Review 4: Reading điền từ

Câu 21 Trắc nghiệm

If you ___(5)___ like to know more, all you have to do is complete the form below.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu điều kiện loại 0 diễn tả một hệ quả tất yếu sẽ xảy ra.

Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V(s,es)

would like + to V: muốn làm gì

If you would like to know more, all you have to do is complete the form below.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn biết thêm, tất cả những gì bạn cần làm là hoàn thành mẫu dưới đây.

Câu 22 Trắc nghiệm

You can ___(4)___ one class a month if you wish at an Open University center.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

give (v): tặng, cho                                                      

attend (v): tham gia

learn (v): học                                                              

study (v): học

You can attend one class a month if you wish at an Open University center.

Tạm dịch: Bạn có thể tham dự một lớp học trong vòng một tháng nếu bạn muốn tại một trung tâm Đại học Mở.

Câu 23 Trắc nghiệm

You don’t actually ___(3)___ to the Open University for lectures, but study at home, using television, radio and computer software.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

join (something) (v): tham gia                                   

enter (something) (v): vào

arrive (at/in/on something) (v): đến                           

go (to something) (v): đi

You don’t actually go to the Open University for lectures, but study at home, using television, radio and computer software.

Tạm dịch: Bạn không thực sự đến Đại học Mở để nghe giảng, mà là học ở nhà, sử dụng truyền hình, radio và phần mềm máy tính.

Câu 24 Trắc nghiệm

If you have ___(2)___ studied before, you will enjoy the special, new pleasure of increasing your knowledge.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ever (adv): từng                                                         

never (adv): chưa bao giờ

often (adv): thỉnh thoảng                                           

always (adv): luôn luôn

Hai trạng từ thường được dùng trong thì hiện tại đơn: ever, never

If you have never studied before, you will enjoy the special, new pleasure of increasing your knowledge.

Tạm dịch: Nếu bạn chưa từng học trước đây, bạn sẽ tận hưởng niềm vui mới, đặc biệt để tăng kiến thức của bạn.

Câu 25 Trắc nghiệm

However, you don’t have to ___(1)___ working to study.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

stop (v): dừng lại                                                       

end (v): kết thúc

break (v): phá vỡ                                                       

leave (v): rời khỏi

However, you don’t have to stop working to study.

Tạm dịch: Tuy nhiên, bạn không phải ngừng làm việc để học.

Câu 26 Trắc nghiệm

Things like newspapers, soda cans, and plastic bags can all be turned (5) ________ new objects if we take the time to recycle them!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

turn out (v): sản xuất, đưa ra kết quả bất ngờ

turn up (v): đến, xuất hiện, tăng (âm lượng, nhiệt độ…)

 turn down (v): giảm (âm lượng, nhiệt độ…), từ chối (một lời mời)

turn into (v): trở thành

Things like newspapers, soda cans, and plastic bags can all be turned (5) into new objects if we take the time to recycle them!

Tạm dịch: Những thứ như báo, lon soda và túi nhựa đều có thể biến thành vật dụng mới nếu chúng ta dành thời gian để tái chế chúng!

Câu 27 Trắc nghiệm

(4) ________ is when new materials are created from old ones.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

reusing (n): tái sử dụng

reducing (n): giảm sử dụng

recycling (n): tái chế

reacting (n): phản ứng

(3) Recycling is when new materials are created from old ones.

Tạm dịch: Tái chế là khi vật liệu mới được tạo ra từ những cái cũ.

Câu 28 Trắc nghiệm

Taking bags to the store (3) ________ we shop for food is one way to reuse them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

when: khi mà

what: cái mà

how: bằng cách

while: trong khi

Taking bags to the store (3) when we shop for food is one way to reuse them.

Tạm dịch: Việc mang túi đến cửa hàng khi chúng ta mua thực phẩm là một cách để tái sử dụng chúng.

Câu 29 Trắc nghiệm

Turning off the faucet when we brush our teeth is a simple way to reduce. This is a small action that prevents us from wasting (2) ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

energy (n): năng lượng

electricity (n): điện, điện lực

water (n): nước

time (n): thời gian

Turning off the faucet when we brush our teeth is a simple way to reduce. This is a small action that prevents us from wasting (2) water.

Tạm dịch: Hãy tắt vòi nước khi chúng ta đánh răng là một cách đơn giản để giảm sử dụng. Đây là một hành động nhỏ giúp chúng ta tránh lãng phí nước.

Câu 30 Trắc nghiệm

When people reduce it means they are using (1) ________ of something.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

much + N (không đếm được): nhiều

more + N (số nhiều hoặc không đếm được: nhiều hơn

little + N (không đếm được): rất ít, không đủ để

less + N (không đếm được): ít hơn

When people reduce it means they are using (1) less of something.

Tạm dịch: Khi mọi người giảm sử dụng có nghĩa là họ đang sử dụng ít hơn cái gì đó.

Câu 31 Trắc nghiệm

(5) _________ are also the famous red ‘double-decker’ buses.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

They are: họ, chúng là

there are + danh từ số nhiều : có

these  are: những cái này

those be: những cái kia

(5) There are also the famous red ‘double-decker’ buses.

Tạm dịch: Cũng còn có những chiếc xe buýt hai tầng màu đỏ nổi tiếng.

Câu 32 Trắc nghiệm

With over 270 nationalities in London, you can try food from just about (4) _________ country in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

every + danh từ số ít/không đếm được: mỗi/ mọi

all + danh từ số nhiều/ không đếm được: tất cả

one + danh từ số ít đếm được: một

many + danh từ số nhiều: nhiều

With over 270 nationalities in London, you can try food from just about (4) every country in the world. Make sure you try the UK’s most famous dish - fish and chips!

Tạm dịch: Với hơn 270 quốc tịch ở London, bạn có thể thử đồ ăn từ mọi quốc gia trên thế giới. Hãy chắc chắn rằng bạn đã thử món ăn nổi tiếng nhất của Vương quốc Anh - cá và khoai tây chiên!

Câu 33 Trắc nghiệm

Oxford Street is Europe’s (3) _________ high street with over 300 shops.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc so sánh nhất: the/one’s + tính từ so sánh nhất + N

busy (adj) => the busiest

There are over 40,000 shops in London. Oxford Street is Europe’s (28) busiest high street with over 300 shops.

Tạm dịch: Có hơn 40.000 cửa hàng ở London. Phố Oxford là con phố nhộn nhịp nhất Châu Âu với hơn 300 cửa hàng.

Câu 34 Trắc nghiệm

And don’t miss London’s art galleries and museums - (2) _________ are free to get into!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

lots of + danh từ số nhiều, đếm được : nhiều 

much + danh từ không đếm được: nhiều 

more + danh từ: nhiều hơn       

most + danh từ: hầu hết

And don’t miss London’s art galleries and museums - (2) most are free to get into!

Tạm dịch: Và không thể bỏ lỡ các phòng trưng bày nghệ thuật và bảo tàng London London - hầu hết đều miễn phí vé vào!

Câu 35 Trắc nghiệm

Go to Buckingham Palace at 11:30 and (1) _________ the famous ‘Changing of the Guard’ ceremony.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

notice (v): chú ý

see (v): xem, thăm

realize (v): nhận ra

take (v): lấy

Go to Buckingham Palace at 11:30 and (1) see the famous ‘Changing of the Guard’ ceremony.

Tạm dịch: Tới Cung điện Buckingham lúc 11:30 và xem nghi thức “Đổi gác” nổi tiếng.

Câu 36 Trắc nghiệm

All of these experiences and habits are very (5) ________ in adult life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

hopeful (adj): đầy hi vọng

exciting (adj): hào hứng

useful (adj): hữu ích

popular (adj): phổ biến

All of these experiences and habits are very (5) useful in adult life.

Tạm dịch: Tất cả những kinh nghiệm và thói quen này rất hữu ích trong cuộc sống của người trưởng thành.

Câu 37 Trắc nghiệm

Playing and excelling in sports (4) ________ teaches kids the importance of hard work, perseverance, learning from failure, and importance of grasping opportunities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

ever: từng

only: chỉ

well: tốt

also: cũng

Playing and excelling in sports (4) also teaches kids the importance of hard work, perseverance, learning from failure, and importance of grasping opportunities.

Tạm dịch: Chơi và thắng trong thể thao cũng dạy cho trẻ em tầm quan trọng của sự chăm chỉ, sự kiên trì, học hỏi từ thất bại và tầm quan trọng của việc nắm bắt các cơ hội.

Câu 38 Trắc nghiệm

It teaches children discipline and playing (3) ________ the rules.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có cụm từ: play within the rule (chơi tôn trọng luật)

It teaches children discipline and playing (3) within the rules.

Tạm dịch: Nó dạy cho trẻ em kỷ luật và chơi tôn trọng luật.

Câu 39 Trắc nghiệm

We have all heard the old (2) ________ “All work and no play makes Jack a dull boy”.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

idiom (n): thành ngữ

speech (n): lời nói

saying (n): tục ngữ, câu nói

slogan (n): khẩu hiệu

We have all heard the old (2) saying “All work and no play makes Jack a dull boy”.

Tạm dịch: Tất cả chúng ta đều đã nghe đến câu tục ngữ cổ “Chỉ học mà không chơi khiến Jack trở thành một cậu bé đần độn”. (Học mà chơi, chơi mà học)

Câu 40 Trắc nghiệm

A student should study (1) ________ to be successful in competitive examinations.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

hard (adj/adv): chăm chỉ, vất vả

hardly (adv): hiếm khi

widely (adv): một cách rộng rãi

easily (adv): dễ dàng

Ta có: study hard (học chăm chỉ)

A student should study (1) hard to be successful in competitive examinations.

Tạm dịch: Một học sinh nên học chăm chỉ để thành công trong các kỳ thi có tính cạnh tranh cao.