Review 4: Ngữ âm

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently for the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

fear /fɪə(r)/

near /nɪə(r)/

really /dɪə(r)/

wear /w(r)/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently for the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

old /əʊld/

stone /stəʊn/

hope /həʊp/

come /kʌm/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại phát âm là /əʊ/.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the odd one out.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Japan (n): (nước) Nhật Bản

Iceland (n): (nước) Ai – xơ - len

New York (n): (thành phố) Niu-Oóc

Finland (n): (nước) Phần Lan

Phương án C là tên thành phố, các phương án còn lại là tên nước.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the odd one out.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

referee (n): trọng tài

player (n): người chơi, cầu thủ

coach (n): huấn luyện viên

stadium (n): sân vận động

Phương án D là danh từ chỉ vật, các phương án còn lại là danh từ chỉ người.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the odd one out.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

German (n): người Đức, tiếng Đức/ (adj): (thuộc) nước Đức

American (n): người Mĩ, tiếng Mĩ/ (adj): (thuộc) nước Mĩ

Italy (n): nước Ý

English (n): người Anh, tiếng Anh/ (adj): (thuộc) nước Anh

Phương án C là tên của một đất nước, các phương án còn lại chỉ người và ngôn ngữ của các nước.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the odd one out.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

rubbish (n): rác

litter (n): rác

fridge (n): tủ lạnh

trash (n): rác

Phương án C là danh từ chỉ đồ điện gia dụng, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ rác thải.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the odd one out.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

helicopter (n): máy bay trực thăng

dishwasher (n): máy rửa bát

washing machine (n): máy giặt

refrigerator (n): tủ lạnh

Phương án A là danh từ chỉ phương tiện giao thông, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ đồ điện gia dụng.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

laundry /ˈlɔːndri/

draw /drɔː/

water /ˈwɔːtə/

laugh /la:f/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /a:/, các phương án còn lại phát âm là /ɔː/.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

breathing /ˈbrðɪŋ/

green /'gri:n/

breeze /'bri:z/

bread /'bred/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /e/, các phương án còn lại phát âm là /iː/.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

party /'pɑːrti/

glass /'glɑːss/

plant /'plɑːnt/

plastic /ˈplæstɪk/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /ɑː/.

Câu 51 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

fear /fɪə(r)/

hear /hɪə(r)/

heart /hɑːt/

dear /dɪə(r)/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ɑ:/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.

Câu 52 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

cake /kk/

celebrate /ˈselɪbrt/

racing /ˈrsɪŋ/

candle /ˈkændl/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.

Câu 53 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

- /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.

- /d/ với các nguyên âm và phụ âm còn lại.

Ngoại lệ: naked

cooked /kʊkt/

talked /tɔːkt/

booked /bʊkt/

naked /ˈneɪkɪd/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɪd/, các phương án còn lại phát âm là /t/.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

chemist /ˈkemɪst/                                                        

church /tʃɜːtʃ/              

children /ˈtʃɪldrən/                                                      

change /tʃeɪndʒ/

Phần gạch chân của đáp án A được phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/.

Câu 55 Trắc nghiệm

Find the word which has a different stress pattern from the others.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

chaos /ˈkeɪɒs/

circle /ˈsɜːkl/

direct /dəˈrekt/

cannon /ˈkænən/

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined word is pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

crooked /ˈkrʊkɪd/

blessed /ˈblesɪd/

employed /ɪmˈplɔɪ.d/

ragged /ˈræɡɪd/

Quy tắc:

Cách phát âm đuôi “ed”:

- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

- Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

- Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

Lưu ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked, wretched

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/

Câu 57 Trắc nghiệm

Find the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

succeed /səkˈsiːd/

happen /ˈhæpən/

replace /rɪˈpleɪs/

attend /əˈtend/

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined word is pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

builder /ˈbɪldər/

recruit /rɪˈkruːt/

fruit /fruːt/

suitable /ˈsuːtəbl/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /uː/

Câu 59 Trắc nghiệm

Find the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

industry /ˈɪndəstri/

density /ˈdensəti/

consider /kənˈsɪdə(r)/

million /ˈmɪljən/

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

effective /ɪˈfektɪv/                                          

rewarding /rɪˈwɔːrdɪŋ/

encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ/

temporary /ˈtemprəri/

Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai