Kĩ năng đọc - The Mass Media (dạng điền từ)

Câu 1 Trắc nghiệm

you can't rely (7) ________ what strangers you 'meet' on the internet tell you either.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: rely +on N/ Ving (dựa vào, phụ thuộc vào)

=> you can't rely on what strangers you 'meet' on the internet tell you either.

Tạm dịch: bạn cũng không thể dựa vào những gì người lạ mà bạn 'gặp' trên internet nói với bạn.

Câu 2 Trắc nghiệm

So you have to be sure that whoever posted the information knows what they're talking about, especially if you're doing (6) _________!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

research (n) cuộc nghiên cứu

lunch (n) bữa trưa

recess (n) giảilao

sports (n) thể thao

Cụm từ do a research (v) tiến hành nghiên cứu

=> So you have to be sure that whoever posted the information knows what they're talking about, especially if you're doing research!

Tạm dịch: Vì vậy, bạn phải chắc chắn rằng bất cứ ai đăng thông tin đều biết họ đang nói về điều gì, đặc biệt nếu bạn đang nghiên cứu!

Câu 3 Trắc nghiệm

Information is accessed through web pages (5) _______ companies, organizations and individuals create and post.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong câu, ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “web page” (vật) nên đáp án cần chọn là “that”

=> Information is accessed through web pages that companies, organizations and individuals create and post.

Tạm dịch: Thông tin được truy cập thông qua các trang web mà các công ty, tổ chức và cá nhân tạo ra và đăng tải.

Câu 4 Trắc nghiệm

A network  is two or more computers connected together so that information can be (4) __________, or sent from one computer to another.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

hidden (v) che giấu

lost (v) mất, lạc

created (v) sáng tạo, tạo ra

shared (v) chia sẻ

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “shared" phù phù hợp nhất

=> A network is two or more computers connected together so that information can be shared, or sent from one computer to another.

Tạm dịch: Mạng là hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau để thông tin có thể được chia sẻ hoặc gửi từ máy tính này sang máy tính khác.

Câu 5 Trắc nghiệm

(3) __________  is two or more computers connected together

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

computer (n) máy tính

internet (n) mạng thông tin

network (n) mạng kết nối

wire (n) dây điện

Dựa vào ngữ cảnh câu,  đáp án “networking là phù hợp nhất

=> A network is two or more computers connected together…

Tạm dịch: Mạng kết nối là hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau…

Câu 6 Trắc nghiệm

The 'net' in internet really stands (2) _________ network.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

stand for (v) viết tắt

stand up (v) đứng lên

stand by(v) ủng hộ

stand at (v) đứng ở

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “years” là phù hợp nhất

=> The 'net' in internet really stands for network.

Tạm dịch: 'Mạng' trong internet thực sự là viết tắt của mạng.

Câu 7 Trắc nghiệm

Twenty (1)________ ago, kids in school had never even heard of the internet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

hours (n) giờ

days (n) ngày

weeks (n) tuần

years (n) năm

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “years” là phù hợp nhất

=> Twenty years ago, kids in school had never even heard of the internet.

Tạm dịch: Hai mươi năm trước, những đứa trẻ đi học thậm chí chưa bao giờ nghe nói về Internet.

Câu 8 Trắc nghiệm

Twenty (1)________ ago, kids in school had never even heard of the internet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

hours (n) giờ

days (n) ngày

weeks (n) tuần

years (n) năm

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “years” là phù hợp nhất

=> Twenty years ago, kids in school had never even heard of the internet.

Tạm dịch: Hai mươi năm trước, những đứa trẻ đi học thậm chí chưa bao giờ nghe nói về Internet.

Câu 9 Trắc nghiệm

Several parents are banning their children from using social media, but it not all bad (5) ______ it helps to connect people in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vị trí cần điền là một liên từ nối 2 mệnh đề nguyên nhân kết quả

However: tuy nhiên

As: vì, bởi vì

So: nên

Therefore: do đó

=> Several parents are banning their children from using social media, but it not all bad (5) as it helps to connect people in the world.

Tạm dịch: Một số bậc cha mẹ đang cấm con cái họ sử dụng mạng xã hội, nhưng điều đó không hoàn toàn xấu vì nó giúp kết nối mọi người trên thế giới.

Câu 10 Trắc nghiệm

Maybe people should take a break (4) ________ social media to live the real life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: on + social media (trên mạng xã hội)

=> Maybe people should take a break (4) on social media to live the real life.

Tạm dịch: Có lẽ mọi người nên nghỉ ngơi trên mạng xã hội để sống cuộc sống thực.

Câu 11 Trắc nghiệm

They post photos and want everyone to like the photo and they (3) _______ sad if people do not like it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

make O sad (v) làm ai đó buồn

have sad: sai ngữ pháp

get sad (v) = be sad: bị buồn, thấy buồn

take sad: sai ngữ pháp

=> They post photos and want everyone to like the photo and they (3) get sad if people do not like it.

Tạm dịch: Họ đăng ảnh và muốn mọi người thích bức ảnh và họ sẽ rất buồn nếu mọi người không thích nó.

Câu 12 Trắc nghiệm

Many people worry too (2) ________ about what others think.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

too much đứng sau động từ diễn tả mức độ của hành động

=> Many people worry too (2) much about what others think.

Tạm dịch: Nhiều người cũng lo lắng quá nhiều về những gì người khác nghĩ.

 

Câu 13 Trắc nghiệm

Some people are saying that social media is harming our lives. Twenty years ago, people talked to (1)_____ other,…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

each other: nhau, lẫn nhau

one other : một cái khác

some other : sai cấu trúc

another other : sai cấu trúc

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “each other” là phù hợp nhất

=> Some people are saying that social media is harming our lives. Twenty years ago, people talked to each other,…

Tạm dịch: Một số người đang nói rằng mạng xã hội đang làm hại cuộc sống của chúng ta. Hai mươi năm trước, mọi người nói chuyện với nhau,…

Câu 14 Trắc nghiệm

Some people are saying that social media is harming our lives. Twenty years ago, people talked to (1)_____ other,…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

each other: nhau, lẫn nhau

one other : một cái khác

some other : sai cấu trúc

another other : sai cấu trúc

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “each other” là phù hợp nhất

=> Some people are saying that social media is harming our lives. Twenty years ago, people talked to each other,…

Tạm dịch: Một số người đang nói rằng mạng xã hội đang làm hại cuộc sống của chúng ta. Hai mươi năm trước, mọi người nói chuyện với nhau,…

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the passage.

Twenty (1)________ ago, kids in school had never even heard of the internet. Now, I'll bet you can't find a single person in your school who hasn't at least heard of it. In fact, many of us use it on a regular basis and even have access to it from our homes! The 'net' in internet really stands (3) _________ network. A (2) __________  is two or more computers connected together so that information can be (4) __________, or sent from one computer to another. The internet is a vast resource for all types of information. You may enjoy using it to do research for a school project, downloading your favourite songs or communicating with friends and family. Information is accessed through web pages (5) _________ companies, organizations and individuals create and post. It's kind of like a giant bulletin board that the whole world uses! But since anyone can put anything on the internet, you also have to be careful and use your best judgement and a little common sense.

Just because you read something on a piece of paper someone sticks on a bulletin board doesn't mean it's good information, or even correct, for that matter. So you have to be sure that whoever posted the information knows what they're talking about, especially if you're doing (6) ___________! But what if you're just emailing people? You still have to be very careful. If you've never met the person that you're communicating with online, you could be on dangerous ground! You should never give out any personal information to someone you don't know, not even your name! And just like you can't believe the information on every website out there, you can't rely (7) ________ what strangers you 'meet' on the internet tell you either. Just like you could make up things about yourself to tell someone, someone else could do the same to you!

Twenty (1)________ ago, kids in school had never even heard of the internet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

hours (n) giờ

days (n) ngày

weeks (n) tuần

years (n) năm

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “years” là phù hợp nhất

=> Twenty years ago, kids in school had never even heard of the internet.

Tạm dịch: Hai mươi năm trước, những đứa trẻ đi học thậm chí chưa bao giờ nghe nói về Internet.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the passage.

Twenty (1)________ ago, kids in school had never even heard of the internet. Now, I'll bet you can't find a single person in your school who hasn't at least heard of it. In fact, many of us use it on a regular basis and even have access to it from our homes! The 'net' in internet really stands (3) _________ network. A (2) __________  is two or more computers connected together so that information can be (4) __________, or sent from one computer to another. The internet is a vast resource for all types of information. You may enjoy using it to do research for a school project, downloading your favourite songs or communicating with friends and family. Information is accessed through web pages (5) _________ companies, organizations and individuals create and post. It's kind of like a giant bulletin board that the whole world uses! But since anyone can put anything on the internet, you also have to be careful and use your best judgement and a little common sense.

Just because you read something on a piece of paper someone sticks on a bulletin board doesn't mean it's good information, or even correct, for that matter. So you have to be sure that whoever posted the information knows what they're talking about, especially if you're doing (6) ___________! But what if you're just emailing people? You still have to be very careful. If you've never met the person that you're communicating with online, you could be on dangerous ground! You should never give out any personal information to someone you don't know, not even your name! And just like you can't believe the information on every website out there, you can't rely (7) ________ what strangers you 'meet' on the internet tell you either. Just like you could make up things about yourself to tell someone, someone else could do the same to you!

The 'net' in internet really stands (2) _________ network.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

stand for (v) viết tắt

stand up (v) đứng lên

stand by(v) ủng hộ

stand at (v) đứng ở

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “years” là phù hợp nhất

=> The 'net' in internet really stands for network.

Tạm dịch: 'Mạng' trong internet thực sự là viết tắt của mạng.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the passage.

Twenty (1)________ ago, kids in school had never even heard of the internet. Now, I'll bet you can't find a single person in your school who hasn't at least heard of it. In fact, many of us use it on a regular basis and even have access to it from our homes! The 'net' in internet really stands (3) _________ network. A (2) __________  is two or more computers connected together so that information can be (4) __________, or sent from one computer to another. The internet is a vast resource for all types of information. You may enjoy using it to do research for a school project, downloading your favourite songs or communicating with friends and family. Information is accessed through web pages (5) _________ companies, organizations and individuals create and post. It's kind of like a giant bulletin board that the whole world uses! But since anyone can put anything on the internet, you also have to be careful and use your best judgement and a little common sense.

Just because you read something on a piece of paper someone sticks on a bulletin board doesn't mean it's good information, or even correct, for that matter. So you have to be sure that whoever posted the information knows what they're talking about, especially if you're doing (6) ___________! But what if you're just emailing people? You still have to be very careful. If you've never met the person that you're communicating with online, you could be on dangerous ground! You should never give out any personal information to someone you don't know, not even your name! And just like you can't believe the information on every website out there, you can't rely (7) ________ what strangers you 'meet' on the internet tell you either. Just like you could make up things about yourself to tell someone, someone else could do the same to you!

(3) __________  is two or more computers connected together

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

computer (n) máy tính

internet (n) mạng thông tin

network (n) mạng kết nối

wire (n) dây điện

Dựa vào ngữ cảnh câu,  đáp án “networking là phù hợp nhất

=> A network is two or more computers connected together…

Tạm dịch: Mạng kết nối là hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau…

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the passage.

Twenty (1)________ ago, kids in school had never even heard of the internet. Now, I'll bet you can't find a single person in your school who hasn't at least heard of it. In fact, many of us use it on a regular basis and even have access to it from our homes! The 'net' in internet really stands (3) _________ network. A (2) __________  is two or more computers connected together so that information can be (4) __________, or sent from one computer to another. The internet is a vast resource for all types of information. You may enjoy using it to do research for a school project, downloading your favourite songs or communicating with friends and family. Information is accessed through web pages (5) _________ companies, organizations and individuals create and post. It's kind of like a giant bulletin board that the whole world uses! But since anyone can put anything on the internet, you also have to be careful and use your best judgement and a little common sense.

Just because you read something on a piece of paper someone sticks on a bulletin board doesn't mean it's good information, or even correct, for that matter. So you have to be sure that whoever posted the information knows what they're talking about, especially if you're doing (6) ___________! But what if you're just emailing people? You still have to be very careful. If you've never met the person that you're communicating with online, you could be on dangerous ground! You should never give out any personal information to someone you don't know, not even your name! And just like you can't believe the information on every website out there, you can't rely (7) ________ what strangers you 'meet' on the internet tell you either. Just like you could make up things about yourself to tell someone, someone else could do the same to you!

A network  is two or more computers connected together so that information can be (4) __________, or sent from one computer to another.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

hidden (v) che giấu

lost (v) mất, lạc

created (v) sáng tạo, tạo ra

shared (v) chia sẻ

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “shared" phù phù hợp nhất

=> A network is two or more computers connected together so that information can be shared, or sent from one computer to another.

Tạm dịch: Mạng là hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau để thông tin có thể được chia sẻ hoặc gửi từ máy tính này sang máy tính khác.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the passage.

Twenty (1)________ ago, kids in school had never even heard of the internet. Now, I'll bet you can't find a single person in your school who hasn't at least heard of it. In fact, many of us use it on a regular basis and even have access to it from our homes! The 'net' in internet really stands (3) _________ network. A (2) __________  is two or more computers connected together so that information can be (4) __________, or sent from one computer to another. The internet is a vast resource for all types of information. You may enjoy using it to do research for a school project, downloading your favourite songs or communicating with friends and family. Information is accessed through web pages (5) _________ companies, organizations and individuals create and post. It's kind of like a giant bulletin board that the whole world uses! But since anyone can put anything on the internet, you also have to be careful and use your best judgement and a little common sense.

Just because you read something on a piece of paper someone sticks on a bulletin board doesn't mean it's good information, or even correct, for that matter. So you have to be sure that whoever posted the information knows what they're talking about, especially if you're doing (6) ___________! But what if you're just emailing people? You still have to be very careful. If you've never met the person that you're communicating with online, you could be on dangerous ground! You should never give out any personal information to someone you don't know, not even your name! And just like you can't believe the information on every website out there, you can't rely (7) ________ what strangers you 'meet' on the internet tell you either. Just like you could make up things about yourself to tell someone, someone else could do the same to you!

Information is accessed through web pages (5) _______ companies, organizations and individuals create and post.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong câu, ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “web page” (vật) nên đáp án cần chọn là “that”

=> Information is accessed through web pages that companies, organizations and individuals create and post.

Tạm dịch: Thông tin được truy cập thông qua các trang web mà các công ty, tổ chức và cá nhân tạo ra và đăng tải.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the passage.

Twenty (1)________ ago, kids in school had never even heard of the internet. Now, I'll bet you can't find a single person in your school who hasn't at least heard of it. In fact, many of us use it on a regular basis and even have access to it from our homes! The 'net' in internet really stands (3) _________ network. A (2) __________  is two or more computers connected together so that information can be (4) __________, or sent from one computer to another. The internet is a vast resource for all types of information. You may enjoy using it to do research for a school project, downloading your favourite songs or communicating with friends and family. Information is accessed through web pages (5) _________ companies, organizations and individuals create and post. It's kind of like a giant bulletin board that the whole world uses! But since anyone can put anything on the internet, you also have to be careful and use your best judgement and a little common sense.

Just because you read something on a piece of paper someone sticks on a bulletin board doesn't mean it's good information, or even correct, for that matter. So you have to be sure that whoever posted the information knows what they're talking about, especially if you're doing (6) ___________! But what if you're just emailing people? You still have to be very careful. If you've never met the person that you're communicating with online, you could be on dangerous ground! You should never give out any personal information to someone you don't know, not even your name! And just like you can't believe the information on every website out there, you can't rely (7) ________ what strangers you 'meet' on the internet tell you either. Just like you could make up things about yourself to tell someone, someone else could do the same to you!

So you have to be sure that whoever posted the information knows what they're talking about, especially if you're doing (6) _________!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

research (n) cuộc nghiên cứu

lunch (n) bữa trưa

recess (n) giảilao

sports (n) thể thao

Cụm từ do a research (v) tiến hành nghiên cứu

=> So you have to be sure that whoever posted the information knows what they're talking about, especially if you're doing research!

Tạm dịch: Vì vậy, bạn phải chắc chắn rằng bất cứ ai đăng thông tin đều biết họ đang nói về điều gì, đặc biệt nếu bạn đang nghiên cứu!