Review 4: Ngữ âm
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
designed /dɪˈzaɪnd/
received /rɪˈsiːvd/
cycled /ˈsaɪkld/
rewarded /rɪˈwɔːdid/
Quy tắc:
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- /t/ khi động từ kết thúc bằng các âm /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/.
- /d/ khi động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
Phương án D phát âm là /ɪd/, các phương án còn lại phát âm là /d/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
school /skuːl/
continent /ˈkɒntɪnənt/
channel /ˈtʃænl/
character /ˈkærəktə(r)/
Phương án C phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại phát âm là /k/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in the following question.
tool /tuːl/
moon /muːn/
soon /suːn/
cook /kʊk/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại phát âm là /u:/.
Choose the odd one out.
Mexico: (nước) Mê-hi-cô
Asia: châu Á
South Africa: Nam Mỹ
Australia: (nước) Úc
Các phương án A, C, D là tên các nước, đáp án B là tên châu lục.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in the following question.
Quy tắc: Đuôi “-ed” được phát âm là
- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/ hay /d/.
- /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
- /d/ khi động từ có tận cùng là nguyên âm và phụ âm còn lại.
crossed /krɒst/
followed /ˈfɒləʊd/
fluttered /ˈflʌtəd/
happened /ˈhæpənd/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /t/, các phương án còn lại phát âm là /d/.
Choose the odd one out.
newsreader (n): người phát thanh bản tin ở đài
cartoon (n): hoạt hình
weathergirl (n): người dẫn bản tin thời tiết (nữ)
reporter (n): người đưa tin
Các phương án A, C, D là tên những công việc của con người, đáp án B là loại chương trình.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
tear (n) /tɪə/
bear /beə/
hear /hɪə/
fear /fɪə/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Choose the odd one out.
light (n): ánh sáng
coal (n): than đá
wind (n): gió
wave (n): sóng
Các phương án A, C, D là tên những dạng năng lượng có thể phục hồi, đáp án B là loại năng lượng không thể phục hồi.
Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
historical /hɪˈstɒrɪkl/
geography /dʒiˈɒɡrəfi/
economic /ˌekəˈnɒmɪk/
technology /tekˈnɒlədʒi/
Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
newsreader /ˈnjuːzriːdə(r)/
weather /ˈweðə(r)/
week /wiːk/
leave /liːv/
Phần được gạch chân ở phương án B phát âm là /e/, các phương án còn lại phát âm là /i:/.
Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
Quy tắc: Những từ có tận cùng là đuôi “-ee” thường có trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa đuôi này.
government /ˈɡʌvəmənt/
celebrate /ˈseləbreɪt/
nominee /ˌnɒməˈniː/
popular /ˈpɒpjələ/
Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/
traditional /trəˈdɪʃənl/
entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
preparation /ˌprepəˈreɪʃn/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Đuôi –s được phát âm là:
- /s/ khi từ có tận cùng là các âm /f/, /k/, /p/, /t/.
- /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm /ʃ/, /tʃ/, /s/, /dʒ/, /ʒ/.
- /z/ khi từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.
rackets/ˈrækɪts/
goggles /ˈɡɒɡlz/
skis /ski:z/
skateboards /ˈskeɪtbɔːdz/
Phần được gạch chân ở phương án A phát âm là /s/, các phương án còn lại phát âm là /z/.
Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
figure /ˈfɪɡə(r)/
double /ˈdʌbl/
different /ˈdɪfrənt/
support /səˈpɔːt/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
thing /θɪŋ/
father /ˈfɑːðə(r)/
healthy /ˈhelθi/
three /θriː/
Phần được gạch chân ở phương án B phát âm là /ð/, các phương án còn lại phát âm là /θ/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
capable /ˈkeɪpəbl/
walking /ˈwɔːkɪŋ/
quality /ˈkwɑːləti/
family /ˈfæməli/
Phần gạch chân của đáp án B là âm câm (không được phát âm), còn lại phát âm là /l/.
Choose the odd one out.
comedian (n): diễn viên hài
popular (adj): phổ biến
stupid (adj): ngốc nghếch, ngu dốt
national (adj): thuộc về quốc gia
Phương án A là danh từ chỉ người, các phương án còn lại đều là tính từ.
Choose the odd one out.
polluted (adj): ô nhiễm
charity (n): sự từ thiện, lòng nhân ái
refillable (adj): có thể làm đầy, bơm lại
reusable (adj): có thể tái sử dụng
Phương án B là danh từ chỉ sự vật, các phương án còn lại đều là tính từ.
Choose the odd one out.
doctor (n): bác sĩ
space (n): không gian
teacher (n): giáo viên
worker (n): công nhân
Phương án B là danh từ chỉ sự vật, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ nghề nghiệp.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently for the rest.
this /ðɪs/
think /θɪŋk/
thank /θæŋk/
thieves /θiːvz/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ð/, các phương án còn lại phát âm là /θ/.