Từ vựng - Urbanization (Phần 1)
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
Unemployment is a major cause of poverty.
Giải thích chi tiết:
cause (n) nguyên nhân
reason (n) lí do
result (n) kết quả
effect (n) ảnh hưởng
issue (n) vấn đề
=> cause = reason
=> Unemployment is a major reason of poverty.
Tạm dịch: Thất nghiệp là nguyên nhân chính của đói nghèo.
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
Passengers complained about the lack of information when flights were cancelled.
Giải thích chi tiết:
lack (n) sự thiếu hụt
full (adj) đầy đủ
sufficiency (n) sự đầy đủ, thừa thãi
shortage (n) sự thiếu hụt
availability (n) sự có sẵn
=> lack = shortage
=> Passengers complained about the shortage of information when flights were cancelled.
Tạm dịch: Hành khách phàn nàn về việc thiếu thông tin khi các chuyến bay bị hủy.
Choose the best answer.
The results of the research are _______ at the end of the chapter.
Đây là câu bị động vì Chủ ngữ “The results of the research” không thể trực tiếp thực hiện hành động “summarize” (tóm tắt)
Cấu trúc: S + be + V3/ P.p.
=> The results of the research are summarized at the end of the chapter.
Tạm dịch: Kết quả nghiên cứu được tóm tắt ở cuối chương.
Choose the best answer.
Students can easily ________ their short-term memory with unnecessary information.
damage (phá hỏng)
overload (v) làm quá tải
Cấu trúc với động từ “can::
- Câu chủ động: S + can + V nguyên thể
- Câu bị động: S + can be + V3/ P.p
=> loại đáp án C, D vì sai cấu trúc
Với ngữ cảnh câu, đây là câu chủ động và động từ phù hợp nhất là “overload”
=> Students can easily overload their short-term memory with unnecessary information.
Tạm dịch: Học sinh dễ dàng làm quá tải trí nhớ ngắn hạn với những thông tin không cần thiết.
Choose the best answer.
People understand that there are better ________ job prospects for them in the city.
Long-term (adj) lâu dài
Fast – growing (adj) phát triển nhanh
Up-to-date (adj) cập nhật mới
Weather-beaten (adj) dày dạn sương gió
Dựa vào ngữ cảnh câu thì đáp án “long-term” là phù hợp nhất.
=> They understand that there are better long –term job prospects for them in the city.
Tạm dịch: Họ hiểu rằng có những triển vọng việc làm dài hạn tốt hơn cho họ ở thành phố.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You shouldn't expect immigrants to______into a new culture immediately.
assimilate into: đồng hóa, hòa nhập vào (trở thành một phần của một nhóm, đất nước, xã hội nào đó)
=> You shouldn't expect immigrants to assimilate into a new culture immediately.
Tạm dịch: Bạn không nên mong đợi những người nhập cư sẽ hòa nhập vào một nền văn hóa mới ngay lập tức.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Local authorities should find ways to limit the use of private cars and encourage city _________ to use public transport.
City dweller: cư dân thành thị
A. planners (n) người lập ra kế hoạch
B. people (n) chỉ người nói chung
C. dwellers (n) cư dân
D. commuters (n) người đi tàu/xe/sử dụng phương tiện đi lại nói chung
=> Local authorities should find ways to limit the use of private cars and encourage city dwellers to use public transport.
Tạm dịch: Chính quyền địa phương nên tìm cách hạn chế sử dụng các phương tiện cá nhân và khuyến khích cư dân thành thi sử dụng phương tiện công cộng.