Từ vựng - Life Stories (Phần 2)
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
I assigned Paul to take on the role of treasurer.
- nominated (v) bổ nhiệm = assigned
- criticized (v) chỉ trích
- slander (v) nói xấu
- adopted (v) nhận nuôi
=> assigned = nominated
=> I nominated Paul to take on the role of treasurer.
Tạm dịch: Tôi đã đề cử Paul đảm nhận vai trò thủ quỹ.
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
Unfortunately, his mother died from lung cancer.
Ta có:
- pass by: đi qua, vượt qua
- pass off: xảy r, diễn ra
- pass away: chết, mất = die
- pass over: bỏ qua
=> pass away = die
=> Unfortunately, his mother passed away from lung cancer.
Tạm dịch: Thật không may, mẹ anh qua đời vì bệnh ung thư phổi.
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
The students were asked to interpret the meanings of the poem
Ta có:
- discuss (v) thảo luận
- explain (v) giải thích, phân tích
- understand (v) hiểu
- wonder (v) thắc mắc
- interpret (v) phân tích, giải thích
=> interpret = explain
=> The students were asked to explain the meanings of the poem.
Tạm dịch: Các học sinh được yêu cầu giải thích ý nghĩa bài thơ.
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
She couldn't have been more than five years old when the accident happened.
Ta có:
- accident (n) vụ tai nạn, vụ việc
- event (n) sự kiện
- incident (n) vụ tai nạn, vụ việc
- story (n) câu chuyện
- mistake (n) sự nhầm lẫn
=> incident = accident
=> She couldn't have been more than five years old when the incident happened.
Tạm dịch: Cô bé không thể lớn hơn năm tuổi khi vụ việc xảy ra.
Choose the best answer.
People suffered many _______ during that long winter.
Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì phía trước đó là lượng từ “many”
Ta có:
- hard (adj) chăm chỉ
- hardness (n) sự cứng rắn
- hardly (adv) hiếm khi
- hardships (n) sự gian khổ, khó khăn
=> People suffered many hardships during that long winter.
Tạm dịch: Mọi người phải chịu nhiều khó khăn trong suốt mùa đông dài đó.
Choose the best answer
More than 1.5 million Americans fell into __________ last year.
Cụm từ fell into + N: rơi vào…
- poor (adj) nghèo đói
- poverty (n) sự nghèo đói
- poorly (adv) một cách nghèo đói
- poorer (adj) nghèo hơn
=> More than 1.5 million Americans fell into poverty last year.
Tạm dịch: Hơn 1,5 triệu người Mỹ đã rơi vào tình trạng nghèo năm ngoái.
Choose the best answer
The illness was ________ as cancer.
Ta có:
- predicted (v) dự đoán
- forecasted (v) dự đoán, phỏng đoán
- diagnosed (V) chẩn đoán
- explored (v) khám phá, phát hiện
=> The illness was diagnosed as cancer.
Tạm dịch: Căn bệnh này được chẩn đoán là ung thư.
Choose the best answer.
You are so skinny. I think you should try to stop _______about food.
Cấu trúc: stop + Ving (dừng làm việc gì đó) => đáp án A, D loại
like (v) thích
obsessing (v) ám ảnh
avoiding (v) trốn tránh
afraid (adj) sợ hãi
=> You are so skinny. I think you should try to stop obsessing about food.
Tạm dịch: Bạn gầy quá. Tôi nghĩ bạn nên cố gắng ngừng ám ảnh về thức ăn.
Choose the best answer
________ stories are written based on the author’s imagination.
History (n) lịch sử
Documentary (n) tài liệu
Fictional (adj) viễn tưởng
Legend (n) huyền thoại, thần thoại
=> Fictional stories are written based on the author’s imagination.
Tạm dịch: Truyện viễn tưởng được viết dựa trên trí tưởng tượng của tác giả.
Find the word which has the definition below:
"It is a person who becomes a symbol in a specific field."
Khi diễn tả một định nghĩa, ta sử dụng danh từ dạng số ít => A loại
man (n) đàn ông
figure (n) nhân vật, hình tượng
status (n) tượng
=> A figure is a person who becomes a symbol in a specific field.
Find the word which has the definition below:
" to _______ is to say that you think somebody/something is bad in a serious way"
Ta có: " to say that you think somebody/something is bad in a serious way": nói, thể hiện bạn nghĩ rằng ai đó/ việc nào đó rất tồi tệ theo một cách nghiêm trọng
congratulate (v) chúc mừng
criticize (v) chỉ trích
blame (v) đổ lỗi
deny (v) phủ nhận
=> to criticize is to say that you think somebody/something is bad in a serious way."
Find the word which has the definition below:
"to ________ is to formally suggest that somebody/something should be chosen for an important role, prize, position."
Ta có: "to formally suggest that somebody should be chosen for an important role, prize, position": gợi ý đề cử một cách trang trong ai đó nên được chọn, bổ nhiệm cho một vị trí quan trọng, giải thường,...
point (v) chỉ ra
ask (v) yêu cầu, hỏi
mention (v) đề cập
nominate (v) đề cử
=> to nominate is to formally suggest that somebody should be chosen for an important role, prize, position.
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
He finally managed to overcome his fear of flying.
Ta có: overcome (v) vượt qua
continue (v) tiếp tục
give up (v) từ bỏ
compete (v) chiến đấu
neglect (v) phớt lờ
=> overcome >< give up
Choose the best answer.
The Vietnamese always try _________ (defend) their country from any foreign invaders.
Cấu trúc:
try to V: cố gắng làm gì
try Ving: thử làm gì
=> try to defend: cố gắng bảo vệ
=> The Vietnamese always try to defend their country from any foreign invaders.
Tạm dịch: Người Việt Nam luôn cố gắng để bảo vệ đất nước của họ khỏi bất kỳ kẻ xâm lược nước ngoài nào.
Choose the best answer
He (adopt) _________ by Mrs Smith since he was 6 years old.
Ta có:
- adopt (v) nhận nuôi, by Mrs Smith ( bởi bà Smith)
=> Câu bị động
- since he was 6 years old => dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
=> Cấu trúc: S + has/ have + been + V3/ p.p
=> He has been adopted by Mrs Smith since he was 6 years old.
Tạm dịch: Anh được nhận nuôi bới bà Smith kể từ khi anh ấy 6 tuổi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
They are going to have to amputate his left leg which was badly injured in the accident.
A. remove (v) cắt bỏ, làm rời bỏ
B. mend (v) nối xương
C. separate (v) chia tách
D. cut off (v) cắt
=> amputate >< mend
Tạm dịch: Họ sẽ phải cắt cụt chân trái của anh ấy, người bị thương nặng trong vụ tai nạn.