Review 3: Reading đọc điền từ
The production of books (5) ___________in Ancient Egypt, though not in a form that is recognised to us today.
begin – began: bắt đầu
set – set: để, đặt
arise – arose: xuất hiện, xảy ra
carry out - carried out: thực hiện
The production of books (5) began in Ancient Egypt, though not in a form that is recognised to us today.
Tạm dịch: Việc sản xuất sách bắt đầu ở Ai Cập cổ đại, mặc dù không phải ở dạng được chúng ta sử dụng ngày nay.
Books are very adaptable, (4) ________us with both entertainment and information.
give – giving: cho, tặng (give sb sth)
meet – meeting: gặp gỡ, đáp ứng
offer – offering: đề nghị
provide – providing: cung cấp
Books are very adaptable, (4) providing us with both entertainment and information.
Tạm dịch: Sách rất hữu ích, cung cấp cho chúng ta cả giải trí và thông tin.
The invention of the book is one of humankind's greatest achievements, the importance of (3) _______cannot be overestimated.
Trong mệnh đề quan hệ:
- that: thay thế cho danh từ chỉ vật, chỉ người (không thể đứng sau giới từ)
- who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ
- whose + N: thay thế cho tính từ sở hữu
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật (có thể đứng sau giới từ)
=> The invention of the book is one of humankind's greatest achievements, the importance of (3) which cannot be overestimated.
Tạm dịch: Việc phát minh ra cuốn sách là một trong những thành tựu vĩ đại nhất của loài người, tầm quan trọng của nó không thể định giá được.
The invention of the book is one of humankind's (2) ________achievements
giant (adj): khổng lồ, phi thường
great – greatest: lớn, to lớn, vĩ đại
huge (adj): to lớn, đồ sộ
large – largest: rộng
The invention of the book is one of humankind's (2) greatest achievements
Tạm dịch: Việc phát minh ra cuốn sách là một trong những thành tựu vĩ đại nhất của loài người
Nearly all the discoveries that have been (1) ______through the ages can be found in books.
do – did – done: làm, hành động
make – made – made: chế tạo, sản xuất
achieve – achieved – achieved: giành được
attain – attained – attained: đạt được
=> make discoveries: khám phá
Nearly all the discoveries that have been (8) made through the ages can be found in books.
Tạm dịch: Gần như tất cả những khám phá đã được thực hiện qua các thời đại đều có thể được tìm thấy trong sách.
In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (5) _______collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future.
aim at sth: nhằm, mục đích làm gì
In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (5) at collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future.
Tạm dịch: Trong tương lai, Chương trình Phục hồi Thực vật Quý hiếm Hawaii nhằm thu thập chất di truyền từ các thực vật còn lại trong tự nhiên để lưu trữ như một mạng lưới an toàn cho tương lai.
Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (4) _________plants in the wild.
A. derive (v): chuyển hoá từ, bắt nguồn từ
B. vary (v): thay đổi
C. remain (v): còn lại
D. protect (v): bảo vệ
Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (4) protect plants in the wild.
Tạm dịch: Cỏ dại xâm lấn đã được loại bỏ ở các khu vực trọng điểm và làm hàng rào để bảo vệ cây tự nhiên.
Since 1990, (3) ________a result of their ‘Plant Extinction Prevention Program’, sixteen species have been brought into cultivation and three species have been reintroduced.
as a result of: bởi vì
Since 1990, (3) as a result of their ‘Plant Extinction Prevention Program’, sixteen species have been brought into cultivation and three species have been reintroduced.
Tạm dịch: Kể từ năm 1990, vì có "Chương trình Ngăn chặn Sự Tuyệt chủng Thực vật" của họ, mười sáu loài đã được đưa vào trồng trọt và ba loài đã được giới thiệu trở lại.
Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are threatened by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (2) ______plants.
A. nation (n): dân tộc, nước, quốc gia
B. native (adj): (thuộc) nơi sinh, tự nhiên
C. national (adj): (thuộc) quốc gia
D. nationally (adv): quốc gia
Dấu hiệu: trước danh từ “plants” (thực vật) cần một tính từ
=> non-native: không thuộc về bản địa
Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are threatened by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and non- (27) native plants.
Tạm dịch: Khoảng 90% thực vật của Hawaii không được tìm thấy ở nơi nào khác trên thế giới nhưng chúng đang bị đe dọa bởi các loài ngoại lai xâm lấn như dê hoang, lợn, động vật gặm nhấm và các loài thực vật không phải bản địa.
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (1) ________to such low numbers.
A. disappear - disappeared - disappeared: biến mất
B. reduce - reduced - reduced: giảm
C. increase - increased - increased: tăng
D. develop - developed - developed: phát triển
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (1) reduced to such low numbers.
Tạm dịch: Gần 200 trong số 1500 loài thực vật bản địa ở Hawaii có nguy cơ tuyệt chủng trong tương lai gần vì chúng đã bị giảm xuống số lượng rất thấp.
Regular exercise will help to keep your body fit and your brain working (10) ______.
energetic (adj): mạnh mẽ, đầy nghị lực
correct (adj): đúng, chính xác
well (adv): tốt, giỏi, hay: (adj): khỏe mạnh
good (adj): tốt, giỏi
Cấu trúc: keep somebody/something doing something => “working” là động từ, sau động từ cần trạng từ.
Regular exercise will help to keep your body fit and your brain working (10) well.
Tạm dịch: Tập thể dục thường xuyên sẽ giúp giữ cho thân hình cân đối và trí não hoạt động tốt.
(9) _____exercise will help to keep your body fit
Always (adv): luôn luôn
Every (adj): mỗi, mọi
Strongly (adv)
Regular (adj): thường xuyên
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ
(9) Regular exercise will help to keep your body fit
Tạm dịch: Tập thể dục thường xuyên sẽ giúp giữ cho thân hình cân đối
If you have got fed up with (8) _____you’re doing, or find it hard to concentrate, go for a walk to clear your head.
Trong mệnh đề quan hệ
- who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng cai trò làm chủ ngữ => không đứng sau giới từ
- what: cái gì => không đứng sau danh từ
- that: thay thế cho cả danh từ chỉ người, chỉ vật => không đứng sau giới từ
- which: thay thế cho cả danh từ chỉ vật
If you have got fed up with (8) what you’re doing, or find it hard to concentrate, go for a walk to clear your head.
Tạm dịch: Nếu bạn đã chán với công việc đang làm hoặc cảm thấy khó tập trung, hãy đi bộ để giải tỏa đầu óc.
No missed meals, or junk food, or (7) ________cups of coffee!
restless (adj): không ngừng, thao thức
endless (adj): vô tận, vĩnh viễn, không ngừng
hopeless (adj): thất vọng, tuyệt vọng
worthless (adj): không có giá trị, vô ích
No missed meals, or junk food, or (7) endless cups of coffee!
Tạm dịch: Không ăn bữa phụ, đồ ăn vặt, hoặc những cốc cà phê không hồi kết!
This may be a more than usually (6) _____period of your life, when you should take extra care to eat properly.
stressful (adj): đầy căng thẳng
unforgettable (adj): đáng nhớ
interesting (adj): thích thú, thú vị
memorable (adj): đáng nhớ
This may be a more than usually (6) stressful period of your life, when you should take extra care to eat properly.
Tạm dịch: Đây có thể là giai đoạn căng thẳng hơn thường lệ trong cuộc sống của bạn, khi đó bạn nên chú ý ăn uống hợp lý.
Your (5) ________is also important while you are revising.
diet (n): chế độ ăn uống, chế độ ăn kiêng
menu (n): thực đơn
slim (adj): mảnh mai, thon thả
healthy (adj): lành mạnh
Tính từ sở hữu + danh từ => loại C, D
Your (5) diet is also important while you are revising.
Tạm dịch: Chế độ ăn uống của bạn cũng rất quan trọng trong khi bạn đang ôn thi.
So think (4) __________you turn your radio on.
if: nếu
unless: nếu … không, trừ khi
after: sau khi
before: trước khi
So think (4) before you turn your radio on.
Tạm dịch: Vì vậy, hãy suy nghĩ trước khi bật nhạc.
Can you really concentrate (3) _____two things at once?
concentrate on sth: tập trung vào cái gì
Can you really concentrate (3) on two things at once?
Tạm dịch: Bạn có thể thực sự tập trung vào hai việc cùng một lúc không?
You might enjoy listening to music while you revise, but this can be (2) ________.
helpful (adj): có ích, hữu ích
helpless (adj): bất lực, yếu đuối, bơ vơ
unhelpful (adj): không hữu ích
help – helping: giúp đỡ
You might enjoy listening to music while you revise, but this can be (2) unhelpful.
Tạm dịch: Bạn có thể thích nghe nhạc trong khi ôn tập, nhưng điều này có thể không hữu ích.
You might enjoy (1) ______to music while you revise.
enjoy + Ving: thích làm gì
You might enjoy (1) listening to music while you revise.
Tạm dịch: Bạn có thể thích nghe nhạc khi ôn tập.