
- Bình: “Giọng cậu hay lắm Minh ạ.”
- Minh: “__________”
A. Chúc mừng cậu nhé!
B. Cảm ơn cậu nhé.
C. Tớ cũng thế.
D. Không vấn đề gì đâu.
Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheer to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
Lan is late for Minh's birthday party.
- Lan: "Sorry I'm late, Minh.”
- Minh: “______________”
Lan đến bữa tiệc sinh nhật của Minh muộn.
- Lan: “Xin lỗi Minh nhé, tớ đến muộn.”
- Minh: “_________”
A. Không sao đâu.
B. Cảm ơn nhiều nhé.
C. Ý hay đấy.
D. Cậu cũng thế nhé.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 403
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following exchange.
Tim is late for the class meeting.
- Tim: "Sorry I'm late, Peter."
- Peter: “____________”
Tim đến buổi họp lớp muộn.
- Tim: “Xin lỗi Peter, tớ đến muộn.”
- Peter: “___________________”
A. Cảm ơn nhiều nhé.
B. Tớ cũng giống cậu.
C. Thôi không sao đâu.
D. Ý hay đấy.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 403
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
The hotel is famous for its spectacular _______ of the sea.A. view (n): tầm nhìn, quang cảnh
B. vision (n): sự nhìn, tầm mắt
C. glance (n): cái nhìn thoáng qua, cái liếc nhìn
D. look (n): cái nhìn, nét mặt
=> Khi nói đến cảnh nhìn từ một nơi cụ thể nào đó (đặc biệt là từ trên xuống) thì dùng từ “view”.
The hotel is famous for its spectacular view of the sea.
Tạm dịch: Khách sạn nổi tiếng với tầm nhìn ra biển cực đẹp.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 403
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
The building is beautiful, _______?
Vế trước mang nghĩa khẳng định, dùng tobe “is” => câu hỏi dùng phủ định của tobe: isn’t.
Chủ ngữ this building là danh từ chỉ vật số ít nên đại từ tương ứng là it
The building is beautiful, isn't it?
Tạm dịch: Tòa nhà đẹp thật đấy, đúng không?
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 403
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Linh has been trying to solve this problem all week, but she still hasn't been able to ______ it.A. shatter (v): bất ngờ làm vỡ, đập nhỏ
B. break (v): làm vỡ
C. crash (v): đâm (xe)
D. crack (v): tìm giải pháp (nghĩa số 7, từ điển Oxford)
Linh has been trying to solve this problem all week, but she still hasn't been able to crack it.
Tạm dịch: Linh đã cố gắng giải quyết vấn đề này cả tuần nay, nhưng cô ấy vẫn chưa thể tìm ra được cách giải quyết cho nó.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 403
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
_______ the experiment several times, the scientists finally succeeded in developing new vaccine.
2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (the scientists), có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề về dạng:
V-ing: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động
(Not) Having P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy ra trước hành động còn lại
P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa bị động
(Not) Having been P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy ra trước hành động còn lại.
Chủ ngữ “the scientists” chủ động thực hiện hành động “carry out” (tiến hành) => MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động.
Ngữ cảnh câu có ý thể hiện thứ tự trước – sau của hành động ở 2 mệnh đề => rút gọn dùng “Having P2”.
Having carried out the experiment several times, the scientists finally succeeded in developing new vaccine.
Tạm dịch: Sau khi tiến hành thí nghiệm vài lần, các nhà khoa học cuối cùng cũng thành công trong việc phát triển ra loại vắc-xin mới.