Review 4: Ngữ âm

Câu 1 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. customer/ˈkʌstəmə(r)/

B. occasion /əˈkeɪʒn/

C. festival /ˈfestɪvl/

D. capital /ˈkæpɪtl/

Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

Câu 2 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
A. alike /əˈlaɪk/
B. happy /ˈhæpi/
C. nervous /ˈnɜːvəs/
D. careful /ˈkeəfl/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
Câu 3 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. face /feɪs/

B. back /bæk/

C. take /teɪk/

D. save /seɪv/

Phần gạch chân phương B được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/.

Câu 4 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 403

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in the following question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. nervous /ˈnɜːvəs/

B. polite /pəˈlaɪt/

C. careful /ˈkeəfl/

D. happy /ˈhæpi/

Trọng âm phương án B rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

Câu 5 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. seemed /siːmd/

B. needed /ˈniːdɪd/

C. rained /reɪnd/

D. cried /kraɪd/

Những động từ có chữ cái kết thúc tận cùng là:

TH 1: t, d => đuôi –ed được phát âm là /ɪd/.

TH 2: p, pe; k, ke; ff, ph, gh; ss, ce, se, x; ch; sh => đuôi –ed được phát âm là /t/.

TH 3: còn lại => đuôi –ed được phát âm là /d/.

Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently for the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

natural /ˈnætʃrəl/

solar /ˈsoʊlər/

planet /ˈplænɪt/

fact /fækt/

Phần được gạch chân của phương án B phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /æ/.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word marked A, B, C, or D which is stressed differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

kidding /ˈkɪdɪŋ/                                                          

expand /ɪkˈspænd/                  

namely /ˈneɪmli/                                                          

wildlife /ˈwaɪldlaɪf/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.c

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently for the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

thirty /ˈθɜːrti/

than /ðæn/

therefore /ˈðerfɔːr/

those /ðoʊz/

Phần được gạch chân của phương án A được phát âm là /θ/, các phương án còn lại phát âm là /ð/

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word marked A, B, C, or D which is stressed differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

paper /ˈpeɪpə(r)/                                                         

lecture /ˈlektʃə(r)/        

tonight /təˈnaɪt/                                                           

story /ˈstɔːri/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently for the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

noise /nɔɪz/

soil /sɔɪl/

boil /bɔɪl/

doing /ˈduːɪŋ/

Phần được gạch chân ở phương án D phát âm là /uːɪ/, các phương án còn lại phát âm là /ɔɪ/.

Câu 11 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đuôi “-s/es” đượ phát âm là:

- /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

- /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

- /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ còn lại

lives /laɪvz/                                                                 

goes /ɡəʊz/     

likes /laɪks/                                                                 

lands /lændz/

Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the odd one out.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

reduce (v): giảm

replace (v): thay thế

reuse (v): tái sử dụng

recycle (v): tái chế

Phương án A, C, D đều là hành động của việc bảo vệ môi trường.

Câu 13 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

teaching /ˈtiːtʃɪŋ/                                                         

ache /eɪk/                    

architect /ˈɑːkɪtekt/                                                     

school /skuːl/

Phần gạch chân của đáp án A được phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

variety /vəˈraɪəti/

influential /ˌɪnfluˈenʃl/

associate /əˈsəʊsieɪt/

accountancy /əˈkaʊntənsi/

Quy tắc:

- Từ có tận cùng là “-atetrọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.

- Từ có hậu tố là “-ial” trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước.

Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the odd one out.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

noisy (adj): ồn ào

costly (adj): đắt tiền, quý giá

useful (adj): hữu ích, có ích

expensive (adj): đắt giá, đắt tiền

Phương án B, C, D đều là những tính từ nói về ưu & nhược điểm của các nguồn năng lượng.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

special /ˈspeʃl/

wonder /ˈwʌndə(r)/

relax /rɪˈlæks/

problem /ˈprɒbləm/

Quy tắc:

- Danh từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.

- Động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.

Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the odd one out.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

goggles (n): kính bơi

courts (n): sân chơi (quần vợt & bóng rổ)

skis (n): ván trượt tuyết

skateboards (n): ván trượt

Đáp án A, C, D đều nói về những vật dụng trong thể thao.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in the following question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

believed /bɪˈliːvd/

advocated /ˈædvəkeɪtɪd/

considered /kənˈsɪdə(r)d/

controlled /kənˈtrəʊld/

Quy tắc:

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/

- /t/ khi động từ kết thúc bằng các âm /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/

- /d/ khi động từ kết thúc bằng các âm còn lại

Đáp án B phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm là /d/.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

prize /prz/

excite /ɪkˈst/

design /dɪˈzn/

capital /ˈkæpɪtl/

Phương án D phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in the following question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

branches /brɑːntʃiz/

glances /ɡlɑːnsiz/

forges /fɔːdʒiz/

accelerates /əkˈseləreɪts/

Quy tắc:

Đuôi “-es” được phát âm là:

- /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/

- /ɪz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/

- /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại

Đáp án D phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪz/.