Review 4: Ngữ âm
Choose the word that has the underlined part pronounced differently for the rest.
fear /fɪə(r)/
near /nɪə(r)/
really /dɪə(r)/
wear /weə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently for the rest.
old /əʊld/
stone /stəʊn/
hope /həʊp/
come /kʌm/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại phát âm là /əʊ/.
Choose the odd one out.
Japan (n): (nước) Nhật Bản
Iceland (n): (nước) Ai – xơ - len
New York (n): (thành phố) Niu-Oóc
Finland (n): (nước) Phần Lan
Phương án C là tên thành phố, các phương án còn lại là tên nước.
Choose the odd one out.
referee (n): trọng tài
player (n): người chơi, cầu thủ
coach (n): huấn luyện viên
stadium (n): sân vận động
Phương án D là danh từ chỉ vật, các phương án còn lại là danh từ chỉ người.
Choose the odd one out.
German (n): người Đức, tiếng Đức/ (adj): (thuộc) nước Đức
American (n): người Mĩ, tiếng Mĩ/ (adj): (thuộc) nước Mĩ
Italy (n): nước Ý
English (n): người Anh, tiếng Anh/ (adj): (thuộc) nước Anh
Phương án C là tên của một đất nước, các phương án còn lại chỉ người và ngôn ngữ của các nước.
Choose the odd one out.
rubbish (n): rác
litter (n): rác
fridge (n): tủ lạnh
trash (n): rác
Phương án C là danh từ chỉ đồ điện gia dụng, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ rác thải.
Choose the odd one out.
helicopter (n): máy bay trực thăng
dishwasher (n): máy rửa bát
washing machine (n): máy giặt
refrigerator (n): tủ lạnh
Phương án A là danh từ chỉ phương tiện giao thông, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ đồ điện gia dụng.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
laundry /ˈlɔːndri/
draw /drɔː/
water /ˈwɔːtə/
laugh /la:f/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /a:/, các phương án còn lại phát âm là /ɔː/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
breathing /ˈbriːðɪŋ/
green /'gri:n/
breeze /'bri:z/
bread /'bred/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /e/, các phương án còn lại phát âm là /iː/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
party /'pɑːrti/
glass /'glɑːss/
plant /'plɑːnt/
plastic /ˈplæstɪk/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /ɑː/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
fear /fɪə(r)/
hear /hɪə(r)/
heart /hɑːt/
dear /dɪə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ɑ:/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
cake /keɪk/
celebrate /ˈselɪbreɪt/
racing /ˈreɪsɪŋ/
candle /ˈkændl/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
- /d/ với các nguyên âm và phụ âm còn lại.
Ngoại lệ: naked
cooked /kʊkt/
talked /tɔːkt/
booked /bʊkt/
naked /ˈneɪkɪd/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɪd/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
chemist /ˈkemɪst/
church /tʃɜːtʃ/
children /ˈtʃɪldrən/
change /tʃeɪndʒ/
Phần gạch chân của đáp án A được phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/.
Find the word which has a different stress pattern from the others.
chaos /ˈkeɪɒs/
circle /ˈsɜːkl/
direct /dəˈrekt/
cannon /ˈkænən/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word whose underlined word is pronounced differently from the others.
crooked /ˈkrʊkɪd/
blessed /ˈblesɪd/
employed /ɪmˈplɔɪ.d/
ragged /ˈræɡɪd/
Quy tắc:
Cách phát âm đuôi “ed”:
- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Lưu ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked, wretched
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/
Find the word which has a different stress pattern from the others.
succeed /səkˈsiːd/
happen /ˈhæpən/
replace /rɪˈpleɪs/
attend /əˈtend/
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word whose underlined word is pronounced differently from the others.
builder /ˈbɪldər/
recruit /rɪˈkruːt/
fruit /fruːt/
suitable /ˈsuːtəbl/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /uː/
Find the word which has a different stress pattern from the others.
industry /ˈɪndəstri/
density /ˈdensəti/
consider /kənˈsɪdə(r)/
million /ˈmɪljən/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
effective /ɪˈfektɪv/
rewarding /rɪˈwɔːrdɪŋ/
encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ/
temporary /ˈtemprəri/
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai