Từ vựng - Urbanization (Phần 1)

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

Unemployment is a major cause of poverty.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Giải thích chi tiết:

cause (n) nguyên nhân

reason (n) lí do

result (n) kết quả

effect (n) ảnh hưởng

issue (n) vấn đề

=> cause = reason

=> Unemployment is a major reason of poverty.

Tạm dịch: Thất nghiệp là nguyên nhân chính của đói nghèo.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

Passengers complained about the lack of information when flights were cancelled.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Giải thích chi tiết:

lack (n) sự thiếu hụt

full (adj) đầy đủ

sufficiency (n) sự đầy đủ, thừa thãi

shortage (n) sự thiếu hụt

availability (n) sự có sẵn

=> lack = shortage

=> Passengers complained about the shortage of information when flights were cancelled.

Tạm dịch: Hành khách phàn nàn về việc thiếu thông tin khi các chuyến bay bị hủy.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The results of the research are _______ at the end of the chapter.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đây là câu bị động vì Chủ ngữ “The results of the research” không thể trực tiếp thực hiện hành động “summarize” (tóm tắt)

Cấu trúc: S + be + V3/ P.p.

=> The results of the research are summarized at the end of the chapter.

Tạm dịch: Kết quả nghiên cứu được tóm tắt ở cuối chương.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Students can easily ________ their short-term memory with unnecessary information.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

damage (phá hỏng)

overload (v) làm quá tải

Cấu trúc với động từ “can::

- Câu chủ động: S + can + V nguyên thể

- Câu bị động: S + can be + V3/ P.p

=> loại đáp án C, D vì sai cấu trúc

Với ngữ cảnh câu, đây là câu chủ động và động từ phù hợp nhất là “overload”

=> Students can easily overload their short-term memory with unnecessary information.

Tạm dịch: Học sinh dễ dàng làm quá tải trí nhớ ngắn hạn với những thông tin không cần thiết.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

People understand that there are better ________ job prospects for them in the city. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Long-term (adj) lâu dài

Fast – growing (adj) phát triển nhanh

Up-to-date (adj) cập nhật mới

Weather-beaten (adj) dày dạn sương gió

Dựa vào ngữ cảnh câu thì đáp án “long-term” là phù hợp nhất.

=> They understand that there are better long –term job prospects for them in the city.

Tạm dịch: Họ hiểu rằng có những triển vọng việc làm dài hạn tốt hơn cho họ ở thành phố.

Câu 6 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

You shouldn't expect immigrants to______into a new culture immediately.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

assimilate into: đồng hóa, hòa nhập vào (trở thành một phần của một nhóm, đất nước, xã hội nào đó)

=> You shouldn't expect immigrants to assimilate into a new culture immediately.

Tạm dịch: Bạn không nên mong đợi những người nhập cư sẽ hòa nhập vào một nền văn hóa mới ngay lập tức.

Câu 7 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

Local authorities should find ways to limit the use of private cars and encourage city _________ to use public transport.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

City dweller: cư dân thành thị

A. planners (n) người lập ra kế hoạch

B. people (n) chỉ người nói chung

C. dwellers (n) cư dân

D. commuters (n) người đi tàu/xe/sử dụng phương tiện đi lại nói chung

=> Local authorities should find ways to limit the use of private cars and encourage city dwellers to use public transport.

Tạm dịch: Chính quyền địa phương nên tìm cách hạn chế sử dụng các phương tiện cá nhân và khuyến khích cư dân thành thi sử dụng phương tiện công cộng.