Review 4: Reading điền từ
(5) _________general, high school tends to be strict, as college and university admission is very competitive.
In general = Generally: nhìn chung, nói chung
(5) In general, high school tends to be strict, as college and university admission is very competitive.
Tạm dịch: Nói chung, trường trung học có xu hướng nghiêm ngặt, vì tuyển sinh đại học và cao đẳng rất cạnh tranh.
Afterwards, students can (4) _________between general education and vocational high schools.
choose between A and/or B: chọn A và/hoặc B
test (v): kiểm tra
differ (v): khác nhau
consist of (v): bao gồm
Afterwards, students can (4) choose between general education and vocational high schools.
Tạm dịch: Sau đó, học sinh có thể lựa chọn giữa giáo dục phổ thông và trung học dạy nghề.
The basic primary school curriculum is generally divided into eight subjects : the Korean language, social studies, science, (3) ________, ethics, physical education, music and fine arts.
mathematician (n): nhà toán học
mathematics (n): môn toán, toán học
mathematically (adv): về toán học
mathematical (adj): thuộc về toán học
Trước và sau chỗ trống liệt kê các danh từ chỉ môn học => cần danh từ chỉ môn học
The basic primary school curriculum is generally divided into eight subjects : the Korean language, social studies, science, (3) mathematics, ethics, physical education, music and fine arts.
Tạm dịch: Chương trình tiểu học cơ bản thường được chia thành tám môn học: tiếng Hàn, nghiên cứu xã hội, khoa học, toán học, đạo đức, giáo dục thể chất, âm nhạc và mỹ thuật.
The basic primary school curriculum is generally divided into eight (2) __________: the Korean language, social studies, science, [...] , ethics, physical education, music and fine arts.
subjects: các môn học
courses: các khóa học
topics: chủ đề
titles: tiêu đề
The basic primary school curriculum is generally divided into eight (2) subjects : the Korean language, social studies, science, ............., ethics, physical education, music and fine arts.
Tạm dịch: Chương trình tiểu học cơ bản thường được chia thành tám môn học: tiếng Hàn, nghiên cứu xã hội, khoa học, ............, đạo đức, giáo dục thể chất, âm nhạc và mỹ thuật.
The Korean education system basically consists of primary schools, (1) ___________schools, high schools, and colleges or universities, with graduate courses leading to Ph.D degrees.
second: (lần) thứ 2
secondary: cấp 2, trung học cơ sở
among: ở giữa
half: một nửa
The Korean education system basically consists of primary schools, (1) secondary schools, high schools, and colleges or universities, with graduate courses leading to Ph.D degrees.
Tạm dịch: Hệ thống giáo dục Hàn Quốc về cơ bản bao gồm các trường tiểu học, trường trung học cơ sở , trường trung học phổ thông, và cao đẳng hoặc đại học, với các khóa học cao học đến bằng tiến sĩ.
Sun (5) _________the energy needed to drive photosynthesis, and some of the energy used to make the sugar is stored in the sugar molecule.
absorbs (v): hấp thụ
provides (v): cung cấp
transfers (v): chuyển
consumes (v): tiêu thụ
Sun (5) provides the energy needed to drive photosynthesis, and some of the energy used to make the sugar is stored in the sugar molecule.
Tạm dịch: Mặt trời cung cấp năng lượng cần thiết để thúc đẩy quá trình quang hợp và một số năng lượng được sử dụng để tạo ra đường được lưu trữ trong phân tử đường.
The process by which carbon dioxide and water are (4) _______to sugar and oxygen using sunlight is referred to as photosynthesis.
purchased (v): mua
exchanged (v): trao đổi
removed (v): loại bỏ
converted (v): chuyển hóa
The process by which carbon dioxide and water are (4) converted to sugar and oxygen using sunlight is referred to as photosynthesis.
Tạm dịch: Quá trình mà CO2 và nước được chuyển đổi thành đường và khí O2 bằng ánh sáng mặt trời được gọi là quang hợp.
Organisms, in turn, use sugar as a (3) ______of energy to do work.
source (n): nguồn
scale (n): quy mô
format (n): khổ sách, định dạng
degree (n): mức độ
Organisms, in turn, use sugar as a (3) source of energy to do work.
Tạm dịch: Các sinh vật, lần lượt, sử dụng đường như một nguồn năng lượng để làm việc.
You need energy to (2) __________ of bed in the morning.
get up: thức dậy
wake out: tỉnh
get out (of): đi ra khỏi
wake up: tỉnh giấc
You need energy to (2) get out of bed in the morning.
Tạm dịch: Bạn cần năng lượng để ra khỏi giường vào buổi sáng.
But what is energy? Energy is simply the ability to do work, (1) __________work is done when a force moves an object.
Trong mệnh đề quan hệ:
- the reason why: lý do mà; why + S + V
- that: dùng thay cho “who/ whom/ which” trong mệnh đề quan hệ xác định
- where: thay cho danh từ chỉ nơi chốn; where + S + V
- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
But what is energy? Energy is simply the ability to do work, (1) where work is done when a force moves an object.
Tạm dịch: Nhưng năng lượng là gì? Năng lượng đơn giản là khả năng thực hiện công việc, nơi công việc được thực hiện khi một lực di chuyển một vật thể.
Most American teachers consider that students who are talking to each other (5) _______a test are cheating.
A. in + N (prep) trong, bên trong => loại
B. when + mệnh đề: khi
C. but: nhưng
D. during + N: trong , trong khoảng
Ở đây vị trí cần điền đứng trước N (a test) -> chọn D
=> Most American teachers consider that students who are talking to each other (5) when a test are cheating.
Tạm dịch: Hầu hết các giáo viên Mỹ cho rằng những học sinh đang nói chuyện với nhau khi làm bài kiểm tra là gian lận.
When students want to ask questions, they usually (4) _____a hand and wait to be called on.
A. rise (v) tăng (không có tân ngữ đi kèm)
B. arise (v) xuất hiện, nổi lên
C. raise (v) tăng, nâng (phải có tân ngữ đi kèm)
D. put (v) đắt, để
Cụm từ raise a hand: giơ tay lên
=> When students want to ask questions, they usually (4) raise a hand and wait to be called on.
Tạm dịch: Khi sinh viên muốn đặt câu hỏi, họ thường giơ tay và chờ được gọi.
(3) _______the lack of formality, students are still expected to be polite to their teachers and classmates.
A. Though + Mệnh đề: mặc dù => A loại vì sau chỗ trống là N
B. In spite => loại vì sai ngữ pháp In spite + of
C. Despite + N/ Ving: mặc dù
D. Because of + N/ Ving: bởi vì
Xét ngữ nghĩa 2, mệnh đề đáp án C phù hợp nhất
=> (3) Despite the lack of formality, students are still expected to be polite to their teachers and classmates.
Tạm dịch: Mặc dù thiếu trang trọng, học sinh vẫn phải lễ phép với giáo viên và bạn cùng lớp.
Most teachers (2) ______students to enter class late or leave early if necessary.
A. let + O + V nguyên thể: cho phép ai làm gì
B. allow + O + to V: cho phép ai làm gì
C. make + O + V nguyên thể: khiến ai làm gì
D. encourage + O + to V: khuyến khích ai làm gì
=> Most teachers (2) allow students to enter class late or leave early if necessary.
Tạm dịch: Hầu hết giáo viên cho phép học sinh vào lớp muộn hoặc về sớm nếu cần thiết.
American students do not stand up when their teachers (1) _________the room.
enter (v) đi vào (phòng, nhà,…)
come (v) đến
arrive (v) đi, đêm
go (v) đi
=> American students do not stand up when their teachers (1) enter the room.
Tạm dịch: Sinh viên Mỹ không đứng dậy khi giáo viên của họ bước vào phòng.
(5) _______, it is important for teachers and parents to watch out for these signs and to be as supportive and encouraging as possible.
A. Therefore, S + V: do đó, vì vậy
B. However, S + V: tuy nhiên
C. Although S +V: mặc dù
D. Moreover, S + V: hơn nữa
Sau chỗ trống có dấu phẩy => loại B.
Teenagers who suffer from exam stress may show a variety of symptoms including loss of appetite, being unable to sleep and a lack of motivation to study. (38) Therefore, it is important for teachers and parents to watch out for these signs and to be as supportive and encouraging as possible.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên bị căng thẳng trong kỳ thi có thể biểu hiện một loạt các triệu chứng bao gồm chán ăn, không ngủ được và thiếu động lực học tập. Vì vậy, điều quan trọng là giáo viên và phụ huynh phải để ý những dấu hiệu này và càng ủng hộ và khuyến khích các con càng tốt.
Teenagers (4) _______ suffer from exam stress may show a variety of symptoms including loss of appetite, being unable to sleep and a lack of motivation to study.
A. which V/ S + V: cái mà
B. where S + V: ở nơi mà
C. who V/ S + V: người mà
D. when S + V: khi mà
Cần điền đại từ quan hệ đứng sau danh từ chỉ người “teenagers” (thanh thiếu niên) => dùng “who”.
Teenagers (37) who suffer from exam stress may show a variety of symptoms including loss of appetite…
Tạm dịch: Thanh thiếu niên mà bị căng thẳng trong kỳ thi có thể biểu hiện một loạt các triệu chứng bao gồm chán ăn,…
To obtain a good result, they may have to give up (3) _______ leisure activities such as doing sports and listening to music.
A. each + N số ít, đếm được: mỗi
B. many + N số nhiều: nhiều
C. much + N không đếm được: nhiều
D. every + N số ít, đếm được: mọi, mỗi
Sau chỗ trống là danh từ số nhiều “activities” (các hoạt động) => loại A, C, D.
To obtain a good result, they may have to give up (36) many leisure activities such as doing sports and listening to music.
Tạm dịch: Để có được một kết quả tốt, họ có thể phải từ bỏ nhiều hoạt động giải trí như tập thể thao và nghe nhạc.
They may feel so (2) _______ by the amount of studying which they need to do.
A. relaxed (adj): thư giãn
B. exhausted (adj): kiệt sức
C. excited (adj): hào hứng
D. embarrassed (adj): ngượng, ngại
They may feel so (35) exhausted by the amount of studying which they need to do.
Tạm dịch: Họ có thể cảm thấy rất kiệt sức với khối lượng học tập mà họ cần phải học.
A. agreed: đồng ý, đồng tình
B. compared: so sánh
C. closed: đóng
D. suggested: đề nghị, gợi ý
=> be compared to/with sb: bị/được so sánh với ai
And many of them will probably be afraid that their performances will not be as good as their friends and may feel worried about being (34) compared negatively to them.
Tạm dịch: Và nhiều người trong số họ có thể sẽ sợ rằng sự thể hiện của họ sẽ không được như bạn bè của họ và có thể cảm thấy lo lắng về việc bị so sánh tiêu cực với họ.